- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 26 Đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 11 có đáp án NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 26 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 11 về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm)
bằng
A. B. C. D.
Trong không gian cho đường thẳng và điểm Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Cho hai hàm số và có Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 6. B. 2. C. 0. D. 8.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây (s), được tính bằng mét (m), vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A. B. C. D.
Cho hàm số có với mọi . Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D. .
bằng
A. B. C. D.
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt có vectơ chỉ phương thì
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bằng
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt hoặc chéo nhau.
Cho hai hàm số và có và và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. B. . C. . D. .
Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Đao hàm của hàm số là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Cho lăng trụ đứng ngũ giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. . B. . C. . D. .
A. 6. B. 12. C. -12. D. -6.
Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp tứ giác đều . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Trong khoong gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng
A. B. C. D.
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại bằng
A. B. C. D.
Cho hàm số và , đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Cho là cấp số nhân với và công bội . Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng
A. B. C. D.
A. B. C. C.
Cho hàm số Hãy tính
A. B. C. D.
Cho hình lập phương Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
a) Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên , biết và . Tính giới hạn.
b) Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số , viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
bằng
A. B. C. D.
Chọn B
Trong không gian cho đường thẳng và điểm Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Chọn D
Cho hai hàm số và có Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 6. B. 2. C. 0. D. 8.
Chọn D
Ta có:
Vậy
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây (s), được tính bằng mét (m), vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A. B. C. D.
Chọn B
Ta có: , suy ra vận tốc tại thời điểm là:
Cho hàm số có với mọi . Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D. .
Chọn A
Ta có:
bằng
A. B. C. D.
Chọn A
Ta có: .
Vì
Chọn A
Chọn A
Chọn A
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt có vectơ chỉ phương thì
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bằng
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt hoặc chéo nhau.
Chọn A
Hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt có vectơ chỉ phương thì
Cho hai hàm số và có và và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. B. . C. . D. .
Chọn C
Ta có
Khi đó
Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Theo quy tắc hình bình hành .
Đao hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Chọn A
Chọn C
bằng
A. B. C. D.
Chọn A
Cho lăng trụ đứng ngũ giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Do hình lăng trụ đứng có cạnh bên vuông góc với đáy nên các mặt bên của lăng trụ đứng đều là hình chữ nhật. Do đó có năm mặt bên đều là hình chữ nhật.
Chọn D
Theo đạo hàm các hàm số cơ bản.
Chọn C
Theo định nghĩa về mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng.
Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 6. B. 12. C. -12. D. -6.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Chọn C
Ta có
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Chọn B
A. B. C. D.
Chọn C
Ta có
Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại bằng
A. B. C. D.
Chọn B
Ta có: .
.
Để hàm số liên tục tại thì .
Cho hàm số và , đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Chọn B
.
Ta có: .
Cho là cấp số nhân với và công bội . Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng
A. B. C. D.
Chọn A
Vì là cấp số nhân lùi vô hạn nên =.
Chọn C
Ta có
Chọn B
Chọn C
A. B. C. C.
Chọn A
Ta có
Cho hàm số Hãy tính
A. B. C. D.
Chọn D
Ta có: +
+
Vậy
Cho hình lập phương Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
A. B. C. D.
Chọn D
Vì
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Chọn D
Ta có
Hệ số góc tại của đồ thị tại là
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. B. C. D.
Chọn A
Ta có:
Ta có:
II. PHẦN TỰ LUẬN
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm)
bằng
A. B. C. D.
Trong không gian cho đường thẳng và điểm Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Cho hai hàm số và có Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 6. B. 2. C. 0. D. 8.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây (s), được tính bằng mét (m), vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A. B. C. D.
Cho hàm số có với mọi . Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D. .
bằng
A. B. C. D.
- Cho hàm số có đồ thị (C) và đạo hàm . Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm bằng
- A. B. C. D.
- bằng
- A. B. C. D.
- Cho hai dãy và thỏa mãn và . Giá trị của bằng
- A. B. C. D.
- Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt có vectơ chỉ phương thì
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bằng
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt hoặc chéo nhau.
Cho hai hàm số và có và và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. B. . C. . D. .
Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Đao hàm của hàm số là
A. B. C. D.
- Đạo hàm của hàm số là
-
- A. B. C. D.
- bằng
A. B. C. D.
Cho lăng trụ đứng ngũ giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. . B. . C. . D. .
- Đạo hàm của hàm số là
- A. . B. . C. . D. .
- Trong không gian tập hợp các điểm cách đều hai điểm cố định và là
- A. Đường trung trực của đoạn thẳng. B. Đường thẳng qua và vuông góc với.C.Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng. D. Mắt phẳng vuông góc với tại.
- Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 6. B. 12. C. -12. D. -6.
Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp tứ giác đều . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Trong khoong gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng
A. B. C. D.
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại bằng
A. B. C. D.
Cho hàm số và , đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Cho là cấp số nhân với và công bội . Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng
A. B. C. D.
- Đạo hàm của hàm số là:
- A. . B. .C. . D. .
- Đạo hàm của hàm số là:
- A. . B. . C. . D. .
- Biết với là phân số tối giản và . Tính .
- A. . B. . C. . D. .
- Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. C.
Cho hàm số Hãy tính
A. B. C. D.
Cho hình lập phương Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
A. B. C. D. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- (1,0 điểm): Cho hàm số và gọi là đạo hàm của trên . Giải phương trình .
- (1,0 điểm): Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng và . Biết . Tính góc giữa và .
- (1,0 điểm):
a) Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên , biết và . Tính giới hạn.
b) Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số , viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Trong không gian cho đường thẳng và điểm Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
A. 3. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Cho hai hàm số và có Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 6. B. 2. C. 0. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Vậy
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây (s), được tính bằng mét (m), vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có: , suy ra vận tốc tại thời điểm là:
Cho hàm số có với mọi . Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Vì
- Cho hàm số có đồ thị (C) và đạo hàm . Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm bằng
- A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
- Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm bằng:
- bằng
- A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
- Cho hai dãy và thỏa mãn và . Giá trị của bằng
- A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt có vectơ chỉ phương thì
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng bằng
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt hoặc chéo nhau.
Lời giải
Chọn A
Hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt có vectơ chỉ phương thì
Cho hai hàm số và có và và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Khi đó
Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo quy tắc hình bình hành .
Đao hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
- Đạo hàm của hàm số là
- A B. C. D.
Lời giải
Chọn C
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Cho lăng trụ đứng ngũ giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do hình lăng trụ đứng có cạnh bên vuông góc với đáy nên các mặt bên của lăng trụ đứng đều là hình chữ nhật. Do đó có năm mặt bên đều là hình chữ nhật.
- Đạo hàm của hàm số là
- A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Theo đạo hàm các hàm số cơ bản.
- Trong không gian tập hợp các điểm cách đều hai điểm cố định và là
- A. Đường trung trực của đoạn thẳng.
- B. Đường thẳng qua và vuông góc với.
- C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng.
- D. Mắt phẳng vuông góc với tại.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa về mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng.
Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. 6. B. 12. C. -12. D. -6.
- Lời giải
- Chọn B
- Ta có
- Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
- Chọn A
- Ta có .
- Cho hình chóp tứ giác đều . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
- Chọn B
- Gọi . Do là hình chóp đều nên .
- Mà .
- Trong khoong gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
- Vì nên
- Vì là hình vuông nên
- Vì nên và là hình vuông nên .
- Suy ra . Vậy
- Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
.
Để hàm số liên tục tại thì .
Cho hàm số và , đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
.
Ta có: .
Cho là cấp số nhân với và công bội . Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Vì là cấp số nhân lùi vô hạn nên =.
- Đạo hàm của hàm số là:
- A. . B. .C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
- Đạo hàm của hàm số là:
- A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
- Ta có .
- Biết với là phân số tối giản và . Tính .
- A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
- Ta có
- Do đó Ta có .
- Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. C.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Cho hàm số Hãy tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: +
+
Vậy
Cho hình lập phương Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Vì
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
- Lời giải
Chọn D
Ta có
Hệ số góc tại của đồ thị tại là
Cho hình chóp có , đáy là hình vuông. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. B. C. D.
- Lời giải
Chọn A
Ta có:
Ta có:
II. PHẦN TỰ LUẬN
1 điểm | Cho hàm số và gọi là đạo hàm của trên . Giải phương trình . | |
Tính được: | 0,25 | |
Và | 0,25 | |
Vậy | 0,25 | |
0,25 | ||
1 đ | Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng và . Biết . Tính góc giữa và . | |
0,25 | ||
Ta có: | 0,25 | |
là hình vuông cạnh | 0,25 | |
DSAC vuông tại A | 0,25 | |
a 0,5 đ | Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên , biết và . Tính giới hạn | |
Ta có = | 0,25 | |
0,25 | ||
b 0,5 đ | Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số , viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất | |
Có .Tại tiếp điểm T tiếp tuyến có hệ số góc => kmin= -3 khi | 0,25 | |
=> tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến cần tìm | 0,25 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!