- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,994
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi chuyên toán vào lớp 10 năm 2021 - 2022 CÓ ĐÁP ÁN CẢ NƯỚC được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi chuyên toán vào lớp 10 năm 2021 , đề thi chuyên toán vào lớp 10 năm 2022.//// về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TỈNH AN GIANG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN - CHUYÊN
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn .
b) Giải phương trình .
c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số phân biệt thỏa mãn , với là một số thực dương. Chứng minh rằng: .
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác () nội tiếp trong đường tròn đường kính . Gọi là một điểm thuộc đoạn ( khác và ). Qua kẻ đường vuông góc với cắt tại và kéo dài tại . Gọi là điểm đối xứng của qua điểm .
a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.
b) Chứng minh .
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác đều có diện tích . Gọi là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho . Chứng tỏ rằng tam giác đều và tính diện tích tam giác .
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn .
b) Giải phương trình .
c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .
a) Rút gọn
.
Vậy .
b) Giải phương trình .
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
; .
Vậy phương trình có tập nghiệm là .
c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .
Xét phương trình , có hai nghiệm là nên ta có:
.
Vậy là các giá trị cần tìm.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .
a) Vẽ đồ thị hàm số , ta có bảng sau:
Vậy đồ thị hàm số là Pa-ra-bol đi qua và nhận làm trục đối xứng.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng .
đi qua nên ta có có dạng .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và :
(1).
Để và tiếp xúc nhau thì (1) có nghiệm kép .
Vậy ta có hai đường thẳng thỏa mãn là và .
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số phân biệt thỏa mãn , với là một số thực dương. Chứng minh rằng: .
Theo bài ra ta có
.
Với loại do phân biệt.
Với .
Thay vào ta được .
Vậy .
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác () nội tiếp trong đường tròn đường kính . Gọi là một điểm thuộc đoạn ( khác và ). Qua kẻ đường vuông góc với cắt tại và kéo dài tại . Gọi là điểm đối xứng của qua điểm .
a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.
b) Chứng minh .
a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (kề bù với ); () tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính .
(hai góc nội tiếp cùng chắn ).
Lại có là điểm đối xứng của qua điểm nên là trung điểm của có vừa là trung tuyến, vừa là đường cao nên cân tại tứ giác có góc ngoài đỉnh bằng góc trong đỉnh nên là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
Xét và có:
(hai góc nội tiếp cùng chắn );
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác đều có diện tích . Gọi là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho . Chứng tỏ rằng tam giác đều và tính diện tích tam giác .
Trong vuông tại , ta có ; mà ;
có nên là tam giác đều.
Đặt vì đều nên .
Mặt khác (cạnh huyền – góc nhọn) .
Trong tam giác vuông tạ ta có .
.
Vậy .
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
Gọi chiều cao ngọn nến thứ nhất là cm, chiều cao ngọn nến thứ hai là cm, ().
Giả sử tốc độ tiêu hao khi cháy của hai ngọn nến là không đổi.
Mỗi giờ cây nến thứ nhất giảm chiều cao, cây nến thứ hai giảm chiều cao.
Sau 3 giờ cây nến thứ nhất còn chiều cao.
Chiều cao của cây nến thứ nhất còn lại là .
Sau 3 giờ cây nến thứ hai còn chiều cao.
Chiều cao của cây nến thứ hai còn lại là .
Vì sau 3 giờ chiều cao của hai cây nến bằng nhau nên
.
Vậy tỉ lệ chiều cao ban đầu của ngọn nến thứ nhất so với ngọn nến thứ hai là .
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Tổng chiều cao ngọn nến là 63 cm .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.
Vì .
Vậy ban đầu ngọn nến thứ nhất cao 35 cm, ngọn nến thứ hao cao 28 cm.
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN TOÁN TỈNH BÌNH DƯƠNG – 2021-2022
Câu 1 ( 2 điểm )
a/ rút gọn P= với x 2
b/ cho x là số thực dương thỏa mãn: .
Tính giá trị của A=
Câu 2 ( 2điểm )
a/ với a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác.
Chứng minh pt sau vô nghiệm: với x thuộc R
b/ giải pt:
Câu 3: (3 điểm )
a/ cho 3 số nguyên a,b,c thỏa . cm rằng ( a+b+c) có giá trị là lập phương của 1 số nguyên
b/ cho x,y,z >0 thỏa xy + yz +zx =1 . chứng minh : . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
Câu 4: (3 điểm )
Cho hình thoi ABCD ( AC>BD). Gọi O là giao điểm của AC và BD. (O) nội tiếp hình thoi ABCD, tiếp xúc các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại E,F,G,H. Lấy K trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL tiếp xúc (O)
a/ cm :
b/ đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt cạnh AB tại M ( khác L ), đường tròn ngoại tiếp tam giác CKG cắt cạnh AD tại N ( khác K ). Chứng minh K,L,M,N cùng thuộc đường tròn
c/ lấy P,Q tương ứng trên đoạn FC và GC sao cho LP//KQ. Chứng minh PQ tiếp xúc (O)
………………………………………………………………………..
Câu 1
a)
P==
Ta có x2 x-1 1 1
Do đó P= =
b)
Ta có ( = 7() (1)
Ta lại có: ()= ) (2)
( (3)
Từ (1), (2) và (3) Ta có:
= 7 [) () ] = 281
Ta lại có: =
Mà x là số nguyên dương nên Nên
Vậy = 843
Câu 2:
a)
Phương trình đã cho tương đương với
Phương trình trên có biệt số
b)
Đkxđ: .
Phương trình đã cho tương đương với
Đặt , . .
Phương trình trở thành
TH1: (vô lý vì lúc này (vô nghiệm))
TH2:
(vô nghiệm)
TH3:
(nhận)
(nhận)
Vậy
Câu 3:
a)
Điều kiện để cho tương đương với
.
Vì và nên ta phải có , hay .
Điều này dẫn tới .
Ta có , là một số lập phương. Vậy ta có đpcm.
b)
Bất đẳng thức đề cho tương đương với
(1)
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky dạng cộng mẫu, ta có
Vậy (1) đúng, ta có đpcm.
Dấu “” xảy ra
.
Câu 4
a)
KL
OK là phân giác
OL là phân giác = ½
Dễ dàng chứng minh OHAE là tứ giác nội tiếp
=
Do đó =
= (do ABCD là hình bình hành)
Xét và :
(1)
Do đó
Dễ thấy cân tại A
Xét và :
Do đó ( do ABCD là hình bình hành ) (2)
b)
Ta có: MLFC nội tiếp ( Hệ thức lượng ) (3)
= Mà chung nên
(4)
Từ (2) và (3) DK=BM
Lại có: OB=OD và
Do đó OM = OK và
Lại có AB = AC nên AM = AK MK // BC
(5)
Từ (1), (4) và (5) ta có: KMLO nội tiếp (w).
Chứng minh tương tự ta có: KMON nội tiếp (w)
Do đó K, M, L, N thuộc đường tròn (w).
c)
Dễ dàng chứng minh:
(6)
Từ (2) và (6)
Lại có:
Do đó
Vẽ tiếp tuyến PS của (O), ta cần chứng minh S Q
Tương tự như trên ta chứng minh được
Do đó DS = DQ S Q.
Vậy ta có đpcm.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức Môn thi: Toán
Bài 1: (2 điểm).
1.Cho biểu thức Với x>0;x 1
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của P khi
2. Giải hệ phương trình:
Bài 2: (2 điểm)
1. Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có)
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho: y1+y2 - x1 x2=1
Bài 3: (2,0 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm của BC, đường thảng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E. Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E xuống AB; H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q. Đường thẳng EC cắt AD, AB lần lượt tại I và K. Chứng minh
Bài 5 (1,0 điểm).
Cho a,b, c là các số dương thỏa: .
Bài 1:
1.
Rút gọn biểu thức P : ĐK:
Vậy với
Câu 1 điếm).
a) Rút gon biểu thức với .
b) Giadi phương trình
c) Giai hế phương trinh .
Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai da thức và . Biết rằng có ba nghiệm phân biệt. Chưng minh có hai nghiềm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thơa mần phương trình .
Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các số thực không âm, thòa măn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác nhọn ( ). Một đường trơn đi qua và khỏng đi qua cat các cạnh lần lượt tại khác khác ); cảt tại . Gọi là trung điểm của và là điềm đối xứng với qua .
a) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác và .
b) Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Chửng minh vuông góc với và .
c) Gọi lần lựt là trung điềm và , Chứng minh ba điếm thẳng hàng.
d) Đường thẳng cát đường tròn ngoại tiếp tam giác tại ( khade ). Chưng minh là tićp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song với AB
cắt tại , tia song song vói cắt tai , tia song song vói cắt tạ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
HƯỚNG DẪN
Câu 1 (3.0 điêm).
a) Rút gọn biểu thức sau với
b) Giải phương trình .
c) Giải hệ phương trình .
Điều kiện: . Đặi . Ta có phương trình
(nhận).
Vơi (thỏa).
* Với (thỏa).
(2)
Điềù kiện:
(1):
nên
TH1: thay vào (2) ta có phương trình
(nhận)
* TH2: thay vào (2) ta có phương trình
Ta có , với mọi giá trị của Dấu bằng xảy ra khi (nhận) Vậy hệ phương trình có các nghiệm là .
Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai đa thức và . Biết rằng có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ihỏa mãn phương trình
a) Gọi là ba nghiệm phân biệt của , ta có
Đồng nhất hệ số của ta có:
Vậy Q(x có hai nghiệm phân biệt
Lưu y: hs sử dụng Viet vẫn cho điểm tối đa
b/
Ta có: (xy-1)2=x2+y2
Giải hệ (1) ta được cặp nghiệm (0;1),(1;0)
Giải hệ (2) ta được cặp nghiệm (0;-1),(-1;0)
Câu 3:
Ta có :
Khi a=b=thì S = . Vậy giá trị lớn nhất của S là.
Theo BĐT AM-GM:
Từ đó : Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 1.
Câu 43 điểm)
Chưa vẽ hình
Tứ giác BCFE nội tiếp nên ta có: ;
Mặt khác: BDCK là hình bình hành nên ;
Do đó : ;
Từ (1) và
Gọi là giao điểm của và . Ta có: (đồng vi) và
(Do
Xét và có:
hay
b) Có nội tiếp .
Mà
Do đó:
có thuộc đường trung trực của
c) Ta có là đường trung bình của tam giác (4)
Từ (3) và (4) suy ra là đường trung trực của thẳng hàng. Từ (3) và Ta có cân tại nên là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp
Mà
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp .
Câu điểm). Cho tam giác và điểm thay đổi trong tam giác. Tia song song với cắt tại , tia song song với cắt tại , tia song song với cắt tại . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Kẻ
Ta có: (2); (3)
Từ
Theo bất đẳng thức AM-GM:
Đẳng thức xảy ra khi là trọng tâm . Vậy giá trị nhỏ nhất của là 27 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: (1), với là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ; thỏa .
Câu 3. (3,0 điểm)
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương , thỏa . Chứng minh rằng:
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại với (), có đường cao . Biết và .
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác có đường phân giác ngoài của góc cắt đường thẳng tại điểm . Gọi là trung điểm của . Đường tròn ngoại tiếp cắt các đường thẳng , lần lượt tại và (với , khác ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng //.
Câu 1. (2,0 điểm)
Hàm số nghịch biến trên .
Vậy thì hàm số đã cho nghịch biến trên .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và , ta có:
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Với , ta có , suy ra .
Khi đó, ta có:
Vậy .
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: (1), với là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ; thỏa .
Ta có:
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Vậy với thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Theo đề bài ta có: (2), với điều kiện
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn và , nghĩa là
Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
Ta có:
Từ đó, ta suy ra
Từ phương trình (2), ta được
Giải phương trình (3) với điều kiện: (**)
Ta có:
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt:
So với điều kiện (*) và (**) thì .
Vậy không tồn tại giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. (3,0 điểm)
Ta có:
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: .
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức
Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: , với là tham số.
Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu.
Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
Chứng minh
Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh
Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính phương.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho là các số dương. Chứng minh rằng:
Lưu ý: - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125.
Học sinh giải cách khác với đáp án thì giám khảo xem xét, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
PASS GIẢI NÉN: yopovn.Com
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TỈNH AN GIANG Năm học: 2021 - 2022
|
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn .
b) Giải phương trình .
c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số phân biệt thỏa mãn , với là một số thực dương. Chứng minh rằng: .
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác () nội tiếp trong đường tròn đường kính . Gọi là một điểm thuộc đoạn ( khác và ). Qua kẻ đường vuông góc với cắt tại và kéo dài tại . Gọi là điểm đối xứng của qua điểm .
a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.
b) Chứng minh .
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác đều có diện tích . Gọi là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho . Chứng tỏ rằng tam giác đều và tính diện tích tam giác .
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Hướng dẫn giải:
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn .
b) Giải phương trình .
c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .
Lời giải
a) Rút gọn
.
Vậy .
b) Giải phương trình .
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
; .
Vậy phương trình có tập nghiệm là .
c) Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình . Tìm các số .
Xét phương trình , có hai nghiệm là nên ta có:
.
Vậy là các giá trị cần tìm.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .
Lời giải
a) Vẽ đồ thị hàm số , ta có bảng sau:
| -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
| -4 | -1 | 0 | -1 | -1 |
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với .
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng .
đi qua nên ta có có dạng .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và :
(1).
Để và tiếp xúc nhau thì (1) có nghiệm kép .
Vậy ta có hai đường thẳng thỏa mãn là và .
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số phân biệt thỏa mãn , với là một số thực dương. Chứng minh rằng: .
Lời giải
Theo bài ra ta có
.
Với loại do phân biệt.
Với .
Thay vào ta được .
Vậy .
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác () nội tiếp trong đường tròn đường kính . Gọi là một điểm thuộc đoạn ( khác và ). Qua kẻ đường vuông góc với cắt tại và kéo dài tại . Gọi là điểm đối xứng của qua điểm .
a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.
b) Chứng minh .
Lời giải
a) Chứng minh rằng các tứ giác và nội tiếp.
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (kề bù với ); () tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính .
(hai góc nội tiếp cùng chắn ).
Lại có là điểm đối xứng của qua điểm nên là trung điểm của có vừa là trung tuyến, vừa là đường cao nên cân tại tứ giác có góc ngoài đỉnh bằng góc trong đỉnh nên là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
Xét và có:
(hai góc nội tiếp cùng chắn );
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho tam giác đều có diện tích . Gọi là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho . Chứng tỏ rằng tam giác đều và tính diện tích tam giác .
Lời giải
Trong vuông tại , ta có ; mà ;Trong vuông tại , ta có ; mà ;
có nên là tam giác đều.
Đặt vì đều nên .
Mặt khác (cạnh huyền – góc nhọn) .
Trong tam giác vuông tạ ta có .
.
Vậy .
Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Lời giải
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
Gọi chiều cao ngọn nến thứ nhất là cm, chiều cao ngọn nến thứ hai là cm, ().
Giả sử tốc độ tiêu hao khi cháy của hai ngọn nến là không đổi.
Mỗi giờ cây nến thứ nhất giảm chiều cao, cây nến thứ hai giảm chiều cao.
Sau 3 giờ cây nến thứ nhất còn chiều cao.
Chiều cao của cây nến thứ nhất còn lại là .
Sau 3 giờ cây nến thứ hai còn chiều cao.
Chiều cao của cây nến thứ hai còn lại là .
Vì sau 3 giờ chiều cao của hai cây nến bằng nhau nên
.
Vậy tỉ lệ chiều cao ban đầu của ngọn nến thứ nhất so với ngọn nến thứ hai là .
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Tổng chiều cao ngọn nến là 63 cm .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.
Vì .
Vậy ban đầu ngọn nến thứ nhất cao 35 cm, ngọn nến thứ hao cao 28 cm.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN TOÁN TỈNH BÌNH DƯƠNG – 2021-2022
Câu 1 ( 2 điểm )
a/ rút gọn P= với x 2
b/ cho x là số thực dương thỏa mãn: .
Tính giá trị của A=
Câu 2 ( 2điểm )
a/ với a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác.
Chứng minh pt sau vô nghiệm: với x thuộc R
b/ giải pt:
Câu 3: (3 điểm )
a/ cho 3 số nguyên a,b,c thỏa . cm rằng ( a+b+c) có giá trị là lập phương của 1 số nguyên
b/ cho x,y,z >0 thỏa xy + yz +zx =1 . chứng minh : . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
Câu 4: (3 điểm )
Cho hình thoi ABCD ( AC>BD). Gọi O là giao điểm của AC và BD. (O) nội tiếp hình thoi ABCD, tiếp xúc các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại E,F,G,H. Lấy K trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL tiếp xúc (O)
a/ cm :
b/ đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt cạnh AB tại M ( khác L ), đường tròn ngoại tiếp tam giác CKG cắt cạnh AD tại N ( khác K ). Chứng minh K,L,M,N cùng thuộc đường tròn
c/ lấy P,Q tương ứng trên đoạn FC và GC sao cho LP//KQ. Chứng minh PQ tiếp xúc (O)
………………………………………………………………………..
Hướng dẫn giải : TOÁN CHUYÊN TỈNH BÌNH DƯƠNG
NĂM HỌC 2021-2022
NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1
a)
P==
Ta có x2 x-1 1 1
Do đó P= =
b)
Ta có ( = 7() (1)
Ta lại có: ()= ) (2)
( (3)
Từ (1), (2) và (3) Ta có:
= 7 [) () ] = 281
Ta lại có: =
Mà x là số nguyên dương nên Nên
Vậy = 843
Câu 2:
a)
Phương trình đã cho tương đương với
Phương trình trên có biệt số
b)
Đkxđ: .
Phương trình đã cho tương đương với
Đặt , . .
Phương trình trở thành
TH1: (vô lý vì lúc này (vô nghiệm))
TH2:
(vô nghiệm)
TH3:
(nhận)
(nhận)
Vậy
Câu 3:
a)
Điều kiện để cho tương đương với
.
Vì và nên ta phải có , hay .
Điều này dẫn tới .
Ta có , là một số lập phương. Vậy ta có đpcm.
b)
Bất đẳng thức đề cho tương đương với
(1)
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky dạng cộng mẫu, ta có
Vậy (1) đúng, ta có đpcm.
Dấu “” xảy ra
.
Câu 4
a)
KL
OK là phân giác
OL là phân giác = ½
Dễ dàng chứng minh OHAE là tứ giác nội tiếp
=
Do đó =
= (do ABCD là hình bình hành)
Xét và :
(1)
Do đó
Dễ thấy cân tại A
Xét và :
Do đó ( do ABCD là hình bình hành ) (2)
b)
Ta có: MLFC nội tiếp ( Hệ thức lượng ) (3)
= Mà chung nên
(4)
Từ (2) và (3) DK=BM
Lại có: OB=OD và
Do đó OM = OK và
Lại có AB = AC nên AM = AK MK // BC
(5)
Từ (1), (4) và (5) ta có: KMLO nội tiếp (w).
Chứng minh tương tự ta có: KMON nội tiếp (w)
Do đó K, M, L, N thuộc đường tròn (w).
c)
Dễ dàng chứng minh:
(6)
Từ (2) và (6)
Lại có:
Do đó
Vẽ tiếp tuyến PS của (O), ta cần chứng minh S Q
Tương tự như trên ta chứng minh được
Do đó DS = DQ S Q.
Vậy ta có đpcm.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức Môn thi: Toán
Ngày thi: 11/6/2021 Thời gian làm bài: 120’
Bài 1: (2 điểm).
1.Cho biểu thức Với x>0;x 1
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của P khi
2. Giải hệ phương trình:
Bài 2: (2 điểm)
1. Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có)
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho: y1+y2 - x1 x2=1
Bài 3: (2,0 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm của BC, đường thảng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E. Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E xuống AB; H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q. Đường thẳng EC cắt AD, AB lần lượt tại I và K. Chứng minh
Bài 5 (1,0 điểm).
Cho a,b, c là các số dương thỏa: .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
1.
Rút gọn biểu thức P : ĐK:
Vậy với
- Tìm giá trị của P khi :
-
- với , ta có:
Vậy ……….
2. Vậy HPT có nghiệm duy nhất
Bài 2: (2điểm)
1. Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có).
Vì x=3 là nghiệm của PT, nên:
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có:
Vậy……….
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho: y1+y2 - x1 x2=1:
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của pt:
x2=(2m+1)x-2m x2- (2m+1)x+2m=0 (1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B ó PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 x2
Theo hệ thức Vi- ét, ta có: mà y= x2, nên:
Vậy m=0 thỏa mãn yêu cầu .
Bài 3: (2,0 điểm)
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h)
ĐK: x > 0
Vận tốc của ô tô là : x+20 (km/h)
Quãng đường AC: 160-72=88 (km)
Thời gian xe máy đi từ A đến C là: (giờ)
Thời gian ô tô đi từ B đến C là: (giờ)
Vì ô tô khởi hành sau xe máy 1 giờ nên ta có pt:
Vậy vận tốc của xe máy là 40 (km/h)
Vận tốc của ô tô là : 40+20 = 60(km/h)
Bài 4: (4,0 điểm)
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp:
Ta có: => Tứ giác BKMI nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề H,F cùng nhìn BE dưới góc bằng nhau)
b)Chứng minh :
Ta có: MB=MC (gt) =>
3 điểm M;F;H cùng nằm trên đường tròn đường kính BE
=>5 điểm B;M;F;H;E cùng nằm trên đường tròn đường kính BE
=> ( góc nội tiếp cùng chắn cung MB) (1)
Và ( góc nội tiếp cùng chắn cung FH) (2)
Lại có: Cung BE= cung CAE
( Góc nội tiếp chắn hai cung băng nhau)
Mà ( tam giác vuông)
Suy ra: (3)
Từ (1); (2) và (3) Suy ra: , mà hai góc này ở vị trí so le trong, nên: MF//BH ,mà
c) Chứng minh
Ta có: Cung DB= cung DC=>
=> AI là đường phân giác trong của tam giác AKC
Mà ( Góc nội tiếp chắn nửa đtròn)
=> AE là đường phân giác ngoài của tam giác AKC
Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có:
hay (đ.p.c.m)
Xét tam giác AQF có AE là đường cao ( vì ),
AE cũng là đường phân giác (c.m.t) do đó tam giác AQF cân tại A:
Xét AQE và AQF, có: AQ=AF (Vì cân); (AE là phân giác); AE chung
Suy ra: AQE = AQF (c.g.c) (đ.p.c.m)
Bài 5 (1,0 điểm). Cho a,b, c là các số dương thỏa:
Vì a,b, c là các số dương, nên:
Tương tự:
Nhân vế theo vế ba BĐT trên:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thứcKỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2021 – 2022
Môn: TOÁN (Chuyên Toán – Tin) – Ngày: 11/06/2021
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)- -------------------- oOo --------------------
- Bài 1. (2.0 điểm)
1. Cho biểu thức: .
Tính giá trị biểu thức với , .
2. Cho các số thực và thỏa mãn .
Chứng minh rằng: .
Bài 2. (2.5 điểm)
1. Cho tập hợp gồm số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của số bất kỳ lớn hơn tổng của số còn lại. Biết các số và thuộc tập hợp . Tìm các số còn lại của tập hợp .
2. Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho là số chính phương.
Bài 3. (1.5 điểm)
Giải hệ phương trình: .
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , là điểm bất kì thuộc cạnh ( khác và ). Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Đường thẳng cắt đường tròn tại , (theo thứ tự , , , ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt tại (khác ). Các đường thẳng và cắt nhau tại .
a) Chứng minh điểm , , , nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại (khác ). Đường thẳng cắt đường thẳng tại . Chứng minh khi di chuyển trên đoạn thì tỉ số không đổi.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho , là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO – CHUYÊN TOÁN TIN – BÌNH ĐỊNH 2021 – 2022
Bài 1. (2.0 điểm)
1. Cho biểu thức: .
Tính giá trị biểu thức với , .
2. Cho các số thực và thỏa mãn .
Chứng minh rằng: .
1. Điều kiện: ; và .
Ta có: .
Thay , vào biểu thức đã thu gọn, ta được:
.
Vậy (với ; và ) và khi .
2. Ta có: .
(do và )
.
Với , suy ra: ; do đó đúng.
Tương tự trong hai trường hợp còn lại là: và thì cũng đúng.
Do đó bài toán được chứng minh.
Bài 2. (2.5 điểm)
1. Cho tập hợp gồm số tự nhiên khác nhau thỏa mãn tổng của số bất kỳ lớn hơn tổng của số còn lại. Biết các số và thuộc tập hợp . Tìm các số còn lại của tập hợp .
2. Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho là số chính phương.
1. Giả sử với và .
Từ đề, suy ra: .
Vì nên ; ; ; .
Từ và , suy ra: mà là số nhỏ nhất trong các số của tập hợp nên .
Từ và , suy ra: .
Từ và suy ra: .
Ta có: .
.
Vì mà .
Từ , và suy ra .
2. Theo đề, đặt (với ).
.
Vì ; và .
Do đó ta có bảng sau:
Vậy số cần tìm là: .thỏathỏa
Bài 3. (1.5 điểm)
Giải hệ phương trình: .
Điều kiện: ; .
Ta có:
(do ).
.
Thay vào ta được:
.
Từ suy ra (thỏa), thay vào suy ra (thỏa).
Nhận thấy với mọi ; phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: .
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , là điểm bất kì thuộc cạnh ( khác và ). Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Đường thẳng cắt đường tròn tại , (theo thứ tự , , , ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt tại (khác ). Các đường thẳng và cắt nhau tại .
a) Chứng minh điểm , , , nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại (khác ). Đường thẳng cắt đường thẳng tại . Chứng minh khi di chuyển trên đoạn thì tỉ số không đổi.
a) Vì tứ giác nội tiếp .
Vì tứ giác nội tiếp .
Từ và , suy ra: .
Lại có: ; .
Do đó: ; mà hai góc này cùng nhìn cạnh tứ giác nội tiếp hay điểm , , , nằm trên đường tròn.
b) Ta có: .
Xét và , ta có:
(cmt); (cmt).
(g – g) .
Vì tứ giác nội tiếp, suy ra:
.
Từ và , suy ra: .
Vì tứ giác nội tiếp, nên .
Lại có , và không đổi nên là điểm cố định.
Dễ dàng chứng minh được (g – g) .
Dễ dàng chứng minh được (g – g) .
Từ và suy ra: .
Ta có: nên hay .
Ø Từ và suy ra mà không đổi nên không đổi.
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho , là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.Ta có:
Theo đề .
Do đó:
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng khi .
- ---------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT ----------
- với , ta có:
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên)
Năm học: 2021-2022
ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên)
Năm học: 2021-2022
Câu 1 điếm).
a) Rút gon biểu thức với .
b) Giadi phương trình
c) Giai hế phương trinh .
Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai da thức và . Biết rằng có ba nghiệm phân biệt. Chưng minh có hai nghiềm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thơa mần phương trình .
Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các số thực không âm, thòa măn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác nhọn ( ). Một đường trơn đi qua và khỏng đi qua cat các cạnh lần lượt tại khác khác ); cảt tại . Gọi là trung điểm của và là điềm đối xứng với qua .
a) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác và .
b) Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Chửng minh vuông góc với và .
c) Gọi lần lựt là trung điềm và , Chứng minh ba điếm thẳng hàng.
d) Đường thẳng cát đường tròn ngoại tiếp tam giác tại ( khade ). Chưng minh là tićp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song với AB
cắt tại , tia song song vói cắt tai , tia song song vói cắt tạ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
HƯỚNG DẪN
Câu 1 (3.0 điêm).
a) Rút gọn biểu thức sau với
b) Giải phương trình .
c) Giải hệ phương trình .
Điều kiện: . Đặi . Ta có phương trình
(nhận).
Vơi (thỏa).
* Với (thỏa).
(2)
Điềù kiện:
(1):
nên
TH1: thay vào (2) ta có phương trình
(nhận)
* TH2: thay vào (2) ta có phương trình
Ta có , với mọi giá trị của Dấu bằng xảy ra khi (nhận) Vậy hệ phương trình có các nghiệm là .
Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai đa thức và . Biết rằng có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ihỏa mãn phương trình
a) Gọi là ba nghiệm phân biệt của , ta có
Đồng nhất hệ số của ta có:
Vậy Q(x có hai nghiệm phân biệt
Lưu y: hs sử dụng Viet vẫn cho điểm tối đa
b/
Ta có: (xy-1)2=x2+y2
Giải hệ (1) ta được cặp nghiệm (0;1),(1;0)
Giải hệ (2) ta được cặp nghiệm (0;-1),(-1;0)
Câu 3:
Ta có :
Khi a=b=thì S = . Vậy giá trị lớn nhất của S là.
Theo BĐT AM-GM:
Từ đó : Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 1.
Câu 43 điểm)
Chưa vẽ hình
Tứ giác BCFE nội tiếp nên ta có: ;
Mặt khác: BDCK là hình bình hành nên ;
Do đó : ;
Từ (1) và
Gọi là giao điểm của và . Ta có: (đồng vi) và
(Do
Xét và có:
hay
b) Có nội tiếp .
Mà
Do đó:
có thuộc đường trung trực của
c) Ta có là đường trung bình của tam giác (4)
Từ (3) và (4) suy ra là đường trung trực của thẳng hàng. Từ (3) và Ta có cân tại nên là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp
Mà
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp .
Câu điểm). Cho tam giác và điểm thay đổi trong tam giác. Tia song song với cắt tại , tia song song với cắt tại , tia song song với cắt tại . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Kẻ
Ta có: (2); (3)
Từ
Theo bất đẳng thức AM-GM:
Đẳng thức xảy ra khi là trọng tâm . Vậy giá trị nhỏ nhất của là 27 .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
- Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên .
-
- Cho Parabol và đường thẳng . Biết cắt tại hai điểm phân biệt , với . Tính .
- Rút gọn biểu thức (với ).
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: (1), với là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ; thỏa .
Câu 3. (3,0 điểm)
- Giải phương trình nghiệm nguyên: .
- Giải hệ phương trình:
- Giải phương trình: .
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương , thỏa . Chứng minh rằng:
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại với (), có đường cao . Biết và .
- Tính độ dài hai cạnh và
- Kẻ ; (với , ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh .
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác có đường phân giác ngoài của góc cắt đường thẳng tại điểm . Gọi là trung điểm của . Đường tròn ngoại tiếp cắt các đường thẳng , lần lượt tại và (với , khác ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng //.
Câu 1. (2,0 điểm)
- Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên .
- Cho Parabol và đường thẳng . Biết cắt tại hai điểm phân biệt , với . Tính .
- Rút gọn biểu thức (với ).
Lời giải
Hàm số nghịch biến trên .
Vậy thì hàm số đã cho nghịch biến trên .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và , ta có:
Có:Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
và
Với , ta có , suy ra .Với , ta có , suy ra .
Khi đó, ta có:
.
Vậy .
Vậy .Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình: (1), với là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ; thỏa .
Lời giải
Ta có:
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Vậy với thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Theo đề bài ta có: (2), với điều kiện
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn và , nghĩa là
(*)
Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
Ta có:
Từ đó, ta suy ra
Từ phương trình (2), ta được
(3)
Giải phương trình (3) với điều kiện: (**)
Ta có:
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt:
và
So với điều kiện (*) và (**) thì .
Vậy không tồn tại giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. (3,0 điểm)
- Giải phương trình nghiệm nguyên: .
- Giải hệ phương trình:
- Giải phương trình: .
Lời giải
Ta có:
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: .
- Ta có:
- Mặt khác, , nghĩa là .
- Do đó, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:
- Vậy hệ có tập nghiệm là
- Giải phương trình (*): .
- Điều kiện xác định: .
- Ta đặt
- Ta thấy
- Phương trình (*) trở thành:
- Vì nên ta chỉ giải phương trình (2)
- TH1: Với , ta có
- So với điều kiện thì (Nhận).
- TH2: Với , ta có
- So với điều kiện thì (Nhận) và (Nhận).
- Vậy tập nghiệm của phương trình là .
- Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương , thỏa . Chứng minh rằng:
.Ta đặt , ta có
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy khi thì (đpcm).
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại với (), có đường cao . Biết và .
Tính độ dài hai cạnh và
Kẻ ; (với , ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh .
Lời giảiTính độ dài hai cạnh và
Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho vuông tại , ta có:
Khi đó, và là các nghiệm dương của phương trình.
Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được
Ta có: nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt:
vàTheo giả thiết, , nên ta được:
Vậy và .
Chứng minh .
Gọi là giao điểm của và .
Xét tứ giác , ta có:
Tứ giác là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Mà (cùng phụ với )
(1)
Xét vuông tại có là trung điểm của
(định lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
cân tại (2)
Từ (1) và (2), ta suy ra: ( vuông tại )
Áp dụng định lý tổng 3 góc trong , ta có:
Do đó, (đpcm)
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác có đường phân giác ngoài của góc cắt đường thẳng tại điểm . Gọi là trung điểm của . Đường tròn ngoại tiếp cắt các đường thẳng , lần lượt tại và (với , khác ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng //.
Lời giảiDựng hình bình hành .
Hai đường chéo và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Mà là trung điểm của (gt) cũng là trung điểm của .
Xét , ta có là trung điểm của (gt), là trung điểm của (cmt)
là đường trung bình của (1)
Ta có: (cặp góc so le trong của , là hình bình hành)
Mà (các góc nội tiếp cùng chắn cung )
, nghĩa là
Xét tứ giác , ta có (cmt)
Tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Mà (đối đỉnh)
Mặt khác (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
, nghĩa là (2)
Ta có: là phân giác ngoài của (gt)
Mà (kề bù)
là phân giác của (3)
Từ (2) và (3), ta suy ra
Mà 2 góc nằm ở vị trí so le trong nên (4)
Từ (1) và (4), ta suy ra (đpcm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) | Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 9/6/2021 |
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức
- Rút gọn biểu thức
- Tìm nguyên để nhận giá trị nguyên.
Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: , với là tham số.
Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu.
Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
Chứng minh
Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh
- Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính phương.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho là các số dương. Chứng minh rằng:
............HẾT...........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC (Hướng dẫn chấm gồm 07 trang) | HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN |
Lưu ý: - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125.
Học sinh giải cách khác với đáp án thì giám khảo xem xét, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Cho biểu thức | 1,5 |
a) Rút gọn biểu thức A. | 1,0 | |
ĐKXĐ: | 0,25 | |
Ta có | 0,5 | |
Vậy | 0,25 | |
b) Tìm nguyên để nhận giá trị nguyên | 0,5 | |
Ta có | 0,125 | |
Để nhận giá trị nguyên thì là ước của . Hay . Suy ra | 0,25 | |
Vậy có 2 giá trị thì nguyên. | 0,125 | |
2 | a) Giải phương trình: b) Giải hệ phương trình: | 2,0 |
a) Giải phương trình: | 1,0 | |
ĐKXĐ: | 0,125 | |
Ta có Pt | 0,25 | |
0,5 | ||
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là . | 0,125 | |
b) Giải hệ phương trình: | 1,0 | |
Điều kiện: | 0,125 | |
Ta có phương trình (2) | 0,25 | |
Ta có phương trình (1) | 0,25 | |
Với thay vào (*) ta có: pt (thỏa mãn). Với thay vào (*) ta có: (thỏa mãn). | 0,25 | |
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm là: và . | 0,125 | |
3 | Cho phương trình: , với là tham số. Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu. Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện | 1,5 |
Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu. | 0,75 | |
Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì | 0,25 | |
0,375 | ||
Vậy thì thỏa yêu cầu bài toán. | 0,125 | |
Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện | 0,75 | |
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì | 0,125 | |
Theo định lý Vi-et ta có: | 0,125 | |
Theo đề ta có | 0,25 | |
TH1: (loại vì ). TH2: , kết hợp với (1) ta có hệ: Thay tìm được vào (2) ta có: Kết hợp với điều kiện ta có thì thỏa yêu cầu bài toán. | 0,25 | |
4 | Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn , là điểm chính giữa trên cung nhỏ của đường tròn là chân đường cao vẽ từ A của tam giác Hai điểm lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên và . Chứng minh . Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh | 3,0 |
Chứng minh . | 1 | |
| Xét hai tam giác và , có: + chung + Suy ra hai tam giác và đồng dạng. | 0,5 |
Suy ra | 0,5 | |
Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác | 1,0 | |
Ta có là điểm chính giữa trên cung nhỏ nên là đường phân giác trong của góc của tam giác (*) | 0,25 | |
+ Tam giác cân tại nên : . | 0,125 | |
+ . | 0,25 | |
+ Ta có | 0,125 | |
| 0,25 | |
Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh | 1,0 | |
| 0.5 | |
+ Chứng minh được hai tam giác và đồng dạng vì có góc chung và (cùng chắn 2 cung bằng nhau). Suy ra Mà Từ (4) và (5) ta suy ra | 0,5 | |
5 | Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính phương. | 1,0 |
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: | 0,5 | |
Ta có | 0,125 | |
Vì nên ta có 4 trường hợp xảy ra. | 0,125 | |
TH1: (loại). TH2: (loại). | 0,125 | |
TH3: (thỏa mãn) TH4: (thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là và | 0,125 | |
b) Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính phương. | 0,5 | |
Ta có Gọi với Suy ra | 0,25 | |
Vì mà nên | 0,125 | |
Do đó Từ (*) ta được và là số chính phương. Vậy là số chính phương. | 0,125 | |
6 | Cho là các số dương. Chứng minh rằng: | 1,0 |
0,5 | ||
Ta có | 0,25 | |
Theo BĐT Cauchy ta có | 0,25 | |
b) | 0,5 | |
| 0,125 | |
Ta có: | 0,125 | |
Tương tự ta có | 0,125 | |
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: | 0,125 |
HẾT.
PASS GIẢI NÉN: yopovn.Com
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!