- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 24 Đề thi toán lớp 8 cuối học kì 2 2023 CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 24 file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán lớp 8 cuối học kì 2 2023 về ở dưới.
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ b/
c/ d/
Bài 22,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 3x+8 0 b)
Bài 3: (1,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình
Một hình chữ nhật có chu vi 100m. Tìm diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng là 10m.
Bài 4: (1,0 điểm)
Một ô tô chạy trên quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ Bến Thành với vận tốc 60km/h . Lúc về ô tô chạy trên quãng đường đó với vận tốc 40km/ h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút . Tính quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành?
Bài 5: (1,0 điểm)
Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau
Tính chiều cao EC của cây
Biết rằng , khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.
Bài 6: (2,0điểm)
Cho DABC nhọn (AB < AC) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC và BD.BC = BF.BA
b/ Chứng minh:
c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2
…………….Hết………………
Lưu ý: HS có thể làm cách khác mà đúng vẫn cho trọn số điểm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MA TRẬN ĐỀ VÀ BẢN ĐẶC TẢ
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022- 2023
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022- 2023
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | %tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
1 | GIẢI PHƯƠNG TRÌNH | Chủ đề 1: Phương trình dạng ax+b= 0 | 1 Bài 1a 0,5đ | | | | 5% | ||||||
Chủ đề 2: Phương trình tích | 1 Bài 1b 0,5đ | | | | 5% | ||||||||
Chủ đề 3: - Phương trình có mẫu số | | 1 Bài 1c 1đ | | | 10% | ||||||||
Chủ đề 4: Phương trình có ẩn ở mẫu | | | | 1 Bài 1d 1đ | 10% | ||||||||
2 | GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH | Chủ đề 5: Giải bất phương trình dạng ax+b>0 | 1 Bài 1d 1đ | | | | 10% | ||||||
Chủ đề 6: Giải bất phương trình có mẫu số | | | 1 Bài 1d 1đ | | 10% | ||||||||
3 | CHỨNG MINH ĐỔNG DẠNG | Chủ đề 7: - Chứng minh 2 tam giác đồng dạng, từ đó suy ra các yếu tố cần c/m -Vận dụng 2 tam giác đổng dạng c/m các yếu tố liên quan | 1 Bài 5a 1đ | | 1 Bài 5b 0,5đ | 1 Bài 5c 0,5đ | 20% | ||||||
4 | TOÁN THỰC TẾ | Chủ để 8: Giải toán bằng cách lập phương trình | | 1 Bài 3 1đ | | | 10% | ||||||
Chủ để 9: Toán chuyển động | | | 1 Bài 4 1đ | | 10% | ||||||||
Chủ để 10: Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ chiều cao của cây | | | 1 Bài 5 1đ | | 10% | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 4 3đ | 2 2đ | 3 3,5đ | 2 1,5đ | 11 10,0đ | ||||||||
Tỉ lệ % | 30% | 20% | 35% | 15% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100% | ||||||||||
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 8
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
1 | Phương trình và bất phương trình thức | Giải phương trình | - Nhận biết: Giải phương trình ax+b= 0 | 1 Câu 1a 1đ | | | | |||
Thông hiểu: - Biết giải phương trình tích | 1 Bài 1b 1đ | | | | ||||||
- Biết giải phương trình có mẫu số | | 1 1đBài 1c | | | ||||||
Vận dụng cao: Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu | | | | 1 Bài 1d 1đ | ||||||
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số | - Nhận biết: Giải bất phương trình dạng ax+b>0 | 1 1đBài 2a | | | | |||||
Vận dụmg: Giải bất phương trình có mẫu số | | | 1 Bài 2b 1đ | | ||||||
2 | C/m đồng dạng | Hình học tổng hợp | Nhận biết : - Nhận biết 2 tam giác đổng dạng, từ đó suy ra hệ thức có liên quan | 1 Bài 5a 1đ | | 1 Bài 5b 0,5đ | | |||
Vận dụmg: - Từ 2 tam giác đồng dạng biết suy luận các yếu tố liên quan để c/m theo yêu cầu | | | | 1 Bài 5c 0,5đ | ||||||
3 | Toán thực tế | - Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Toán giảm giá, tăng giá , VAT,… - Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng | Thông hiểu : Giải bài toán bằng cách lập phương trình | | 1 Bài 3 1đ | | | |||
Vận dụng: Toán chuyển động | | | 1 Bài 4 1đ | | ||||||
Vận dụng cao: Vận dụng 2 tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng | | | | 1 Bài 5 1đ | ||||||
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS AN PHÚ | ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TOÁN 8NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
a/ b/
c/ d/
Bài 22,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 3x+8 0 b)
Bài 3: (1,0 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình
Một hình chữ nhật có chu vi 100m. Tìm diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng là 10m.
Bài 4: (1,0 điểm)
Một ô tô chạy trên quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ Bến Thành với vận tốc 60km/h . Lúc về ô tô chạy trên quãng đường đó với vận tốc 40km/ h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút . Tính quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành?
Bài 5: (1,0 điểm)
Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau
Ảnh minh họa |
|
Biết rằng , khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.
Bài 6: (2,0điểm)
Cho DABC nhọn (AB < AC) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC và BD.BC = BF.BA
b/ Chứng minh:
c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2
…………….Hết………………
UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS AN PHÚ | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút |
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a/ Vậy phương trình có tập nghiệm S= | 0,25 0,25 |
b/ Vậy phương trình có tập nghiệm S= | 0,25 0,25 | |
c/ | 0,5 0,5 | |
d) ĐKXĐ: và (nhận) Vậy phương trình có tập nghiệm S= | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
2 | a)3x+8 0 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là : 0 | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
| Vậy bất phương trình có tập nghiệm là : 0 2 | 0,25 0,25 0,25 2,25 |
3 | Gọi x (cm) là chiều dài HCM (x>0) Chiều rộng HCN là: x-10 Chu vi HCN là: x+(x-10) Ta có pt: Giải pt , ta được:x= 30(nhận) Vậy chiều dài HCN:30(cm) Chiều rộng là 30-10=20 (cm) Diện tích HCN là:30.20=600 (cm2) | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 | Đổi 30 phút = 0,5 giờ Gọi x (km) là quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành (x > 0) Thời gian đi là: (h) Thời gian về là: (h) Theo đề bài ta có pt: - = 0,5 ó 3x -2x = 0,5. 120 ó x = 60 (nhận) Vậy quãng đường từ Địa đạo Củ Chi đến chợ BếnThành là 60km. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 | Xét và có: ( góc tới bằng góc phản xạ) =900 => (g.g) Tính đúng CE =5,6m | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
6 | a/ Chứng minh: D BDA ∽ DBFC và BD.BC = BF.BA Xét D BDA vuông tại D và DBFC vuông tại F Ta có : là góc chung Suy ra D BDA ∽ DBFC ( g – g) Suy ra Suy ra BD.BC = BF.BA b) Chứng minh: Xét D BDF và D BAC Ta có : là góc chung ( vì BD.BC = BF.BA) Suy raD BDF ∽ D BAC (c-g-c) c/ Chứng minh: BH.BE = BD.BC và BH.BE + CH.CF = BC2 Xét D BHD vuông tại D và DBCE vuông tại E Ta có : là góc chung Suy ra D BHD ∽ DBCE ( g – g) Suy ra Suy ra BH.BE = BD.BC Tương tự ta có CH.CF = CD.CB BH.BE + CH.CF = BC2 | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
….HẾT…..
THẦY CÔ TẢI NHÉ!