- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,613
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 200+ Đề kiểm tra công nghệ lớp 8 cuối học kì 1, học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm các file, thư mục zip trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
- Nội dung kiến thức đầu học kì I: Vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay chiếm (1/4) tổng điểm: 2,5 điểm
- Nội dung kiến thức nửa cuối học kì I: Nội dung còn lại phần cơ khí và nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện chiếm (3/4) tổng điểm: 7,5 điểm
3. Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 8
Họ và tên:……………………....…….......Lớp: …………………………..
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
NB Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
NB Câu 2. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3
NB Câu 3. Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể
B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn
C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy
D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy
NB Câu 4. Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
TH Câu 5. Những khối đa diện và khối tròn xoay có 3 hình chiếu đều giống nhau là:
A. Khối cầu và khối trụ
B. Khối trụ và khối lập phương
C. Khối lập phương và khối cầu
D. Cả A, B, C
TH Câu 6. Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:
NB Câu 7. Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật:
A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm
B. Trình bày các thông tin về vị trí tương quan giữa các chi tiết
C. Trình bày các thông tin về cách thức lắp ghép giữa các chi tiết
D. Cả A, B, C
TH Câu 8. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:
A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết
B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản chi tiết
C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết
D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết
TH Câu 9. Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:
NB Câu 10. Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước
NB Câu 11. Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại:
NB Câu 12. Căn cứ vào cấu tạo và tính chất thép được chia thành mấy loại:
TH Câu 13. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí:
TH Câu 14. Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi:
NB Câu 15. Người ta căn cứ vào đâu để chia nhóm vật liệu cơ khí:
NB Câu 16. Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí:
TH Câu 17. Vật liệu nào làm từ kim loại:
NB Câu 18. Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận:
TH Câu 19. Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì:
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt
D. Cả A, B, C đúng
TH Câu 20. Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì:
NB Câu 21. Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa:
TH Câu 22. Công dụng của cưa tay là:
NB Câu 23. Để phòng ngừa tai nạn điện cần:
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả A, B, C
NB Câu 24. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có điện áp:
TH Câu 25. Có mấy nguyên nhân gây tai nạn điện:
NB Câu 26. Nguyên nhân gây tai nạn điện là:
A. Do tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Do tiếp xúc gián tiếp với máy móc, thiết bị điện bị nhiễm điện
C. Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả A, B, C
TH Câu 27. Trước khi sửa chữa điện ta phải ngắt nguồn điện bằng cách:
NB Câu 28. Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là:
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả A, B, C
B. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm)
a) Khi đạp xe, bộ phận nào làm nhiệm vụ truyền chuyển động từ trục giữa đến trục sau bánh xe đạp?
b) Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
B. Tự luận (3,0 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 8- Nội dung kiến thức đầu học kì I: Vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay chiếm (1/4) tổng điểm: 2,5 điểm
- Nội dung kiến thức nửa cuối học kì I: Nội dung còn lại phần cơ khí và nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện chiếm (3/4) tổng điểm: 7,5 điểm
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | |||||||||
Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Vẽ kĩ thuật | Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | | | | | 4 | | 3,75 | 1,0 |
| | Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay | 1 | 0,75 | 2 | 3 | | | | | 3 | | 3,75 | 0,75 |
Bản vẽ chi tiết | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | | | | | 2 | | 2,25 | 0,5 | ||
Bản vẽ lắp | 1 | 0,75 | | | | | | | 1 | | 0,75 | 0,25 | ||
2 | Cơ khí | Vật liệu cơ khí | 4 | 3 | 3 | 4,5 | | | | | 7 | | 7,5 | 1,75 |
Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động | | | | | 1 | 15 | | | | 1 | 15 | 3,0 | ||
Gia công cơ khí bằng tay | 2 | 1,5 | 3 | 4,5 | | | | | 5 | | 6 | 1,25 | ||
3 | An toàn điện | Nguyên nhân gây tai nạn điện | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | | | | | 4 | | 3,75 | 1,0 |
Biện pháp an toàn điện | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | | | | | 2 | | 2,25 | 0,5 | ||
Tổng: | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 15 | | | 28 | 1 | 45 | 10 | ||
Tỉ lệ %: | 40 | 30 | 30 | | | | | | | |||||
Tỉ lệ chung %: | 100 | | | | |
2. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ lớp 8
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | I. Vẽ kĩ thuật | 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết: Gọi tên được các loại khổ giấy. Nêu được một số loại tỉ lệ. Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. | 3 | 1 | | |
1.2. Hình chiếu vuông góc của | Nhận biết: | | | |
một số khối đa diện, khối tròn xoay | Trình bày khái niệm hình chiếu. Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. Nhận dạng được các khối đa diện. Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. | 1 | 2 |
| | - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. | |||||
Vận dụng: | |||||||
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. | |||||||
1.3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản | Nhận biết: - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | ||||||
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | | | | ||||
Thông hiểu: | |||||||
- Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. |
| | - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. | |||||
- Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | |||||||
Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. | |||||||
1.4. Bản vẽ chi tiết | Nhận biết: Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chitiết. Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: | 1 | 1 | | |||
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: | |||||||
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự |
| | các bước. | |||||
1.5. Bản vẽ lắp | Nhận biết: Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tựcác bước. | 1 | |||||
1.6. Bản vẽ nhà | Nhận biết: Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. |
Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. | |||||||
2 | II. Cơ khí | 2.1. Vật liệu cơ khí | Nhận biết: Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. | 4 | 3 | ||
2.2. Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động | Nhận biết: Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: | 1 |
| | Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng: Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. | |||||
2.3. Gia công cơ khí bằng tay | Nhận biết: Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật | 2 | 3 |
| | liệu bằng dụng cụ cầm tay. | |||||
2.4. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí | Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. | ||||||
3 | III. An toàn điện | 3.1. Nguyên nhân gây tai nạn điện | Nhận biết: Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. Thông hiểu:Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. | 3 | 1 | ||
3.2. Biện pháp an toàn điện | Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. | 1 | 1 |
3. Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 8
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG TH&THCS BÌNH MINH | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn công nghệ lớp 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) |
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
NB Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
NB Câu 2. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3
A. 2 lần | B. 4 lần | C. 8 lần | D. 16 lần |
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể
B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn
C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy
D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy
NB Câu 4. Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
TH Câu 5. Những khối đa diện và khối tròn xoay có 3 hình chiếu đều giống nhau là:
A. Khối cầu và khối trụ
B. Khối trụ và khối lập phương
C. Khối lập phương và khối cầu
D. Cả A, B, C
TH Câu 6. Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:
A. Nét gạch dài – chấm – mảnh | B. Nét liền mảnh |
C. Nét đứt mảnh | D. Nét liền đậm |
A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm
B. Trình bày các thông tin về vị trí tương quan giữa các chi tiết
C. Trình bày các thông tin về cách thức lắp ghép giữa các chi tiết
D. Cả A, B, C
TH Câu 8. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:
A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết
B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản chi tiết
C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết
D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết
TH Câu 9. Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:
A. Phép chiếu xuyên tâm | B. Phép chiếu song song |
C. Phép chiếu vuông góc | D. Cả A, B, C |
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước
NB Câu 11. Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
A. Tính cứng | B. Tính dẫn điện |
C. Tính dẫn nhiệt | D. Tính chịu axit |
A. Dễ gia công | B. Không bị oxi hoá |
C. Ít mài mòn | D. Cả A, B, C |
A. Nguồn gốc | B. Cấu tạo | C. Tính chất | D. Cả A, B, C |
A. Gang xám, gang trắng và gang đen | B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo |
C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo | D. Gang xám, gang trắng và gang cứng |
A. Khung xe đạp | B. Vỏ bút bi |
C. Áo mưa | D. thước nhựa |
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt
D. Cả A, B, C đúng
TH Câu 20. Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì:
A. Thấp hơn tầm vóc người đứng | B. Song song với tầm vóc người đứng |
C. Vừa tầm vóc người đứng | D. cả A, B, C đều sai |
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
A. cắt kim loại thành từng phần | B. cắt bỏ phần thừa |
C. cắt rãnh | D. Cả A, B, C |
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả A, B, C
NB Câu 24. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có điện áp:
A. 110V | B. 220V | C. 127V | D. 200V |
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
A. Do tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Do tiếp xúc gián tiếp với máy móc, thiết bị điện bị nhiễm điện
C. Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả A, B, C
TH Câu 27. Trước khi sửa chữa điện ta phải ngắt nguồn điện bằng cách:
A. Rút phích cắm điện | B. Rút nắp cầu chì |
C. Cắt cầu dao | D. Cả A, B, C |
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả A, B, C
B. Tự luận (3,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm)
a) Khi đạp xe, bộ phận nào làm nhiệm vụ truyền chuyển động từ trục giữa đến trục sau bánh xe đạp?
b) Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | C | A | D | C | B | D | A | C | A | B | A | A | D |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | D | C | A | C | D | C | B | D | D | B | B | D | D | D |
Bài | Nội dung | Biểu điểm |
1 | a) Khi chúng ta đạp bàn đạp, lực truyền qua làm trục giữa quay, đĩa xích quay, kéo dây xích chuyển động, dây xích kéo líp quay cùng bánh xe sau (trục sau), khi bánh xe quay và lăn trên mặt đường làm cho xe chuyển động về phía trước. Nguyên tắc chuyển động như sau: Lực từ chân người đạp => bàn đạp => trục giữa => đĩa xích => dây xích => líp => bánh xe sau (trục sau) => xe chuyển động. b) Z1 = 20 răng Z2 = 60 răng n1 = 300 vòng/phút n2 = ? Áp dụng công thức tỉ số truyền: i Trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là: vòng/phút | 1,0 1,0 1,0 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!