- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề kiểm tra tiếng anh 8 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, mp3 gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra tiếng anh 8 giữa học kì 2 về ở dưới.
—————————
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 8 GIỮA HỌC KÌ 2 CÓ FILE NGHE + MA TRẬN
—————————
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | ||
1 | Listening | 10 | 6 | 5 | 3 | 5 | 3 | 20 | 12 | ||
2 | Language | 15 | 6 | 10 | 4 | 5 | 2 | 30 | 12 | ||
3 | Reading | 10 | 6 | 10 | 8 | 5 | 4 | 25 | 18 | ||
4 | Writing | 5 | 3 | 5 | 3 | 5 | 4 | 10 | 8 | 25 | 18 |
Tổng | 40 | 21 | 30 | 18 | 20 | 13 | 10 | 8 | 100 | 60 | |
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại/độc thoại khoảng 140 từ trong khoảng 1.5 phút để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học: + Unit 7: Pollution + Unit 8: English speaking countries + Unit 9: Natural disasters (Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng (True) sai (False)/ Chọn đáp đúng trong số A, B, C, D) | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ điểm đã học. + numbers + time + names/ places/ events + … | 2 | 2 | ||||||||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại để xác định câu trả lời đúng/ sai; chọn thông tin đúng để trả lời câu hỏi (MCQs). | 1 | 1 | |||||||||||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | 1 | 1 | |||||||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại/độc thoại khoảng 140 từ trong khoảng 1.5 phút để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học: + Unit 7: Pollution + Unit 8: English speaking countries + Unit 9: Natural disasters (Học sinh trả lời câu hỏi dạng lựa chọn: T or F; MCQs) | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về các chủ điểm đã học. | 2 | 2 | ||||||||||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại để tìm câu trả lời đúng. | 1 | 1 | |||||||||||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. | 1 | 1 | |||||||||||
II. | LANGUAGE | Pronunciation Các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ thông qua các từ vựng đã học. - Stress in words ending in –ic, al, ese, ee, logy and graphy - consonant/ vowel/ -e/-es ending/ -ed ending | Nhận biết: Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. | 4 | 4 | ||||||||
Thông hiểu: + Phân biệt được các âm trong phần nghe. | |||||||||||||
Vận dụng: + Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. | |||||||||||||
Vocabulary Từ vựng theo các chủ điểm đã học: + Unit 7: Pollution + Unit 8: English speaking countries + Unit 9: Natural disasters | Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. + Phrasal verb + Collocation | 2 | 2 | ||||||||||
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. + Synonyms + Antonyms (N/V/Adj/Adv/phrase) | 2 | 2 | |||||||||||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ, cụm từ cố định…) + Part of speech + Vocabulary in context | 2 | 2 | |||||||||||
Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: + Conditional sentences: type 1 and type 2 + Tenses: present tenses; present simple for future and past perfect + Passive voice | Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. + verb tense (past perfect) + Conditional sentences | 2 | 2 | ||||||||||
Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. + verb tense (present simple for future) + Passive | 2 | 2 | |||||||||||
Vận dụng: + vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết / nghe / đọc. | |||||||||||||
III. | READING | 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 100 từ về các chủ điểm đã học: + Unit 7: Pollution + Unit 8: English speaking countries + Unit 9: Natural disasters | Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. + prepositions + connectors/ Quantifier | 2 | 2 | ||||||||
Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. + Part of speech + Common structure | 2 | 2 | |||||||||||
Vận dụng: - Sử dụng được kiến thức kĩ năng trong các tình huống mới. + Vocabulary in context | 1 | 1 | |||||||||||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 120 - 150 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, thông tin chi tiết có trong bài) + Unit 7: Pollution + Unit 8: English speaking countries + Unit 9: Natural disasters | Nhận biết: - Thông tin chi tiết. + Specific information + Specific information | 2 | 2 | ||||||||||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc. + Overview question (main idea/best title) + Unstated question | 2 | 2 | |||||||||||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. + Synonym - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. | 1 | 1 | |||||||||||
IV. | WRITING | Error identification Xác định lỗi sai | Nhận biết: - Nhận diện lỗi ngữ pháp và từ loại trong câu + Verb tense + Word order + Part of speech/ Confusing word/ Subject/object/ possessive/adjective pronoun … | 2 | 1 | 3 | |||||||
Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc sắp xếp lại từ thành câu hoàn chỉnh | Thông hiểu: - Hiểu câu gốc, dùng các từ gợi ý để chuyển đổi câu sao cho nghĩa không đổi. + Passive Voice + adverb clauses of reason/ result | ||||||||||||
Vận dụng: - Viết lại câu sử dụng từ gợi ý, vận dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học. + Conditional sentences + Structures + words | 2 | 2 | |||||||||||
Sentence building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu | Vận dụng cao: - Sử dụng cấu trúc và từ vựng đã học để viết ở mức độ cao. + Structures + words | 3 | 3 | ||||||||||
Tổng | 16 | 10 | 2 | 6 | 2 | 4 | 32 | 8 |
THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!