- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 37 Đề thi học sinh giỏi toán 7 chương trình mới CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm 37 file trang. Các bạn xem và tải đề thi học sinh giỏi toán 7 chương trình mới về ở dưới.
Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................
Giám thị thứ hai:...............................................................................................
Câu 1 (4,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) b)
c) biết
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Tìm x, y, z biết: và
b) Tìm số nguyên x, y biết
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Cho đa thức Chứng minh rằng nếu đa thức nhận 2 và -2 là nghiệm thì a và c là hai số đối nhau.
b) Cho với Chứng minh rằng
c) Chứng tỏ rằng tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4.
Câu 4 (6,0 điểm)
Cho vuông tại A (AB < AC), D là trung điểm của trên tia đối của tia lấy điểm E sao cho . Gọi H và K thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống đường thẳng M là chân đường vuông góc hạ từ D xuống .
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại P và cắt BH tại N. Chứng minh ba điểm D, M, N thẳng hàng.
d) Giả sử tia phân giác của cắt AD tại F. Chứng minh tam giác CEF là tam giác cân.
Câu 5 (2,0 điểm)
a) Một cái hộp đựng 60 quả bóng giống nhau, gồm ba màu: màu đỏ, màu xanh và màu vàng. Trong đó có 18 quả bóng màu đỏ và 25 quả bóng màu vàng. Hỏi cần phải lấy ra ngẫu nhiên ít nhất bao nhiêu quả bóng để chắc chắn rằng lấy ra được 2 quả bóng xanh?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GIA VIỄN
| ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi: 30/3/2023 Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề) | |||||||||||||||||
| |
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................
Giám thị thứ hai:...............................................................................................
Câu 1 (4,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) b)
c) biết
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Tìm x, y, z biết: và
b) Tìm số nguyên x, y biết
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Cho đa thức Chứng minh rằng nếu đa thức nhận 2 và -2 là nghiệm thì a và c là hai số đối nhau.
b) Cho với Chứng minh rằng
c) Chứng tỏ rằng tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4.
Câu 4 (6,0 điểm)
Cho vuông tại A (AB < AC), D là trung điểm của trên tia đối của tia lấy điểm E sao cho . Gọi H và K thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống đường thẳng M là chân đường vuông góc hạ từ D xuống .
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại P và cắt BH tại N. Chứng minh ba điểm D, M, N thẳng hàng.
d) Giả sử tia phân giác của cắt AD tại F. Chứng minh tam giác CEF là tam giác cân.
Câu 5 (2,0 điểm)
a) Một cái hộp đựng 60 quả bóng giống nhau, gồm ba màu: màu đỏ, màu xanh và màu vàng. Trong đó có 18 quả bóng màu đỏ và 25 quả bóng màu vàng. Hỏi cần phải lấy ra ngẫu nhiên ít nhất bao nhiêu quả bóng để chắc chắn rằng lấy ra được 2 quả bóng xanh?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-----------Hết-----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GIA VIỄN | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi 30/3/2023 (Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang) |
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1: (4,0 điểm) | a) (1,5 điểm) | |
a) | 0,5 | |
1,0 | ||
b) (1,5 điểm) | ||
b) | 1,5 | |
c) (1,0 điểm) | ||
Ta có: | 02,5 | |
0,25 | ||
Thay vào ta được: | 0,5 | |
Câu 2: (4,0 điểm) | a) (2,0 điểm) | |
a) (1); (2) | 0,5 | |
Từ (1) và (2) ta có | 0,5 | |
= | 0,5 | |
Tìm được x = -27; y =- 36; z = -60. | 0,5 | |
b) (2,0 điểm) | ||
0,5 | ||
Ư(11) | 0,5 | |
Giải tìm được 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là: | 1,0 | |
Cách 2: | 0,5 | |
0,5 | ||
Ư(11) Giải tìm được 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là: | 1,0 | |
Câu 3: | a) (1,5 điểm) | |
Vì nhận 2 và -2 là nghiệm nên | 0,5 | |
Ta có: | 0,5 | |
0,25 | ||
a và c là hai số đối nhau. | 0,25 | |
b) (1,5 điểm) | ||
Với thì (1) | 0,5 | |
(2) | 0,5 | |
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: | 0,5 | |
c) (1,0 điểm) | ||
Gọi hai số nguyên lẻ liên tiếp là và Tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 bằng: | 0,25 0,25 | |
0,25 | ||
Vậy tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4. | 0,25 | |
Câu 4: (6,0 điểm) | | 0,5 |
a) (1,5 điểm) | ||
Chứng minh (cạnh huyền – góc nhọn) | 0,75 | |
Chứng minh (c-g-c) | 0,75 | |
b) (2,0 điểm) | ||
Chứng minh: cân tại M | 0,5 | |
Chứng minh: cân tại M, có DM là đường cao nên đồng thời là trung tuyến. Suy ra M là trung điểm của AC. | 0,5 | |
Xét vuông tại K, có KM là trung tuyến nên (1) Mà (2) | 0,5 | |
Lại có vuông tại A (3) Từ (1), (2) và (3) | 0,5 | |
c) (1,0 điểm) |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!