- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,641
- Điểm
- 113
tác giả
14 Đề kiểm tra toán cuối học kì 2 lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 * QUẬN BÌNH THẠNH, TPHCM ĐỀ THAM KHẢO được soạn dưới dạng file word gồm 14 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
B. C. D.
Câu 2: Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = - x + 8?
(0;8) B. ( 0;-8) C. ( 1;-9) D. (1;8)
Câu 3: Đường thẳng nào song song với đường thẳng y = x+3
y = x - 3 B. y = - x+3 C. y = 3x + 5 D. y = 4x + 1
Câu 4: Phương trình nào sau đây nhận x = 4 là nghiệm
A.2x + 8 = 0 B.3x + 2 = x + 4 C.3x – 5 = 7 D.-2x + 1 = 3
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A. x= -5 B. x=0 C. x=3 D.x=15
Câu 7: Cho tam giác ABC,Biết DE//BC.Khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 8:Hãy chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh bên và bằng nửa cạnh đó.
B. Đường trung bình của tam giác bằng nửa tổng hai cạnh bên.
C. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên
Câu 9: Cho tam giác DEF, DI là tia phân giác của góc D cắt EF tại I, DE= 6cm, DF= 8cm, EI=3cm, độ dài của IF là:
IF=8cm B. IF= 4cm C. IF= 6cm D. IF= 10cm
Câu 10: Cho ABC MNP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. B. C. D.
Câu 11: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có số chấm chia hết cho 5. Tính xác suất của biến cố A
A. B. C. D.
Câu 12: Có 46% học sinh ở một trường THCS đi đến trường bằng xe đạp. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xác suất học sinh đó không đi xe đạp đến trường là:
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,54 D. 0,3
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Giải phương trình :
a) x + 8 = -6x + 50
b)
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng d: y = 4x và d’: y = 2x + 4
a) Vẽ hai đường thẳng d và d’ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của d và d’ bằng phép tính.
Bài 3 (1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60km/h, rồi đi từ B quay về A với vận tốc lúc đi 45km/h. Biết rằng thời gian cả đi lẫn về là 4 giờ 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 4 (2,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA. Viết tỉ số đồng dạng .
b) Chứng minh AH2 = HB.HC?
c) Phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. Chứng minh:
Bài 5 (0,75 điểm) Bài toán về xác suất
Một chiếc hộp chứa 10 quả cầu được ghi số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “ Lấy được quả cầu ghi số chẵn”.
b) B: “Lấy được quả cầu ghi số là bội của 2 và 5”.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ THAM KHẢO
KIỂM TRA CUỐI HK 2 TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
KIỂM TRA CUỐI HK 2 TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
B. C. D.
Câu 2: Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = - x + 8?
(0;8) B. ( 0;-8) C. ( 1;-9) D. (1;8)
Câu 3: Đường thẳng nào song song với đường thẳng y = x+3
y = x - 3 B. y = - x+3 C. y = 3x + 5 D. y = 4x + 1
Câu 4: Phương trình nào sau đây nhận x = 4 là nghiệm
A.2x + 8 = 0 B.3x + 2 = x + 4 C.3x – 5 = 7 D.-2x + 1 = 3
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A. x= -5 B. x=0 C. x=3 D.x=15
Câu 7: Cho tam giác ABC,Biết DE//BC.Khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
|
Câu 8:Hãy chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh bên và bằng nửa cạnh đó.
B. Đường trung bình của tam giác bằng nửa tổng hai cạnh bên.
C. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên
Câu 9: Cho tam giác DEF, DI là tia phân giác của góc D cắt EF tại I, DE= 6cm, DF= 8cm, EI=3cm, độ dài của IF là:
IF=8cm B. IF= 4cm C. IF= 6cm D. IF= 10cm
Câu 10: Cho ABC MNP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. B. C. D.
Câu 11: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có số chấm chia hết cho 5. Tính xác suất của biến cố A
A. B. C. D.
Câu 12: Có 46% học sinh ở một trường THCS đi đến trường bằng xe đạp. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xác suất học sinh đó không đi xe đạp đến trường là:
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,54 D. 0,3
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Giải phương trình :
a) x + 8 = -6x + 50
b)
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng d: y = 4x và d’: y = 2x + 4
a) Vẽ hai đường thẳng d và d’ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của d và d’ bằng phép tính.
Bài 3 (1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60km/h, rồi đi từ B quay về A với vận tốc lúc đi 45km/h. Biết rằng thời gian cả đi lẫn về là 4 giờ 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 4 (2,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA. Viết tỉ số đồng dạng .
b) Chứng minh AH2 = HB.HC?
c) Phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. Chứng minh:
Bài 5 (0,75 điểm) Bài toán về xác suất
Một chiếc hộp chứa 10 quả cầu được ghi số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “ Lấy được quả cầu ghi số chẵn”.
b) B: “Lấy được quả cầu ghi số là bội của 2 và 5”.
----------------------------- Hết ------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm)
- Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | A | C | C | A | B | C | B | B | A | C |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!