- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,839
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng anh 4 global success (LÝ THUYẾT + BÀI TẬP) NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
1.Hỏi đáp bạn đến từ đâu: Where are you from? - I’m from …………………….. (America/Britain/Australia/ Thailand/ Singapore/ Malaysia/Viet Nam/Japan)
2. Hỏi đáp cậu ấy/cô ấy đến từ đâu: Where is he/she from?- He’s/ She’s from …………….
3. Hỏi đáp mấy giờ rồi: What time is it? – It’s ……………………..
4 Hỏi đáp về giờ: What time is it?-It’s 7 o’clock/ seven fifteen// seven twenty – five/ seven thirty…
5. Hỏi đáp về giờ cho các hoạt động hằng ngày:
What time do you get up/have breakfast/go to school/ have lunch/have dinner/ go to bed/ watch TV/ wash my face/clean your teeth….? – I get up / … at 6 o’clock.
(get up/clean teeth /have breakfast/ have lunch/ have dinner / go to school / go home from school/ watch TV/ listen to music/ go to bed/ ………………………. )
6. Hỏi đáp về thứ ngày: What day is it today? -It’s ……………. (Monday/Tuesday/Wednesday/Thursday/Friday/Saturday/Sunday)
7. Bạn làm gì vào các ngày trong tuần:
What do you do on Mondays/ Tuesdays/ Wednesdays/ Thursdays/ Fridays/ Saturdays/ Sundays?-I study at school/go to school/do housework/play the guitar/do homework/….
8. Hỏi đáp về sinh nhật của bạn là khi nào:
When’s your birthday?-It’s in January/ February/ March/ April/ May/ June/ July/ August/ September/ October/ November/ December
9. Hỏi đáp bạn muốn ăn/uống gì :
What do you want to eat/ drink?-I want some chips/grapes/ jam/ juice/ pizza/chicken/ fish lemonade/ water/milk/ ….
10. Hỏi đáp về khả năng bạn có thể làm được gì đó hay không?(roller skate/ride a horse/play the piano/play the guitar)
Can you play the piano?-Yes, I can./No, I can’t.
11. Hỏi đáp về khả năng anh ấy/cô ấy đó có thể làm được gì đó hay không?
Can he/she ride a horse?-Yes, he/she can./ No, he/she can’t.
12. Hỏi đáp về vị trí trường học của bạn:
Where’s your school?-It’s in the village./in the mountains/in the town/in the city.
13. Hỏi đáp số lượng cơ sở vật chất có trong trường học của bạn: (building/ playground/ music room/ computer room/ gym/ garden..)
How many buildings are there at your school”
There is one. /There are two.
14. Hỏi đáp về môn học bạn có hôm nay:
What subjects do you have today?(Vietnamese/English/ History and Geography/ Science/art/ music/ PE/IT)
-I have maths
15. Hỏi đáp về thời gian biểu cho các môn học:
When do you have English?-I have it on Mondays/Tuesdays/Wednesdays/…
When do you have maths? - I have it on Mondays/Tuesdays/Wednesdays/ Thursdays and Fridays.
-I have it every school day. /I have it from Mondays to Fridays.
16. Hỏi đáp về môn học yêu thích của bạn là gì:
What’s your favourite subject?-It’s English./maths/music…
17. Hỏi đáp lý do vì sao thích các môn học: (painter/singer/a maths teacher/ an English teacher)
Why do you like music?-Because I want to be a singer.
Why do you like maths?-Because I want to be a maths teacher.
Why do you like English?-Because I want to be an English teacher.
Why do you like art?-Because I want to be a painter. = an artist
18. Hỏi đáp về ngày hội thể thao
Is your sports day in January/ February/ March/ April/ May/ June/ July/ August/ September/ October/ November/ December? -Yes, it is. /No, it isn’t.
When’s your sports day?- It’s in October.
19.Hỏi đáp mùa hè trước bạn ở đâu
Where were you last summer? I was in ……..
B. PHẦN BÀI TẬP:
I/ Circle the odd one out:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
LÝ THUYẾT BÀI TẬP |
TIẾNG ANH LỚP 4 (GLOBAL SUCCESS)
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
1.Hỏi đáp bạn đến từ đâu: Where are you from? - I’m from …………………….. (America/Britain/Australia/ Thailand/ Singapore/ Malaysia/Viet Nam/Japan)
2. Hỏi đáp cậu ấy/cô ấy đến từ đâu: Where is he/she from?- He’s/ She’s from …………….
3. Hỏi đáp mấy giờ rồi: What time is it? – It’s ……………………..
4 Hỏi đáp về giờ: What time is it?-It’s 7 o’clock/ seven fifteen// seven twenty – five/ seven thirty…
5. Hỏi đáp về giờ cho các hoạt động hằng ngày:
What time do you get up/have breakfast/go to school/ have lunch/have dinner/ go to bed/ watch TV/ wash my face/clean your teeth….? – I get up / … at 6 o’clock.
(get up/clean teeth /have breakfast/ have lunch/ have dinner / go to school / go home from school/ watch TV/ listen to music/ go to bed/ ………………………. )
6. Hỏi đáp về thứ ngày: What day is it today? -It’s ……………. (Monday/Tuesday/Wednesday/Thursday/Friday/Saturday/Sunday)
7. Bạn làm gì vào các ngày trong tuần:
What do you do on Mondays/ Tuesdays/ Wednesdays/ Thursdays/ Fridays/ Saturdays/ Sundays?-I study at school/go to school/do housework/play the guitar/do homework/….
8. Hỏi đáp về sinh nhật của bạn là khi nào:
When’s your birthday?-It’s in January/ February/ March/ April/ May/ June/ July/ August/ September/ October/ November/ December
9. Hỏi đáp bạn muốn ăn/uống gì :
What do you want to eat/ drink?-I want some chips/grapes/ jam/ juice/ pizza/chicken/ fish lemonade/ water/milk/ ….
10. Hỏi đáp về khả năng bạn có thể làm được gì đó hay không?(roller skate/ride a horse/play the piano/play the guitar)
Can you play the piano?-Yes, I can./No, I can’t.
11. Hỏi đáp về khả năng anh ấy/cô ấy đó có thể làm được gì đó hay không?
Can he/she ride a horse?-Yes, he/she can./ No, he/she can’t.
12. Hỏi đáp về vị trí trường học của bạn:
Where’s your school?-It’s in the village./in the mountains/in the town/in the city.
13. Hỏi đáp số lượng cơ sở vật chất có trong trường học của bạn: (building/ playground/ music room/ computer room/ gym/ garden..)
How many buildings are there at your school”
There is one. /There are two.
14. Hỏi đáp về môn học bạn có hôm nay:
What subjects do you have today?(Vietnamese/English/ History and Geography/ Science/art/ music/ PE/IT)
-I have maths
15. Hỏi đáp về thời gian biểu cho các môn học:
When do you have English?-I have it on Mondays/Tuesdays/Wednesdays/…
When do you have maths? - I have it on Mondays/Tuesdays/Wednesdays/ Thursdays and Fridays.
-I have it every school day. /I have it from Mondays to Fridays.
16. Hỏi đáp về môn học yêu thích của bạn là gì:
What’s your favourite subject?-It’s English./maths/music…
17. Hỏi đáp lý do vì sao thích các môn học: (painter/singer/a maths teacher/ an English teacher)
Why do you like music?-Because I want to be a singer.
Why do you like maths?-Because I want to be a maths teacher.
Why do you like English?-Because I want to be an English teacher.
Why do you like art?-Because I want to be a painter. = an artist
18. Hỏi đáp về ngày hội thể thao
Is your sports day in January/ February/ March/ April/ May/ June/ July/ August/ September/ October/ November/ December? -Yes, it is. /No, it isn’t.
When’s your sports day?- It’s in October.
19.Hỏi đáp mùa hè trước bạn ở đâu
Where were you last summer? I was in ……..
B. PHẦN BÀI TẬP:
I/ Circle the odd one out:
- village draw mountain town
- get up stay at home from have breakfast
- football badminton chess play
- Malaysia Singapore Monday Australia
- jam chip juice bread
- May Wednesday April July
- when today why what
- Tuesday August Wednesday Saturday
- birthday study at school do homework watch TV
- September February March IT
- Monday April Tuesday Saturday
- Japan America Australia May
- cook swim birthday roller skate
- run cycle fly a kite sports day
- get up watch TV thirty stay at home
- art science favourite music
- October Friday April January
- chips grapes lemonade jam
- maths timetable history geography
THẦY CÔ TẢI NHÉ!