- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,844
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 15 Đề thi học kì 1 lớp 3 chân trời sáng tạo môn toán CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word gồm 15 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 1 lớp 3 chân trời sáng tạo môn toán về ở dưới.
FULL 15 ĐỀ
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Giảm 504 đi 4 lần ta được:
A. 500 B. 125 C. 118 D. 126
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 8dm 5mm = ……. mm
A. 85 B. 805 C. 508 D. 850
Câu 3. Hình đã khoanh vào 1
số quả dâu tây là:
Câu 4. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 18 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 16 cm
Câu 5. Hai chị em Mai và Nam giúp bố mẹ thu hoạch bưởi. Nam hái được 28 quả bưởi. Mai hái được số quả bưởi gấp 3 lần số bưởi của Nam hái. Vậy cả hai chị em hái được:
A. 96 quả bưởi B. 84 quả bưởi C. 116 quả bưởi D. 112 quả bưởi
Câu 6. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ:
A. 6 giờ 15 phút B. 6 giờ 20 phút
C. 4 giờ 32 phút D. 7 giờ 20 phút
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 72 x 9 b) 192 x 3 c) 632 : 6 d) 994 : 7
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Số?
4 x = 288 b) : 8 = 64
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
245 + 126 : 6 b) (39 + 371) : 5
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
Câu 5. Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 3 chiếc bút và 8 quyển vở. Số bút sẽ tặng là 96 chiếc. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
72 x 9 b) 192 x 3 c) 632 : 6 d) 994 : 7
Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.
Chia lần lượt từ trái sang phải.
192
´
14
14
0
4 x = 288 b) : 8 = 64
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
288: 4 = 72
Vậy số cần điền vào ô trống là 72
…… : 8 = 64
64 x 8 = 512
Vậy số cần điền vào ô trống là 512
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
245 + 126 : 6 b) (39 + 371) : 5
Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
= 266
(39 + 371) : 5 = 410 : 5
= 82
Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
Cân nặng của chùm nho = Cân nặng của đĩa cân bên phải – 200 g
Đáp số: 108 dm
Chùm nho cân nặng số gam là 500 + 500 – 200 = 800 (g) Ta điền như sau:
Chùm nho cân nặng 800 gam.
Câu 5. Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 3 chiếc bút và 8 quyển vở. Số bút sẽ tặng là 96 chiếc. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?
Tìm số quyển vở = Số quyển vở trong mỗi túi x số túi quà
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
FULL 15 ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: CTST
I. TRẮC NGHIỆMMôn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: CTST
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Giảm 504 đi 4 lần ta được:
A. 500 B. 125 C. 118 D. 126
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 8dm 5mm = ……. mm
A. 85 B. 805 C. 508 D. 850
Câu 3. Hình đã khoanh vào 1
6
số quả dâu tây là:
Câu 4. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 18 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 16 cm
Câu 5. Hai chị em Mai và Nam giúp bố mẹ thu hoạch bưởi. Nam hái được 28 quả bưởi. Mai hái được số quả bưởi gấp 3 lần số bưởi của Nam hái. Vậy cả hai chị em hái được:
A. 96 quả bưởi B. 84 quả bưởi C. 116 quả bưởi D. 112 quả bưởi
Câu 6. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ:
A. 6 giờ 15 phút B. 6 giờ 20 phút
C. 4 giờ 32 phút D. 7 giờ 20 phút
1
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 72 x 9 b) 192 x 3 c) 632 : 6 d) 994 : 7
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Số?
4 x = 288 b) : 8 = 64
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
245 + 126 : 6 b) (39 + 371) : 5
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
Câu 5. Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 3 chiếc bút và 8 quyển vở. Số bút sẽ tặng là 96 chiếc. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
TRẮC NGHIỆM1. D | 2. B | 3. C | 4. A | 5. D | 6. B |
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
72 x 9 b) 192 x 3 c) 632 : 6 d) 994 : 7
Phương pháp giải
Đặt tính theo quy tắc đã họcNhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.
Chia lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết
´ 72
- 9
648
Câu 2. Số?
192
´
- 3
576
03
03
- 0
32
30
2
29
30
2
29
- 28
14
14
0
4 x = 288 b) : 8 = 64
Phương pháp giải
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
Lời giải chi tiết
4 x ….. = 288288: 4 = 72
Vậy số cần điền vào ô trống là 72
…… : 8 = 64
64 x 8 = 512
Vậy số cần điền vào ô trống là 512
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
245 + 126 : 6 b) (39 + 371) : 5
3
Phương pháp giải
Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau.Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
Lời giải chi tiết
245 + 126 : 6 = 245 + 21= 266
(39 + 371) : 5 = 410 : 5
= 82
Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
Phương pháp giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.Cân nặng của chùm nho = Cân nặng của đĩa cân bên phải – 200 g
Lời giải chi tiết
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 34 + 26 + 48 = 108 (dm)Đáp số: 108 dm
Chùm nho cân nặng số gam là 500 + 500 – 200 = 800 (g) Ta điền như sau:
Chùm nho cân nặng 800 gam.
Câu 5. Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 3 chiếc bút và 8 quyển vở. Số bút sẽ tặng là 96 chiếc. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?
Phương pháp giải
Tìm số túi quà = Số chiếc bút đã chuẩn bị : số chiếc bút trong mỗi túiTìm số quyển vở = Số quyển vở trong mỗi túi x số túi quà
Lời giải chi tiết
Số túi quà lớp em cần chuẩn bị là
4
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (1).docx105.3 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (13).docx59 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (12).docx63.4 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (11).docx102 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (10).docx82.9 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (9).docx49.6 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (8).docx40.7 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (7).docx56.1 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (6).docx52.1 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (5).docx76.6 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (4).docx111.8 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (3).docx69.2 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (2).docx106.5 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (15).docx76 KB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---ĐỀ KT-HK1-TOÁN 3-CTST-ĐỀ (14).docx90.2 KB · Lượt tải : 2