Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
MÔN TOÁN

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
84,405
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 14 Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 11 KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file pdf gồm 14 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024

ĐỀ SỐ 01 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng:

A.

1 6

a . B. a6 . C.

2 3

a . D.

3 2

a .

Câu 2. Tập xác định của hàm số y x    1 3 là

A. \ 1  . B. . C. 1;. D.   1; .

Câu 3. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó

bằng

A. 15. B. 90. C. 10

. D. 30.

Câu 4. Cho a b , là các số thực dương, a 1 thỏa mãn log 3 a b  . Tính log a a b 2 3 ?

A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23.

Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.

y x  log2 . B. y  0,8x . C. y x  log0,4 . D. y   2x .

Câu 6. Nghiệm của phương trình 3 27 x2  là

A. x  2 . B. x  1. C. x  2. D. x 1.

Câu 7. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh

bên bằng 2a .

A. 1 3

2

V a  . B. V a  2 3 . C. V a  3 . D. V a  4 3 .

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 1  

4

log 1 1 x    là

A. 5 ;

4

 

  

  . B.       1; 54 . C. ;2. D. 1;5.


Câu 9.Cho hình lăng trụ có đường vuông góc chung của và là . Nhận xét
nào dưới đây sai?A. .C. .D. .
B. .
ABC A B C .    AA BC AB A C B      90 ABC 90  A B B ' 90   ABC   90 Câu 10. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a b ; và mặt phẳng P, trong đó a P   .

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu b a thì b P   . B. Nếu b a  thì b P  .

C. Nếu b P   thì b a  . D. Nếu b P    thì b a .



2

Câu 11. Cho tứ diện OABC có OA OB OC , , đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC a    . Khi đó thể tích của khối tứ diện OABC là :

A.

3a 2

. B.

3

12

a

. C.

3 6

a

. D.

3

a 3

.

Câu 12. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h

, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:

A. V Bh  . B. 1

6

V Bh  . C. 1

2

. D. 1

3

V Bh  .

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Cho phương trình 9 13.6 4 0 x x x   1 1    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

a) Nếu đặt 3

2

x

t

 

  

  thì phương trình đã cho trở thành 9 13 4 0 t t 2    .

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.

c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .

d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.

Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S ABCD . có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD. Nhận xét sai là

a) Tam giác SBC vuông tại B .

b) Tam giác SDC vuông tại C .

c) Mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng SAB.

d) Mặt phẳng SCD vuông góc với mặt phẳng SAD.

Câu 15. Giả sử A B , là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y x   log 5 3 3  sao cho A là trung điểm của đoạn OB .

a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.

b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ 12 ;1

5

 

 

  .

c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 61

SOBH  25

d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 61

5

.



3

Câu 16. Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA a  2 và SA vuông góc

với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .

a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC.

b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng SBC

c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6

11

a

d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng 11

33

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 17. Cho biết hai số thực dương a và b thỏa mãn log 4 2a ab  ; với b a    1 0. Hỏi giá trị của

biểu thức log3 2 a ab  tương ứng bằng bao nhiêu?


Câu 18. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm .
m0;5 log 5 1 2 x    m có

x 1Câu 19. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58%

một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?

Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D

qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Gọi  là góc giữa hai

đường thẳng MN và BD . Tính sin

Câu 21. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB AD   1, 2 3 . Cạnh bên SA

vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3 . Tính khoảng cách từ C đến SBD

(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Câu 22. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD  3 , tam giác SAB cân

tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng 3

2

. Tính thể

tích V của khối chóp S ABCD . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

-------------------------HẾT-------------------------



4

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng:

A.

1 6

a . B. a6 . C.

2 3

a . D.

3 2

a .

Lời giải

Chọn C

Với mọi số thực dương a ta có:

2

3 2 3

a a  .

Câu 2. Tập xác định của hàm số y x    1 3 là

A. \ 1  . B. . C. 1;. D.   1; .

Lời giải

Chọn C


Điều kiện: . Vậy tập xác định của hàm sốlà .
Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đó
bằng A. .C. .D. .
B. .
x x     1 0 1y x    1 3 1;Câu 3. 6 5 159010

30Lời giải Chọn D

Ta có V   6.5 30 .

Câu 4. Cho a b , là các số thực dương, a 1 thỏa mãn log 3 a b  . Tính log a a b 2 3 ?

A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23.

Lời giải Chọn C

Ta có log 2log 2 2 3log 2 2 9 22 a a b a b b 2 3 2 3       a a       .

Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.

y x  log2 . B. y  0,8x . C. y x  log0,4 . D. y   2x .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định và hàm số nghịch biến suy ra y  0,8x .

Câu 6. Nghiệm của phương trình 3 27 x2  là

A. x  2 . B. x  1. C. x  2. D. x 1.

Lời giải Chọn D

Ta có: 3 27 x2    3 3 x2 3    x 2 3   x 1.

Câu 7. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh



5

bên bằng 2a .

A. 1 3

2

V a  . B. V a  2 3 . C. V a  3 . D. V a  4 3 .

Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh bên bằng 2a là: 1 2 3 .2

2

V Bh a a a    .

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 1  

4

log 1 1 x    là

A. 5 ;

4

 

  

  . B.       1; 54 . C. ;2. D. 1;5.

Lời giải

Chọn D

Ta có:  

1

1 4

1

log 1 1 0 1 0 1 4 1 5

4

x x x x

 

               

  .

Tập nghiệm của bất phương trình là S  1;5.


Câu 9.Cho hình lăng trụ có đường vuông góc chung của và là . Nhận xét
nào dưới đây sai?A. .C. .D. .
B. .
ABC A B C .    AA BC AB A C B      90 ABC 90  A B B ' 90   ABC   90 Lời giải Chọn A

Vì AB là đường vuông góc chung của AA và BC ' nên AB BC ABC     90

Vậy nên A C B      90 là sai.

Câu 10. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a b ; và mặt phẳng P, trong đó a P   .

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu b a thì b P   . B. Nếu b a  thì b P  .

C. Nếu b P   thì b a  . D. Nếu b P    thì b a .

Lời giải Chọn B

Mệnh đề sai là: Nếu b a  thì b P  .

Câu 11. Cho tứ diện OABC có OA OB OC , , đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC a    . Khi đó

thể tích của khối tứ diện OABC là :

A.

3a 2

. B.

3

12

a

. C.

3 6

a

. D.

3

a 3

.

Lời giải

Chọn C

Thể tích khối tứ diện OABC là

1 3

. . .

6 6

a

V OAOB OC   .



6

Câu 12. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h

, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:

A. V Bh  . B. 1

6

V Bh  . C. 1

2

. D. 1

3

V Bh  .

Lời giải

Chọn A

Ta có B B   3 nên thể tích khối chóp mới là 1 1.3

3 3

V B h Bh Bh     .

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Cho phương trình 9 13.6 4 0 x x x   1 1    . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau

a) Nếu đặt 3

2

x

t

 

  

  thì phương trình đã cho trở thành 9 13 4 0 t t 2    .

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.

c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .

d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.

Lời giải

Ta có: 9 13.6 4 0 x x x   1 1        9.9 13.6 4.4 0 x x x 9. 13. 4 0 9 6

4 4

x x

x x

   

2

3 3

9. 13. 4 0

2 2

    x x

       

   

3

1

2

3 4

2 9

x x

 

  

 

 

        

0

2

x x

 

 

  

.

a) Đúng: Nếu đặt 3

2

x

t

 

  

  thì phương trình đã cho trở thành 9 13 4 0 t t 2    .

b) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên, trong đó có một nghiệm nguyên âm.

c) Sai: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 .

d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm và chỉ có một nghiệm nguyên dương.

Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S ABCD . có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD.

a) Tam giác SBC vuông tại B .

b) Tam giác SDC vuông tại C .

c) Mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng SAB.

d) Mặt phẳng SCD vuông góc với mặt phẳng SAD.

Lời giải


a) Đúng: Ta có
BC AB BC SAB BC SB  

BC SA

 

     

 

Tam giác SBC vuông tại B .



7


b) Sai: Ta có
CD AD CD SAD CD SD  

CD SA

 

     

 

tam giác SCD vuông tại D .


c) Đúng: Ta có
BC AB BC SAB SBC SAB      

BC SA

 

    

 

.

d) Đúng: Ta có CD AD CD SAD SCD SAD      

CD SA

 

    

 

.

Câu 15. Giả sử A B , là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y x   log 5 3 3  sao cho A là trung điểm của đoạn OB .

a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.

b) Trung điểm của đoạn thẳng OB có tọa độ 12 ;1

5

 

 

  .

c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 61

SOBH  25

d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 61

5

.

Lời giải

Gọi A x x  1 3 1 ,log 5 3   . Vì A là trung điểm OB nên B x x 2 ;2log 5 3 1 3 1   . Vì B thuộc đồ thị của hàm số y x   log 5 3 3  nên

   

 

1

1

3 1 3 1 1 1

2

1 1

5 3 0

5 3 0 6

6

2log 5 3 log 10 3 10 3 0 5

5

5 3 10 3 2

5

x

x

x

x x x x

x x

x

  

                    

 

      

  

.

Vì thế 6 12 61 ;1 , ;2

5 5 5

A B AB          

    .

Hình chiếu điểm B xuống trục hoành là 12 ;0 2

5

H BH      

  và OH S    12 12 5 5 OBH

a) Đúng: Hoành độ của điểm B là một số nguyên.

b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng OB là điểm A có tọa độ 6 ;1

5

 

 

  .

c) Sai: Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 12

SOBH  5

d) Đúng: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 61

5

.



8

Câu 16. Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA a  2 và SA vuông góc

với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .

a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC.

b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng SBC

c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6

11

a

d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng 11

33

Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . Ta có: AH SM  .

Mặt khác BC SAM    nên BC AH  . Ta suy ra AH SBC   .

Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng SBC.

Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBC là góc   ASH .

Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:

2 2 2 2 2 2  

1 1 1 1 1 11

6

2 3

2

AH SA AM a

a a

    

 

 

 

2

2 6 66

11 11

a a

    AH AH .

Xét tam giác SAH vuông tại H ta có:

66

11 33

sin

2 11

a

AH

ASH

SA a

  

.
a) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC.

b) Đúng: Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng SBC

c) Sai: Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6

11

a

d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng 33

11

.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 17. Cho biết hai số thực dương a và b thỏa mãn log 4 2a ab  ; với b a    1 0. Hỏi giá trị của

biểu thức log3 2 a ab  tương ứng bằng bao nhiêu?

Lời giải

Với b a    1 0 ta có :



9

log 4 log log 4 1 log 4 2    2 2   1 log 2 log 1

1 log 2 log 3

a a

a a a a

a a

b b

ab a b b

b b

    

          

      



0 1

a 1

b

  



 

nên log 3 a b   .

Khi đó : log log 2log 1 2. 3 125 3 2 a a a ab a b         3   3 .

Câu 18.

Tính tổng các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình
nghiệm .Lời giải
Điều kiện .
.
m0;5 log 5 1 2 x    m x 15 1 0 0 x     x Ta có log 5 1 5 1 2 2 x x m       m Ta có 5 1 4 x   với mọi x 1.

Để bất phương trình có nghiệm x 1 thì 2 4 2 2;3;4;5 m      m m m0;5   nên tổng các giá trị của tham số m bằng 14.

Câu 19. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58%

một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?

Lời giải

Theo hình thức lãi kép, tổng số tiền cả gốc lẫn lãi trong tài khoản của người đó sau n tháng là:

A    200 1 0,58% 200.1,0058  n n

(triệu đồng).
Theo đề bài.
225 200.1,0058 225 1,0058 9

8

A      n n

1,0058

9

log 20,37

8

   n Vì ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn nên phải sau ít nhất 21 tháng người đó mới có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản.

Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D

qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng MN và BD . Tính sin

Lời giải

Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành nên MN IC // .

Ta có BD SAC      BD IC mà MN IC //   BD MN nên góc giữa hai đường thẳng

MN và BD bằng 90 hay       90 sin 1

Vậy sin 1   .



10

Câu 21. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB AD   1, 2 3 . Cạnh bên SA

vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S  3 . Tính khoảng cách từ C đến SBD

(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Lời giải

Do 3 . . 3 1 6

S SA AD SA SAD      2 2 3 .

Mặt khác ta có d C SBD d A SBD  , ,      .

Kẻ AH BD  tại H , , AK SH  tại K   d A SBD AK  ,  .

2 2 . 2 3 2 39

13

13 13

AB AD

BD AB AD AH

BD

       .

 

2 2 2

2

2 39

3.

. 2 51 13

17

2 39

3

13

SA AH

AK

SA AH

   

  

  

 

.

Vậy  , , 0,84      2 51

17

d C SBD d A SBD    .

Câu 22. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD  3 , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng 3

2

. Tính thể

tích V của khối chóp S ABCD . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Lời giải

Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, kẻ HK SI  .

Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Suy ra SH ABCD   .

O

A

B C

D

S H

I

K



11

CD HI CD SIH CD HK HK SCD    

CD SH

 

      

 

CD AB d AB SC d AB SCD d H SCD HK      , , ,       

Suy ra 3 ; 3

2

HK HI AD   

Trong tam giác vuông SHI ta có

2 2

2 2

.

SH HI HK 3

HI HK

 



Vậy

.

1 1

. .3. 3 3 1,73

V SH S S ABCD ABCD     3 3

.
-------------------------HẾT-------------------------

1709221574426.png

FILE WORD.

1709523976221.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--BO 14 DE KT GKII_TOAN 11_KNTT_CAU TRUC MOI.zip
    9.5 MB · Lượt xem: 4
  • YOPO.VN--BO 14 DE GKII_KNTT11_CT MOI (WORD) TẬP 1.zip
    2.8 MB · Lượt xem: 1
  • YOPO.VN--BO 14 DE GKII_KNTT11_CT MOI (WORD) TẬP 2.zip
    3.9 MB · Lượt xem: 1
  • YOPO.VN--BO 14 DE GKII_KNTT11_CT MOI (WORD) TẬP 3.zip
    3.4 MB · Lượt xem: 2
Sửa lần cuối:
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các đề toán thi giữa học kì 1 lớp 11 dạng đề thi toán 11 học kì 1 một số đề thi toán lớp 11 hk1 đề thi 15 phút toán 11 đề thi giữa hk2 toán 11 violet đề thi giữa học kì 1 môn toán 11 đề thi giữa học kì 1 toán 11 toanmath đề thi giữa học kì 1 toán 11 violet đề thi giữa kì 1 toán 11 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 11 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 11 violet đề thi giữa kì 2 toán 11 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 word đề thi giữa kì i toán 11 đề thi giữa kì toán 11 học kì 1 đề thi giữa kì toán 11 kì 1 đề thi giữa kì toán 11 violet đề thi hk1 toán 11 đề thi hk1 toán 11 bắc giang đề thi hk1 toán 11 có đáp án đề thi hk1 toán 11 có đáp án violet đề thi hk1 toán 11 trắc nghiệm đề thi hk1 toán 11 tự luận có đáp án đề thi hk1 toán 11 violet đề thi hk2 môn toán 11 đề thi hk2 toán 11 bắc giang đề thi hk2 toán 11 có đáp án đề thi hk2 toán 11 có đáp án violet đề thi hk2 toán 11 lê hồng phong đề thi hk2 toán 11 năm 2020 đề thi hk2 toán 11 nâng cao đề thi hk2 toán 11 quảng nam đề thi hk2 toán 11 trắc nghiệm đề thi hk2 toán 11 tự luận đề thi hk2 toán 11 violet đề thi hk2 toán 9 quận 11 đề thi học kì 1 toán 11 amsterdam đề thi học kì 1 toán 11 bắc ninh đề thi học kì 1 toán 11 bình phước đề thi học kì 1 toán 11 file word đề thi học kì 1 toán 11 math đề thi học kì 1 toán 11 vĩnh phúc đề thi học kì 2 toán 11 amsterdam đề thi học kì 2 toán 11 bình dương đề thi học kì 2 toán 11 file word đề thi học kì 2 toán 11 vĩnh phúc đề thi học kì i toán 11 đề thi học sinh giỏi toán 11 đề thi học sinh giỏi toán 11 có đáp án đề thi học sinh giỏi toán 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg 11 môn toán đề thi hsg toán 11 bắc ninh đề thi hsg toán 11 có đáp án đề thi hsg toán 11 hải phòng đề thi hsg toán 11 năm 2021 đề thi hsg toán 11 nghệ an 2015 đề thi hsg toán 11 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 11 tỉnh bình định 2019 đề thi hsg toán 11 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 11 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 11 tỉnh quảng bình đề thi hsg toán 11 tỉnh quảng ngãi đề thi hsg toán 11 tỉnh tuyên quang đề thi hsg toán 11 vĩnh phúc đề thi khảo sát toán 11 đề thi khảo sát toán 11 lần 2 đề thi khảo sát toán 11 lần 4 đề thi lớp 11 môn toán đề thi lớp 11 môn toán học kì 2 đề thi môn toán 11 học kì 1 đề thi môn toán 11 học kì 2 đề thi môn toán lớp 11 giữa học kì 1 đề thi olympic toán 11 có đáp án đề thi olympic toán 11 không chuyên tphcm đề thi olympic toán 11 quảng nam đề thi olympic toán 11 tphcm đề thi thử toán 11 giữa học kì 1 đề thi toán 11 đề thi toán 11 cả năm đề thi toán 11 chương 1 đề thi toán 11 có đáp án đề thi toán 11 cuối hk2 đề thi toán 11 cuối học kì 1 đề thi toán 11 cuối học kì 2 đề thi toán 11 cuối học kì 2 2021 đề thi toán 11 cuối kì 1 đề thi toán 11 cuối năm đề thi toán 11 giữa học kì 1 đề thi toán 11 giữa học kì 1 bắc ninh đề thi toán 11 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 11 giữa học kì 1 nam định đề thi toán 11 giữa học kì 1 tỉnh nam định đề thi toán 11 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 11 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 11 giữa học kì 1 tự luận đề thi toán 11 giữa kì 1 đề thi toán 11 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 11 hk1 đề thi toán 11 hk1 quảng nam đề thi toán 11 hk2 vietjack đề thi toán 11 học kì 1 đề thi toán 11 học kì 1 có đáp án đề thi toán 11 học kì 1 nam định đề thi toán 11 học kì 1 nam định đáp án đề thi toán 11 học kì 1 quảng nam đề thi toán 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 11 học kì 1 tự luận đề thi toán 11 học kì 2 đề thi toán 11 học kì 2 có đáp án đề thi toán 11 học kì 2 tỉnh quảng nam đề thi toán 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 11 kì 1 đề thi toán 11 kì 2 đề thi toán 11 kì 2 có đáp án đề thi toán 11 lên 12 đề thi toán 11 năm 2019 đề thi toán 11 năm 2020 đề thi toán 11 nâng cao đề thi toán 11 ở mỹ đề thi toán 11 sở nam định đề thi toán 11 trắc nghiệm đề thi toán 11 tự luận đề thi toán lớp 11 đề thi toán lớp 11 có đáp án đề thi toán lớp 11 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 11 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 11 hk2 đề thi toán lớp 11 hk2 có đáp án đề thi toán lớp 11 học kì 1 đề thi toán lớp 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán lớp 11 ở mỹ đề thi toán lớp 11 violet
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,449
    Bài viết
    39,912
    Thành viên
    150,882
    Thành viên mới nhất
    Trương Thị Mỹ Thương
    Top