Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,374
Điểm
113
tác giả
Từ vựng và cấu trúc tiếng anh thông dụng - TỔNG HỢP CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG ÔN THI IOE LỚP 3-4-5 NĂM 2021 - 2022

TỔNG HỢP CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG ÔN THI IOE LỚP 3-4-5

PHẦN 1: CẤU TRÚC

1. Tặng quà cho bạn


- This/ That ……. (tên món quà) is for …...

Ex: This gift is for you.

- These/ Those ……. (tên món quà ở số nhiều) are for …..

Ex: These flowers are for you.

- Here is/are ……. (tên món quà) for …..

Ex: Here are some cards for you.

- Let’s buy …….(tên món quà) for …..

Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.

2. Hỏi người (Who)

- Who is/are ………?

Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.

- Who …………….with?

Ex: Who do you live with? - I live with my parents.

- Who can ………….?

Ex: Who can answer the third question?

3. Hỏi đồ vật (What)

- What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ……….(tên đồ vật)

Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng 5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh m em ú ì)

Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.

- What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re …………(tên đồ vật)

Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.

4. Hỏi tên

- What’s ……….(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?

Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.

- What’s the name of ………..(1 địa danh, người)? Its name’s ………(tên)

EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School.

5. Hỏi nghề

- What do you do? – I’m a/ an ……….(nghề)

What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an ……….(nghề)

Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker.

- What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an ………….(nghề)

Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect.

6. Hỏi sở thích

- What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like ………( động từ thêm ing)/( My/ His/ Her hobby is ……..)

Ex: What’s your hobby: - I like dancing.

- What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/ subject/ food/ drink is …….(danh từ)/ ……… is my favourite…..

Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is my favourite food/ I like hamburger.

- What do you like (best/ the most)? – I like ……..(best/ the most/ very much)

Ex: What do you like best? – I like English best.

7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thề

- Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often ……..

Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing.

- Giờ: What time is it?/ What time do you …..? – It’s ………(giờ)

Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua

Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty.

It’s a quarter to ten/ nine forty-five

- Thứ: What day is it? – It’s ……..(thứ)

Ex: What day is it today? – It’s Sunday.

- Ngày: What is the date? – It’s ………….( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng)

Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st.

- Tháng: What month is it? – It’s ……..

- Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have ……….(môn)

- Màu sắc: What colour is/ are ……? It’s/ They’re ………(tên màu)

Ex: What colour are those sneakers? They’re white.

- Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/ She’s in ……

Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4.

- Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her nationality? – I’m ……...

Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino.

- Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an……

Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache.

8. Hỏi ngoại hình

- What does he/ she look like? – He’s/ She’s ……….

Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute.

9. Hỏi vị trí (where)

- Đồ vật: Where is/ are ……(đồ vật)? – It’s/ They’re ………..(các từ chỉ vị trí như in, on, at, under, behind, in front of, to the left of, to the right of + đồ vật cụ thể)

Ex: Where are the books? – They’re in my school bag/ on the table.

- Người: Where are you/ is he/ is she from? – I’m/ He’s/ She’s from …….(nước)

Where are you/ is he/ is she now/ at the moment? - I’m/ He’s/ She’s………
 

DOWNLOAD FILE

  • TỔNG HỢP CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG ÔN THI IOE LỚP 3-4-5.doc
    155 KB · Lượt xem: 15
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tất cả các mẫu câu trong tiếng anh từ vựng anh văn thông dụng từ vựng tiếng anh tổng hợp từ vựng và cấu trúc tiếng anh từ vựng và cấu trúc tiếng anh lớp 12 từ vựng và cấu trúc tiếng anh lớp 3 từ vựng và cấu trúc tiếng anh lớp 4 từ vựng và cấu trúc tiếng anh lớp 5 từ vựng và cấu trúc tiếng anh lớp 6 từ vựng và cấu trúc tiếng anh thông dụng từ vựng và mẫu câu tiếng anh từ vựng và ngữ pháp tiếng anh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,362
    Bài viết
    37,831
    Thành viên
    140,744
    Thành viên mới nhất
    hươngly889

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top