- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,315
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh 3 học kì 2 global success có đáp án NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 18 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 11
Để hỏi và trả lời xem kia là ai:
Example
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my sister. (Đó là chị gái tôi.)
Để hỏi và trả lời về tuổi của một người nào đó trong gia đình.
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?) He is eighteen years old. (Anh ấy 18 tuổi.)
UNIT 12
Để hỏi và trả lời về nghề nghiệp của ai đó.
Examples:
What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?)
He’s a teacher. (Anh ấy là một giáo viên.)
Để đoán xem anh ấy/ cô ấy có phải làm nghề gì đó hay không.
Examples:
Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ phải không?) Yes, he is. (Đúng vậy.)
UNIT 13
Để hỏi và trả lời xem cái gì/ phòng gì đó ở đâu. (Hỏi chủ ngữ số ít)
Example:
Where is the living room? (Phòng khách ở đâu?) It’s here. (Nó ở đây.)
Chú ý: It’s = It is
Để hỏi và trả lời xem cái gì đó ở đâu. (Hỏi chủ ngữ số nhiều)
Chú ý: They’re = They are Example:
Where are the books? (Những cuốn sách ở đâu?) They are on the table. (Chúng ở trên cái bàn.)
UNIT 14
Để nói có cái gì đó ở đâu đó ta dùng cấu trúc sau:
Số ít
There is a/ an + singular noun + adv of place.
Example:
There is a desk in the room. (Có 1 cuốn sách ở trên bàn.)
There is a ruler on the book. (Có 1 cái thước kẻ ở trên cuốn sách.)
Số nhiều
Example:
There are some/ số lượng + Plural noun + adv of place.
There are two pictures in the room. (Có 2 bức tranh ở trong phòng.)
There are four books on the table. (Có 4 cuốn sách ở trên cái bàn.)
Để miêu tả đặc điểm của đồ vật gì đó
Số ít
Example:
The door is big. (Cái cửa thì lớn.)
The book is new. (Cuốn sách thì mới.)
Số nhiều
Example:
The chairs are new. (Những chiếc ghế thì mới.)
The desks are old. (Những chiếc bàn thì cũ.)
UNIT 15
Để mời ai đó dùng món gì đó và cách đáp lại.
Example:
Would you like some beans? (Bạn có muốn một chút đậu không?) Yes, please. (Dạ có.)
Để hỏi và trả lời xem bạn có muốn ăn/ uống thứ gì đó hay không một cách lịch sự.
Example:
What would you like to eat? (Bạn muốn ăn món gì?)
I’d like some chicken, please. (Tớ muốn một chút thịt gà.)
UNIT 16
Để hỏi và trả lời xem ai đó có con thú nuôi nào không.
Đối với chủ ngữ là I, you, we, they
Example:
Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?) No, I don’t. (Không, tớ không có.)
Do they have any rabbits? (Họ có con thỏ nào không?) Yes, they do. (Có, họ có.)
Đối với chủ ngữ là he, she, it
Example:
Does he have any birds? (Anh ấy có con chim nào không?) No, he doesn’t. (Không, anh ấy không có.)
Để hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu con thú nuôi gì
Đối với chủ ngữ là I, you, we, they
Example:
How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?) I have some. (Tớ có vài con.)
Đối với chủ ngữ là he, she, it
Example:
How many rabbits does he have? (Anh ấy có bao nhiêu con thỏ?) He has some. (Anh ấy có vài con.)
UNIT 17
Để nói ai đó có thứ gì đó
Khi chủ ngữ là I, you, we, they
Example:
I have 2 planes. (Tớ có 2 cái máy bay.)
Khi chủ ngữ là he/ she/ it
Example:
He has a kite. (Anh ấy có 1 con diều.)
Để hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu thứ gì:
Khi chủ ngữ là I, you, we, they
Example:
How many robots do you have? (Bạn có bao nhiêu con rô bố
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 KÌ 2
Đề cương cực chi tiết ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 11
Để hỏi và trả lời xem kia là ai:
Question | Who is that? |
Answer | It’s my + … |
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my sister. (Đó là chị gái tôi.)
Để hỏi và trả lời về tuổi của một người nào đó trong gia đình.
Question | How old is he/ she? |
Answer | He is + số tuổi (+ years old). (nếu nói về nam giới) |
She is + số tuổi (+ years old). (nếu nói về nữ giới) |
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?) He is eighteen years old. (Anh ấy 18 tuổi.)
UNIT 12
|
Question: | What’s his/ her job? (Nghề của anh ấy/ cô ấy là gì?) |
Answer: | He’s a/ an + job. (Anh ấy là một …) She’s a/ an + job. (Cô ấy là một …) |
What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?)
He’s a teacher. (Anh ấy là một giáo viên.)
Để đoán xem anh ấy/ cô ấy có phải làm nghề gì đó hay không.
Question: | Is he/ she a/an …? (Anh ấy/ cô ấy có phải là một … không?) |
Answer: | Yes, he/ she is. (Đúng vậy.) No, he/ she isn’t. (Không đúng) |
Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ phải không?) Yes, he is. (Đúng vậy.)
UNIT 13
Để hỏi và trả lời xem cái gì/ phòng gì đó ở đâu. (Hỏi chủ ngữ số ít)
Question | Where is the …? |
Answer | It’s here/ there. |
Where is the living room? (Phòng khách ở đâu?) It’s here. (Nó ở đây.)
Chú ý: It’s = It is
Để hỏi và trả lời xem cái gì đó ở đâu. (Hỏi chủ ngữ số nhiều)
Question | Where are the + plural noun? |
Answer | They’re + adv of place. |
Where are the books? (Những cuốn sách ở đâu?) They are on the table. (Chúng ở trên cái bàn.)
UNIT 14
Để nói có cái gì đó ở đâu đó ta dùng cấu trúc sau:
Số ít
There is a/ an + singular noun + adv of place.
Example:
There is a desk in the room. (Có 1 cuốn sách ở trên bàn.)
There is a ruler on the book. (Có 1 cái thước kẻ ở trên cuốn sách.)
Số nhiều
Example:
There are some/ số lượng + Plural noun + adv of place.
There are two pictures in the room. (Có 2 bức tranh ở trong phòng.)
There are four books on the table. (Có 4 cuốn sách ở trên cái bàn.)
Để miêu tả đặc điểm của đồ vật gì đó
Số ít
Example:
The door is big. (Cái cửa thì lớn.)
The book is new. (Cuốn sách thì mới.)
Số nhiều
Example:
The chairs are new. (Những chiếc ghế thì mới.)
The desks are old. (Những chiếc bàn thì cũ.)
UNIT 15
Để mời ai đó dùng món gì đó và cách đáp lại.
Câu mời: | Would you like some ? |
Câu đáp lại: | Yes, please. (Nếu có muốn dùng.) No, thanks. (Nếu không muốn dùng) |
Would you like some beans? (Bạn có muốn một chút đậu không?) Yes, please. (Dạ có.)
Để hỏi và trả lời xem bạn có muốn ăn/ uống thứ gì đó hay không một cách lịch sự.
Câu hỏi: | What would you like to eat/ drink? |
Câu trả lời: | I’d like some , please. |
What would you like to eat? (Bạn muốn ăn món gì?)
I’d like some chicken, please. (Tớ muốn một chút thịt gà.)
UNIT 16
Để hỏi và trả lời xem ai đó có con thú nuôi nào không.
Đối với chủ ngữ là I, you, we, they
Question | Do + I/ you/ we/ they + have any + name of pets? |
Answer Yes Answer No | Yes, I/ you/ we/ they + do. No, I/ you/ we/ they + don’t. |
Do you have any cats? (Bạn có con mèo nào không?) No, I don’t. (Không, tớ không có.)
Do they have any rabbits? (Họ có con thỏ nào không?) Yes, they do. (Có, họ có.)
Đối với chủ ngữ là he, she, it
Question | Does + he/ she/ it + have any + name of pets? |
Answer Yes Answer No | Yes, he/ she/ it + does. No, he/ she/ it + doesn’t. |
Does he have any birds? (Anh ấy có con chim nào không?) No, he doesn’t. (Không, anh ấy không có.)
Để hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu con thú nuôi gì
Đối với chủ ngữ là I, you, we, they
Câu hỏi: | How many + name of pets + do + you/ we/ they + have? |
Câu trả lời | I/ We/ They + have some. I/ We/ They + have many. I/ We/ They + have + số lượng. |
How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?) I have some. (Tớ có vài con.)
Đối với chủ ngữ là he, she, it
Câu hỏi: | How many + name of pets + does + he/ she + have? |
Câu trả lời | He/ she has some. He/ she has many. He/ she has + số lượng. |
How many rabbits does he have? (Anh ấy có bao nhiêu con thỏ?) He has some. (Anh ấy có vài con.)
UNIT 17
Để nói ai đó có thứ gì đó
Khi chủ ngữ là I, you, we, they
Example:
I have 2 planes. (Tớ có 2 cái máy bay.)
Khi chủ ngữ là he/ she/ it
Example:
He has a kite. (Anh ấy có 1 con diều.)
Để hỏi và trả lời xem ai đó có bao nhiêu thứ gì:
Khi chủ ngữ là I, you, we, they
Example:
How many robots do you have? (Bạn có bao nhiêu con rô bố
THẦY CÔ TẢI NHÉ!