- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 cánh diều CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 5 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 cánh diều về ở dưới.
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023-2024
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023-2024
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TL | ||||
1 | Thu thập và tổ chức dữ liệu (7 tiết) | Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | C1 | 2,5 | ||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | C2-3 | 5 | ||||||||
Phân tích và xử lí dữ liệu (3 tiết) | Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | C4 | 2,5 | |||||||
2 | Một số yếu tố xác suất (6 tiết) | Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó | C5-6 | B1 1,0 | 15 | |||||
3 | Phương trình (11 tiết) | Phương trình bậc nhất | C7-8 | B2a) 1,0 | C9 | B2b) 1,0 | 27,5 | |||
Định lí Thalès trong tam giác (9 tiết) | Định lí Thalès trong tam giác | C10-11-12 | 7,5 | |||||||
4 | Hình đồng dạng (14 tiết) | Tam giác đồng dạng | C13 | B3a) 1,5 | B3b) 1,0 | B4 0,5 | 32,5 | |||
Hình đồng dạng | C14-15-16 | 7,5 | ||||||||
Tổng điểm | 2,5 | 1,0 | 1,0 | 2,5 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 25% | 5% | 100% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Thu thập và tổ chức dữ liệu Phân tích và xử lí dữ liệu | Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). | 1TN (C1) | |||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. | 2TN (C2,3) | |||||
Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác | |||||||
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. | |||||||
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | Nhận biết: – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. | ||||||
Thông hiểu: – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). | 1TN (C4) | ||||||
Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). | |||||||
2 | Một số yếu tố xác suất | Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó | Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. | 2TN (C5,6) 1TL (B1) | |||
Vận dụng: – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. | |||||||
3 | Phương trình | Phương trình bậc nhất | Thông hiểu: – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. | 2TN (C7,8) 1TL (B2a) | |||
Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). | 1TN (C9) 1TL (B2b) | ||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. | |||||||
4 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. | 3TN (C10,11,12) | |||
Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. | |||||||
Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). | |||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès | |||||||
5 | Hình đồng dạng | Tam giác đồng dạng | Thông hiểu: – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. | 1TN (C13) 1TL (B3a) | |||
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). | 1TL (B3b) | ||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. | 1TL (B4) | ||||||
Hình đồng dạng | Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. | 3TN (C14,15,16) | |||||
Tổng | 3,5 | 3,5 | 2,5 | 0,5 | |||
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 25% | 5% | |||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: