Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 6 Đề thi tốt nghiệp thpt 2023 môn sinh CÓ ĐÁP ÁN LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN, SỞ GD & ĐT THANH HÓA được soạn dưới dạng file word ,pdf gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi tốt nghiệp thpt 2023 môn sinh về ở dưới.
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

(Đề thi gồm: 05 trang)
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Sinh học

Ngày thi: 23/5/2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Câu 1: Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.

B. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.

C. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau.

D. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.

Câu 2: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

B. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.

C. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản

D. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây được tạo ra nhờ ứng dụng công nghệ tế bào?

A. Cừu Đôly được tạo ra từ tế bào tuyến vú của một cừu cái và tế bào trứng của con cừu cái khác.

B. Cà chua có gen sản sinh êtylen đã được làm bất hoạt.

C. Vi khuẩn mang gen insulin của người giúp tạo một lượng lớn insulin chữa bệnh tiểu đường.

D. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp ß-caroten trong hạt.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A. Tỉa thưa tự nhiên, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.

C. Cạnh tranh cùng loài khiến cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.

Câu 5: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaXBD Xbd tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

A. 8. B. 4. C. 2. D. 16.

Câu 6: Bệnh mù màu đỏ và lục ở người được quy định bởi gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Bệnh pheninketo niệu do gen lặn khác nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng đều không mắc cả 2 bệnh trên, người chồng có bố và mẹ đều bình thường nhưng có cô em gái bị pheninketo niệu. người vợ có bố bị mù màu và mẹ bình thường nhưng em trai thì bị bệnh pheninketo niệu. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh 1 con trai đầu lòng mà không mắc 2 bệnh trên là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7:
Có bao nhiêu phát biểu đúng về sơ đồ hình thành loài sau đây?


I. Đây là sơ đồ hình thành loài bằng cách li địa lí.

II. Quá trình này chỉ gặp ở các loài thực vật giao phấn, ít gặp ở động vật.

III. Những trở ngại địa lí tạo điều kiện cho sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể cách li.

IV. Sơ đồ góp phần giải thích đảo đại dương hay tồn tại các loài đặc trưng.

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 8: Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hội sinh. B. hỗ trợ cùng loài. C. hợp tác. D. cạnh tranh cùng loài.

Câu 9: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai (F1) khác loài, hầu hết các cây lai F1 này đều bất thụ. Sau đó, ông đã may mắn nhận được một số cây lai ngẫu nhiên bị đột biến số lượng NST làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội. Không phát sinh thêm đột biến mới. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Một tế bào sinh dưỡng của thể song nhị bội đang ở pha G2 của kì trung gian có 36 NST kép.

II. Thực chất thể song nhị bội là thể tứ bội.

III. Cây lai F1 không có khả năng sinh sản còn thể song nhị bội chỉ có khả năng sinh sản hữu tính.

IV. Tất cả các gen trong tế bào lá của cây song nhị bội đều tồn tại thành từng cặp alen.

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về sự hấp thụ nitơ ở thực vật là sai?

A. Tất cả các cây họ đậu đều hấp thụ nitơ phân tử nhờ vi khuẩn Rhizobium.

B. Thực vật hấp thụ nitơ từ đất dưới dạng NO3- và NH4+.

C. Vi khuẩn phản nitrat hóa trong đất làm cho đất bị nghèo đạm, cây bị thiếu nitơ.

D. Nitơ hữu cơ từ xác sinh vật trong đất chỉ được cây hấp thụ sau khi được các vi sinh vật khoáng hóa.

Câu 11: Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ.

B. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi.

C. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi.

D. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.

Câu 12: Sơ đồ sau đây biểu diễn cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn E,coli


Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gen điều hòa mã hóa cho enzym phân giải Lactose.

B. Gen Z mã hóa cho enzyme phân giải đường Lactose.

C. Mỗi gen Z, Y, A có một vùng khởi động riêng.

D. Chỉ gen Z mới có vùng vận hành.

Câu 13: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. AA × Aa.

Câu 14: Ở lúa, bộ NST 2n =24. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm là bao nhiêu?

A. 36. B. 25. C. 12. D. 23.

Câu 15:
Dạng đột biến điểm nào sau đây làm giảm số nucleotit của gen?

A. Thêm một cặp G - X. B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp T - A.

C. Mất một cặp A - T. D. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp X - G.

Câu 16: Ở một loài thực vật, khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ thu được kết quả trong bảng sau:

Thế hệ​
Kiểu gen AA​
Kiểu gen Aa​
Kiểu gen aa​
1​
0,16​
0,48​
0,36​
2​
0,19​
0,42​
0,39​
3​
0,22​
0,36​
0,42​
4​
0,25​
0,30​
0,45​
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 17: Trong một quần thể động vật, alen A trên NST thường quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,1AA : 0,2Aa : 0,7aa; ở giới đực là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, tỉ lệ giới tính là 1 : 1. Sau bốn thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F4

I. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.

II. đạt trạng thái cân bằng di truyền.

III. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 32%.

IV. tần số tương đối của alen A = 0,4; tần số tương đối của alen a = 0,6

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18: Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?

A. AAbb. B. AABB. C. aabb. D. AaBb.

Câu 19: Khi đánh bắt cá của cùng 1 loài thuộc 3 hồ lớn để nghiên cứu, nhà nghiên cứu đã ghi chép được tỉ lệ % cá (trong các mẻ lưới) ở các độ tuổi như sau:

Nơi bắt​
Tỷ lệ % cá bắt được theo tuổi (năm)​
0- 2 tuổi​
3 tuổi​
4 tuổi​
5 tuổi​
6 tuổi​
7 tuổi​
8 tuổi​
9 tuổi​
> 9 tuổi​
Hồ A​
10%50%30%5%5%0%0%0%0%
Hồ B​
3%7%30%45%8%7%0%0%0%
Hồ C​
2%3%4%5%8%20%43%10%5%
Từ phần ghi chép trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cá ở hồ C đã bị khai thác quá mức.

II. Cá ở hồ B đang được khai thác hợp lí.

III. Các ở hồ A chưa được khai thác hết tiềm năng.

IV. Nếu tiếp tục đánh bắt cá ở hồ A với mức đánh bắt lớn, quần thể cá sẽ bị suy kiệt.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 20: Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh.

Câu 21: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai P: AaBbDd × aabbDD cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình ?

A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.

Câu 22: Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp ba?

A. Thỏ. B. Hổ. C. Cáo. D. Gà.

Câu 23: Thực chất của tương tác gen là

A. các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. các sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau.

C. các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. D. các gen tương tác trực tiếp với môi trường.

Câu 24: Dịch mã là quá trình tổng hợp

A. ADN. B. prôtêin. C. axit amin. D. ARN.

Câu 25: Cơ quan quang hợp chủ yếu của cây phượng là

A. hoa. B. lá. C. thân. D. quả.

Câu 26: Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi thực hiện phép lai P: XMXm XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 27: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 gen trên 2 cặp NST, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây giao phấn với nhau, tạo ra F1 gồm 8 loại kiểu hình, trong đó các cây có kiểu hình trội về 3 tính trạng có 5 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, các cây có 2 alen trội ở F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ?

A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.

Câu 28: Động vật nào sau đây có cả hình thức tiêu hóa nội bào và ngoại bào?

A. Trùng roi. B. Giun đất. C. Thủy tức. D. Cá chép.

Câu 29: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát P có thành phần kiểu gen: 0,6 AA : 0,4 Aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này ở thế hệ F1 là

A. 0,4. B. 0,2. C. 0,7. D. 0,125.

Câu 30: Núi lửa St. Helens nằm ở phía Tây Nam bang Washington (Mỹ) phun trào ngày 18 tháng 5 năm 1990. Sự phun trào này đã tạo ra vùng đất có hàm lượng dinh dưỡng thấp, khô hạn và di chuyển bề mặt. Các ô thí nghiệm cố định được thiết lập ở một vài vị trí phía trước vành đai cây bao quanh núi lửa để theo dõi sự phục hồi sau khi núi lửa phun trào. Hình dưới đây thể hiện số loài và tỉ lệ phần trăm che phủ tại một trong số các điểm từ năm 1981 đến năm 1998.

Quan sát hình ảnh và cho biết trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Đây là quá trình diễn thế nguyên sinh.

II. Từ năm 1980- 1982 có nhiều loài xâm nhập hơn so với những năm về sau.

III. Trạng thái đỉnh cực của quần xã có thể đạt được ở số lượng khoảng 20 loài.

IV. Sự che phủ bởi thực vật trên vùng này từ năm 1980 đến năm 2000 tăng lên tương đối chậm do điều kiện khắc nghiệt của tro bụi núi lửa.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 31: Dạng cách li nào sau đây là cách li trước hợp tử?

A. Cừu có thể giao phối với dê, nhưng hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành.

B. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.

C. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.

D. Hạt phấn của loài cây này không thụ phấn cho hoa của loài cây khác vì cấu tạo hoa khác nhau.

Câu 32: Có bao nhiêu hoạt động sau đây của con người góp phần vào việc khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

I. Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng. II. Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch.

III. Tiết kiệm năng lượng điện. IV. Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 33: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây gây nên một dạng ung thư máu ác tính ở người?

A. Chuyển đoạn trên cùng một NST. B. Đảo đoạn trên NST 21.

C. Lặp đoạn trên NST X. D. Mất đoạn NST 22.

Câu 34: Ở một loài động vật, con đực là giới đồng giao tử, màu mắt do một gen có 3 alen trội lặn hoàn toàn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Ở thế hệ P, khi cho con đực mắt đỏ giao phối với con cái mắt trắng, thu được F1 có tỉ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt nâu : 1 con đực mắt đỏ : 1 con đực mắt nâu. Theo lí thuyết, nếu không xảy đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cả 2 cơ thể P đã cho tổng cộng 3 loại giao tử khác nhau chứa NST X.

II. Nếu cho con đực mắt nâu lai con cái mắt trắng, đời con không xuất hiện mắt đỏ.

III. Những cá thể mắt đỏ F1 có tối đa 5 kiểu gen khác nhau.

IV. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, trong những con mắt nâu của F2, tỉ lệ đực : cái sẽ là 2 : 3.

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 35: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.

B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.

Câu 36: Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là

A. ổ sinh thái. B. giới hạn sinh thái. C. môi trường. D. sinh cảnh.

Câu 37: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một NST. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M không làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.

II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.

III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới.

IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 38: Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hoá phân li.

B. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học phân tử.

C. Hoá thạch là bằng chứng tiến hoá gián tiếp.

D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hoá đồng quy.

Câu 39: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh những loại đột biến nào sau đây?

A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Lặp đoạn và đảo đoạn.

C. Lặp đoạn và chuyển đoạn. D. Mất đoạn và đảo đoạn.

Câu 40: Hình bên mô tả 2 dạng hệ tuần hoàn ở động vật, cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?




A. Ở dạng hệ tuần hoàn A, máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình, với tốc độ nhanh.
B. Sinh vật đơn bào có hệ tuần hoàn dạng B.

C. Các động vật có hệ tuần hoàn dạng B, tế bào không trao đổi chất trực tiếp với máu.

D. Hình A là dạng hệ tuần hoàn kín, hình B là dạng hệ tuần hoàn hở.

1687778447467.png


PASS GIẢI NÉN: yopo.vn

THẦY CÔ, CÁC EM TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--- Đề sinh - lần 2 THPT LAM SON.zip
    3.4 MB · Lượt xem: 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ tài liệu chuyên sinh thpt các chuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn sinh các đề thi sinh thpt quốc gia các đề thi thpt quốc gia môn sinh các đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn sinh de thi sinh thpt quốc gia 2021 pdf de thi sinh thpt quốc gia 2021 pdf đợt 2 de thi thpt quốc gia 2021 môn sinh pdf giải đề thi sinh thpt quốc gia 2019 giải đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh ma trận đề thi sinh thpt quốc gia 2018 ma trận đề thi sinh thpt quốc gia 2019 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh thpt tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý thpt tài liệu chuyên sinh học thpt tài liệu chuyên sinh học thpt pdf tài liệu chuyên sinh học thpt sinh học tế bào tài liệu chuyên sinh học thpt sinh học tế bào pdf tài liệu chuyên sinh học thpt vi sinh vật học tài liệu chuyên sinh học thpt vi sinh vật học pdf tài liệu chuyên sinh thpt tài liệu hướng nghiệp cho học sinh thpt tài liệu môn sinh tài liệu ôn thi sinh học thpt tài liệu ôn thi thpt 2021 môn sinh tài liệu ôn thi thpt môn sinh tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn sinh học tài liệu ôn thi thptqg môn sinh học tài liệu sinh học thpt tài liệu sinh thpt đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2019 đề cương ôn tập môn sinh thi đại học đề cương ôn tập sinh thpt đề cương sinh lớp 10 đề cương sinh thpt đề thi anh tuyển sinh lớp 10 thpt đề thi chính thức thpt quốc gia 2020 môn sinh đề thi học sinh giỏi sinh thpt cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi tiếng anh thpt đề thi học sinh giỏi tin học thpt cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi toán thpt cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi vật lý thpt cấp tỉnh đề thi môn sinh thpt quốc gia 2019 pdf đề thi sinh thpt đề thi sinh thpt 2021 đề thi sinh thpt quốc gia 2018 đề thi sinh thpt quốc gia 2018 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2018 đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2019 đề thi sinh thpt quốc gia 2019 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2019 mã 201 đề thi sinh thpt quốc gia 2019 mã 203 đề thi sinh thpt quốc gia 2019 pdf đề thi sinh thpt quốc gia 2020 đề thi sinh thpt quốc gia 2020 chính thức đề thi sinh thpt quốc gia 2020 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2021 đề thi sinh thpt quốc gia 2021 có đáp án đề thi sinh thpt quốc gia 2021 đợt 2 đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh file word đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh mã 201 đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh mã đề 202 đề thi thpt quốc gia 2018 môn sinh pdf đề thi thpt quốc gia 2019 môn sinh file pdf đề thi thpt quốc gia 2019 môn sinh học pdf đề thi thpt quốc gia 2019 môn sinh mã 201 đề thi thpt quốc gia môn sinh các năm đề thi thử sinh thpt quốc gia 2019 đề thi thử thpt quốc gia 2018 môn sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh 2019 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh 2020 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh 2021 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh an giang đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh chuyên đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh nghệ an đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh violet đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên amsterdam đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên bắc giang đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên bắc ninh đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên thái bình đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt môn tiếng anh đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt thái bình đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt thái bình 2019 đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt thái bình 2020 đề thi tuyển sinh thpt chuyên ngoại ngữ 2016 đề thi tuyển sinh thpt môn tiếng anh đề thi tuyển sinh thpt quốc gia 2019 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên anh đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt môn anh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,818
    Thành viên mới nhất
    Mộng Du Nguyệt

    Thành viên Online

    Top