- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 5 NĂM 2024 – 2025 VÒNG 1, VÒNG 2 FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Ôn tập về số tự nhiên
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho mẫu sau: 2356=2000+300+50+6.
Nhận định nào dưới đây đúng?
a/ 8736=8000+70+30+6 b/8736=800+70+30+6 c/8736=8000+700+30+6
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 24307 được đọc là:
a/Hai mươi tư nghìn ba trăm linh bảy
b/Hai mươi tư nghìn ba trăm không bảy
c/Hai tư nghìn ba trăm không bảy
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 12109 được đọc là:
a/Mười hai nghìn một trăm linh chín.
b/Mười hai nghìn một trăm không chín.
c/Mười hai nghìn một trăm mười chín.
Câu 4. Chọn đáp án đúng:
Trong các số sau, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 500?
a/23050 b/25003 c/20305 d/20530
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Năm nghìn bốn trăm hai mươi tư được viết là ......
Câu 6. Chọn đáp án đúng:
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
a/Hai đơn vị b/Không đơn vị c/Ba đơn vị d/Một đơn vị
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “4 chục nghìn, 4 nghìn, 8 trăm, 9 đơn vị” được viết là .......
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 7 đơn vị” được viết là ......
Câu 9. Giá trị của chữ số 6 trong số tự nhiên 4 603 278 là
a/6 b/600 c/6000 d/600000
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số tự nhiên 1 020 937 là
a/ 20000 b/2000 c/200 d/2
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền sau của số 125357 là ……
Câu 12. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống.
9237 ……. 9219
a/ = b/> c/<
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống.
12391 ……..12512
a/ = b/> c/<
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Chữ số hàng nghìn của số 214589 là ……
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Giá trị của chữ số 8 trong số 12835 là …….
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Giá trị của chữ số 9 trong số 23196 là …..
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Cho các số tự nhiên sau: 909875; 990578; 900987; 987509
Hãy sắp xếp các số tự nhiên trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
a/900987; 909875; 987509; 990578
b/990578; 987509; 909875; 900987
c/ 900987; 990578; 987509; 909875
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Cho các số tự nhiên sau: 506217; 560712; 561702; 506271
Hãy sắp xếp các số tự nhiên trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/560712; 561702; 506271; 506217
b/506217; 506271; 560712; 561702
c/ 506271; 506217; 561702; 560712
Câu 19. Chọn đáp án đúng:
Trong cuộc thi chạy, bạn An về đích sau 1260 giây, bạn Phương về đích sau 1026 giây, bạn Linh về đích sau 1206 giây. Hỏi trong ba bạn trên, bạn nào về đích thứ hai?
a/ Bạn Phương b/Bạn Linh c/Bạn An
Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho dãy số cách đều: 100;102;104;106;...
Số hạng thứ 12 của dãy số trên là …..
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 5 NĂM 2024 – 2025
VÒNG 1
VÒNG 1
Ôn tập về số tự nhiên
PHẦN CÂU HỎI
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho mẫu sau: 2356=2000+300+50+6.
Nhận định nào dưới đây đúng?
a/ 8736=8000+70+30+6 b/8736=800+70+30+6 c/8736=8000+700+30+6
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 24307 được đọc là:
a/Hai mươi tư nghìn ba trăm linh bảy
b/Hai mươi tư nghìn ba trăm không bảy
c/Hai tư nghìn ba trăm không bảy
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số 12109 được đọc là:
a/Mười hai nghìn một trăm linh chín.
b/Mười hai nghìn một trăm không chín.
c/Mười hai nghìn một trăm mười chín.
Câu 4. Chọn đáp án đúng:
Trong các số sau, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 500?
a/23050 b/25003 c/20305 d/20530
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Năm nghìn bốn trăm hai mươi tư được viết là ......
Câu 6. Chọn đáp án đúng:
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
a/Hai đơn vị b/Không đơn vị c/Ba đơn vị d/Một đơn vị
Câu 7. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “4 chục nghìn, 4 nghìn, 8 trăm, 9 đơn vị” được viết là .......
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm có “6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 7 đơn vị” được viết là ......
Câu 9. Giá trị của chữ số 6 trong số tự nhiên 4 603 278 là
a/6 b/600 c/6000 d/600000
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số tự nhiên 1 020 937 là
a/ 20000 b/2000 c/200 d/2
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền sau của số 125357 là ……
Câu 12. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống.
9237 ……. 9219
a/ = b/> c/<
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống.
12391 ……..12512
a/ = b/> c/<
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Chữ số hàng nghìn của số 214589 là ……
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Giá trị của chữ số 8 trong số 12835 là …….
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Giá trị của chữ số 9 trong số 23196 là …..
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Cho các số tự nhiên sau: 909875; 990578; 900987; 987509
Hãy sắp xếp các số tự nhiên trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
a/900987; 909875; 987509; 990578
b/990578; 987509; 909875; 900987
c/ 900987; 990578; 987509; 909875
Câu 18. Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Cho các số tự nhiên sau: 506217; 560712; 561702; 506271
Hãy sắp xếp các số tự nhiên trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/560712; 561702; 506271; 506217
b/506217; 506271; 560712; 561702
c/ 506271; 506217; 561702; 560712
Câu 19. Chọn đáp án đúng:
Trong cuộc thi chạy, bạn An về đích sau 1260 giây, bạn Phương về đích sau 1026 giây, bạn Linh về đích sau 1206 giây. Hỏi trong ba bạn trên, bạn nào về đích thứ hai?
a/ Bạn Phương b/Bạn Linh c/Bạn An
Câu 20. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho dãy số cách đều: 100;102;104;106;...
Số hạng thứ 12 của dãy số trên là …..
THẦY CÔ TẢI NHÉ!