- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi hóa lớp 11 cuối kì 1, CUỐI HỌC KÌ 2 THEO MẪU THPT NĂM 2025 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 4 THƯ MỤC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Khung Đề Giữa Kì 1 Hóa 11 – Nhóm 1 Thực Hiện
1. Hình thức: Trắc nghiệm + Trắc nghiệm đúng sai + Trắc nghiệm trả lời ngắn.
2. Thời gian: 50 phút.
3. Phạm vi kiến thức: Cân Bằng Hóa Học, Nitrogen - Sulfur .
- Cấu trúc: Cân Bằng Hóa Học (55%), Nitrogen - Sulfur (45%).
(tỉ lệ này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp với địa phương thì cần ghi rõ lại)
- Số lượng câu hỏi:
+ Trắc nghiệm : Gồm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
+ Trắc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S).
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
II. Bảng Năng Lực Và Cấp Độ Tư Duy Đề Minh Họa
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 2. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt= 2vn. B. vt=vn¹ 0. C. vt=0,5vn. D. vt=vn=0.
Câu 3. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 5. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là
A. B. C. D.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. KNO3. D. HCl.
Câu 7. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-. Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl. B. CH3COONa. C. KNO3. D. C2H5OH.
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. Phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 10. Phân tử NH3 có dạng hình học là
A. tam giác phẳng. B. tứ diện. C. chóp đáy tam giác. D. tam giác đều.
Câu 11. Muối ammonium nitrate khi bị phân hủy thu được khí nào?
A. N2. B. NH3. C. NO2. D. N2O.
Câu 12. HNO3 tác dụng với chất nào sau đây chỉ thể hiện tính acid?
A. copper (II) oxide. B. iron (II) hydroxide.
C. carbon. D. phosphorus.
Câu 13. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Ba(OH)2 B. Al2O3.
C. NaHCO3. D. Fe3O4.
Câu 14. Dung dịch nước cường toan có thể hòa tan được vàng. Thành phần của nước cường toan là hỗn hợp của các acid đặc
A. HCl, H2SO4, HNO3 tỉ lệ thế tích 1:1:1. B. HCl và H2SO4 tỉ lệ thể tích 1:3.
C. HCl và HNO3 tỉ lệ thể tích 3:1. D. H2SO4 và HNO3 tỉ lệ thể tích 3:1.
Câu 15. Trong các nhà máy người ta có thể dùng chất nào sau đây để hấp thụ khí thải có SO2?
A. nước cất. B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch sodium chloride. D. benzene hoặc ethanol.
Câu 16. Kim loại nào sau đây tác dụng với Sulfur ở nhiệt độ thường?
A. Thủy ngân. B. Sắt.
C. Aluminium. D. Sodium.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. S + 3F2 SF6.. B. .
C. SO2 + H2S 3S + H2O. D. S + Fe Fe2S3.
Câu 18: Sulfur dioxide thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất gồm:
A. dung dịch Ca(OH)2, CaO, nước Br2. B. O2, dung dịch HNO3 đặc, H2S.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1. Cho cân bằng hóa học của phản ứng sau :
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
I. Khung Đề Giữa Kì 1 Hóa 11 – Nhóm 1 Thực Hiện
1. Hình thức: Trắc nghiệm + Trắc nghiệm đúng sai + Trắc nghiệm trả lời ngắn.
2. Thời gian: 50 phút.
3. Phạm vi kiến thức: Cân Bằng Hóa Học, Nitrogen - Sulfur .
- Cấu trúc: Cân Bằng Hóa Học (55%), Nitrogen - Sulfur (45%).
(tỉ lệ này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp với địa phương thì cần ghi rõ lại)
- Số lượng câu hỏi:
+ Trắc nghiệm : Gồm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
+ Trắc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S).
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
II. Bảng Năng Lực Và Cấp Độ Tư Duy Đề Minh Họa
Bảng Mẫu Theo Bộ
III. Phần Đề (bắt buộc phải có số điện thoại zalo để tiện cho quá trình phản biện)Cấp Độ Dư Duy | |||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Biết | Hiểu | Vận Dụng | Biết | Hiểu | Vận Dụng | Biết | Hiểu | Vận Dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 11 | | | 3 | 2 | 1 | | 1 | 1 |
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hoá học | 1 | | | | 3 | | | | |
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | | 2 | 5 | | 3 | 1 |
Tổng | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | | 4 | 2 |
Điểm Tối Đa | 4,5 | 4,0 | 1,5 |
Giáo Viên Ra Đề | Chu Lan Trinh | Số Điện Thoại Zalo: 0919716758 |
Giáo Viên Phản Biện | Số Điện Thoại Zalo: |
KIỂM TRA GIỮA HK 1 – HOÁ 11
(theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025)
(theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 2. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt= 2vn. B. vt=vn¹ 0. C. vt=0,5vn. D. vt=vn=0.
Câu 3. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 5. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là
A. B. C. D.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. KNO3. D. HCl.
Câu 7. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-. Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl. B. CH3COONa. C. KNO3. D. C2H5OH.
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. Phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 10. Phân tử NH3 có dạng hình học là
A. tam giác phẳng. B. tứ diện. C. chóp đáy tam giác. D. tam giác đều.
Câu 11. Muối ammonium nitrate khi bị phân hủy thu được khí nào?
A. N2. B. NH3. C. NO2. D. N2O.
Câu 12. HNO3 tác dụng với chất nào sau đây chỉ thể hiện tính acid?
A. copper (II) oxide. B. iron (II) hydroxide.
C. carbon. D. phosphorus.
Câu 13. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Ba(OH)2 B. Al2O3.
C. NaHCO3. D. Fe3O4.
Câu 14. Dung dịch nước cường toan có thể hòa tan được vàng. Thành phần của nước cường toan là hỗn hợp của các acid đặc
A. HCl, H2SO4, HNO3 tỉ lệ thế tích 1:1:1. B. HCl và H2SO4 tỉ lệ thể tích 1:3.
C. HCl và HNO3 tỉ lệ thể tích 3:1. D. H2SO4 và HNO3 tỉ lệ thể tích 3:1.
Câu 15. Trong các nhà máy người ta có thể dùng chất nào sau đây để hấp thụ khí thải có SO2?
A. nước cất. B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch sodium chloride. D. benzene hoặc ethanol.
Câu 16. Kim loại nào sau đây tác dụng với Sulfur ở nhiệt độ thường?
A. Thủy ngân. B. Sắt.
C. Aluminium. D. Sodium.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. S + 3F2 SF6.. B. .
C. SO2 + H2S 3S + H2O. D. S + Fe Fe2S3.
Câu 18: Sulfur dioxide thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất gồm:
A. dung dịch Ca(OH)2, CaO, nước Br2. B. O2, dung dịch HNO3 đặc, H2S.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1. Cho cân bằng hóa học của phản ứng sau :
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn--Bộ Đề Kiểm Tra Định Kì Lớp 11 Đề Cuối Kì 1 Hóa 11.zip2 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--Bộ Đề Kiểm Tra Định Kì Lớp 11 Đề Giữa Kì 2 Hóa 11.rar771.9 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--Bộ Đề Kiểm Tra Định Kì Lớp 11 Đề Cuối Kì 2 Hóa 11.rar1.2 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--Bộ Đề Kiểm Tra Định Kì Lớp 11 Đề Giữa Kì 1 Hóa 11.zip978.2 KB · Lượt tải : 0