- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Môn lịch sử và Địa lý 6 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng:
Tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
Dân số và phân bố dân cư.
Biết được khái niệm sông.
Tác động của con người đến thiên nhiên.
Quy mô dân số thế giới qua các năm.
- Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Từ kết quả để đánh giá lại quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học để đạt kết quả tốt.
1. Về kiến thức: Yêu cầu HS cần:
- Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
- Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Biết được dân số và phân bố dân cư.
- Trình bày được khái niệm sông.
- Hiểu được các tác động tích cực của con người đến thiên nhiên.
- Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Tự đặt được mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện.
- Năng lực ngôn ngữ: biết trình bày quan điểm cá nhân, lựa chọn kiến thức để phân tích và chắt lọc được thông tin quan trọng.
*Năng lực chuyên biệt:
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các vấn đề liên quan trong bài.
-Trung thực: nhận thức và hành động theo lẽ phải, trung thực trong khi làm bài.
-Trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm trong học tập môn địa lí
+ Trắc nghiệm: 2.0 điểm = 20 %
+ Tự luận: 3.0 điểm = 30 %
- Số điểm:
+ Phân môn địa lí: 5.0 điểm = 50%.
III. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA
b) Bản đặc tả
c) Đề kiểm tra
Đề 1
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu 1 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, không khí chiếm:
25%
26%
27%
28%
Câu 2 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, chất vô cơ chiếm:
44%
45%
46%
47%
Câu 3 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài động vật đã được biết đến trên thế giới?
Khoảng 1.3 triệu loài
Khoảng 1.4 triệu loài
Khoảng 1.5 triệu loài
Khoảng 1.6 triệu loài
Câu 4 (0.25 điểm) Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, trong đó quan trọng là:
Đá mẹ
Sinh vật
Khí hậu
Tất cả các ý trên
Câu 5 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống dưới nước?
Cá heo, rùa, tôm
Cá heo, mèo, tôm
Mực, sư tử
Hổ, cá heo
Câu 6 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống trên cạn?
Mực, tôm, voi
Sư tử, gấu, voi
Cá heo, mèo
Rùa, tôm
Câu 7 (0.25 điểm) Để biết tình trạng phân bố dân cư, người ta căn cứ vào:
Dân số
Địa hình
Mật độ dân số
Khí hậu
Câu 8 (0.25 điểm) Cho biết sự phân bố dân cư trên thế giới như thế nào?
Thưa thớt ở đới nóng
Đông đúc ở đới lạnh
Đồng đều
Không đồng đều
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1 ( 0.5 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sông là gì?
Câu 2 ( 1.0 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tích cực của con người đến thiên nhiên.
Câu 3 ( 1.5 điểm ) Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy:
a. Cho biết số dân thế giới năm 1804, năm 1927, năm 1960, năm 1974.
b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm?
Họ và tên HS: ……………………… Lớp: … Số báo danh: ……. Phòng: …
Giám thị coi kiểm tra: ………………………………… Chữ ký:………………
d) Hướng dẫn chấm
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
II. Tự luận (3.0 điểm)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng:
Tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
Dân số và phân bố dân cư.
Biết được khái niệm hồ.
Tác động của con người đến thiên nhiên.
Quy mô dân số thế giới qua các năm.
- Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Từ kết quả để đánh giá lại quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học để đạt kết quả tốt.
1. Về kiến thức: Yêu cầu HS cần:
- Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
- Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Biết được dân số và phân bố dân cư.
- Trình bày được khái niệm hồ.
- Hiểu được các tác động tiêu cực của con người đến thiên nhiên.
- Biết được rừng nhiệt đới có nhiều tầng.
- Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Tự đặt được mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện.
- Năng lực ngôn ngữ: biết trình bày quan điểm cá nhân, lựa chọn kiến thức để phân tích và chắt lọc được thông tin quan trọng.
*Năng lực chuyên biệt:
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các vấn đề liên quan trong bài.
-Trung thực: nhận thức và hành động theo lẽ phải, trung thực trong khi làm bài.
-Trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm trong học tập môn địa lí
+ Trắc nghiệm: 2.0 điểm = 20 %
+ Tự luận: 3.0 điểm = 30 %
- Số điểm:
+ Phân môn địa lí: 5.0 điểm = 50%.
III. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA
b) Bản đặc tả
c) Đề kiểm tra
Đề 2
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu 1 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống dưới nước?
Cá heo, hưu cao cổ
Cá heo, mèo, tôm
Mực, sư tử
Rùa, cá heo, tôm
Câu 2 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống trên cạn?
Mực, tôm, voi
Sư tử, mực
Sư tử, gấu, voi
Rùa, tôm
Câu 3 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, không khí chiếm:
24%
25%
26%
27%
Câu 4 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, chất vô cơ chiếm:
45%
44%
43%
42%
Câu 5 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài động vật đã được biết đến trên thế giới?
Khoảng 1.5 triệu loài
Khoảng 1.4 triệu loài
Khoảng 1.3 triệu loài
Khoảng 1.2 triệu loài
Câu 6 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài thực vật đã được xác định trên thế giới?
Gần 200.000 loài
Gần 300.000 loài
Gần 400.000 loài
Gần 500.000 loài
Câu 7 (0.25 điểm) Cấu trúc rừng mưa nhiệt đới gồm:
3 tầng
4 tầng
5 tầng
6 tầng
Câu 8 (0.25 điểm) Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, trong đó quan trọng là:
Đá mẹ
Sinh vật
Khí hậu
Tất cả các ý trên
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1 ( 0.5 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Hồ là gì?
Câu 2 ( 1.0 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tiêu cực của con người đến thiên nhiên.
Câu 3 ( 1.5 điểm ) Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy:
a. Cho biết số dân thế giới năm 1987, năm 1999, năm 2011, năm 2018.
b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm?
Họ và tên HS: ……………………… Lớp: … Số báo danh: ……. Phòng: …
Giám thị coi kiểm tra: ………………………………… Chữ ký:………………
d) Hướng dẫn chấm
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
II. Tự luận (3.0 điểm)
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 Môn:Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) Ngày: …./05/2023 |
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng:
Tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
Dân số và phân bố dân cư.
Biết được khái niệm sông.
Tác động của con người đến thiên nhiên.
Quy mô dân số thế giới qua các năm.
- Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Từ kết quả để đánh giá lại quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học để đạt kết quả tốt.
1. Về kiến thức: Yêu cầu HS cần:
- Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
- Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Biết được dân số và phân bố dân cư.
- Trình bày được khái niệm sông.
- Hiểu được các tác động tích cực của con người đến thiên nhiên.
- Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Tự đặt được mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện.
- Năng lực ngôn ngữ: biết trình bày quan điểm cá nhân, lựa chọn kiến thức để phân tích và chắt lọc được thông tin quan trọng.
*Năng lực chuyên biệt:
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các vấn đề liên quan trong bài.
3. Về phẩm chất:
- Ham học, chăm làm: cố gắng học tập, có ý chí vượt qua khó khăn.-Trung thực: nhận thức và hành động theo lẽ phải, trung thực trong khi làm bài.
-Trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm trong học tập môn địa lí
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thức:+ Trắc nghiệm: 2.0 điểm = 20 %
+ Tự luận: 3.0 điểm = 30 %
- Số điểm:
+ Phân môn địa lí: 5.0 điểm = 50%.
III. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
a) Khung ma trận TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||
TN | TL | TL | TL | | |||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Nước trên Trái Đất | Sông và hồ | | 1TL | | | 5% |
2 | Đất và sinh vật trên Trái Đất | Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình | 3TN | | | | 7.5% |
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới | 3TN | | | | 7.5% | ||
3 | Con người và thiên nhiên | Dân số và phân bố dân cư | 2TN | | 1TL | 1TL | 20% |
Con người và thiên nhiên | | 1TL | | | 10% | ||
Tỉ lệ: | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% |
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Nước trên Trái Đất | Sông và hồ | Thông hiểu: - Hiểu và trình bày được khái niệm sông là gì? | | 1TL | | |
2 | Đất và sinh vật trên Trái Đất | Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình | Nhận biết: - Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất. | 3TN | | | |
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới | Nhận biết: - Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | 3TN | | | | ||
3 | Con người và thiên nhiên | Dân số và phân bố dân cư | Nhận biết: - Biết được dân số và phân bố dân cư. Vận dụng: - Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm. - Giải thích được vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm? | 2TN | | 1TL | 1TL |
Con người và thiên nhiên | Thông hiểu: - Hiểu và trình bày được các tác động tích cực của con người đến thiên nhiên. | 1TL | | | |||
Số câu/ loại câu | 8 câu | 2 câu | 1 câu | 1 câu | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% |
c) Đề kiểm tra
Đề 1
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử và địa lý 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) Ngày: …./05/2023 |
Câu 1 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, không khí chiếm:
25%
26%
27%
28%
Câu 2 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, chất vô cơ chiếm:
44%
45%
46%
47%
Câu 3 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài động vật đã được biết đến trên thế giới?
Khoảng 1.3 triệu loài
Khoảng 1.4 triệu loài
Khoảng 1.5 triệu loài
Khoảng 1.6 triệu loài
Câu 4 (0.25 điểm) Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, trong đó quan trọng là:
Đá mẹ
Sinh vật
Khí hậu
Tất cả các ý trên
Câu 5 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống dưới nước?
Cá heo, rùa, tôm
Cá heo, mèo, tôm
Mực, sư tử
Hổ, cá heo
Câu 6 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống trên cạn?
Mực, tôm, voi
Sư tử, gấu, voi
Cá heo, mèo
Rùa, tôm
Câu 7 (0.25 điểm) Để biết tình trạng phân bố dân cư, người ta căn cứ vào:
Dân số
Địa hình
Mật độ dân số
Khí hậu
Câu 8 (0.25 điểm) Cho biết sự phân bố dân cư trên thế giới như thế nào?
Thưa thớt ở đới nóng
Đông đúc ở đới lạnh
Đồng đều
Không đồng đều
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1 ( 0.5 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sông là gì?
Câu 2 ( 1.0 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tích cực của con người đến thiên nhiên.
Câu 3 ( 1.5 điểm ) Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy:
a. Cho biết số dân thế giới năm 1804, năm 1927, năm 1960, năm 1974.
b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm?
-Hết-
Họ và tên HS: ……………………… Lớp: … Số báo danh: ……. Phòng: …
Giám thị coi kiểm tra: ………………………………… Chữ ký:………………
d) Hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Lịch sử và địa lý 6
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Lịch sử và địa lý 6
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | a | b | c | d | a | b | c | d |
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Biểu điểm |
Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sông là gì? Câu 2 . Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tích cực của con người đến thiên nhiên. Câu 3. Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy: a. Cho biết số dân thế giới năm 1804, năm 1927, năm 1960, năm 1974. b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm? | - Sông là dòng nước chảy tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. Hầu hết các dòng sông chảy ra biển. + Tạo ra những hệ sinh thái nhân tạo tươi đẹp như công viên, vườn hoa, khu nghỉ dưỡng, khu sinh thái,... + Bảo vệ môi trường, khắc phục sự cố môi trường, phòng chống thiên tai... a. Dân số thế giới: - Năm 1804: 1 tỉ người - Năm 1927: 2 tỉ người - Năm 1960: 3 tỉ người - Năm 1974: 4 tỉ người b. Từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm vì: Do dịch bệnh, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển. | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 Môn:Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) Ngày: …./05/2023 |
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng:
Tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
Dân số và phân bố dân cư.
Biết được khái niệm hồ.
Tác động của con người đến thiên nhiên.
Quy mô dân số thế giới qua các năm.
- Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Từ kết quả để đánh giá lại quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học để đạt kết quả tốt.
1. Về kiến thức: Yêu cầu HS cần:
- Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
- Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Biết được dân số và phân bố dân cư.
- Trình bày được khái niệm hồ.
- Hiểu được các tác động tiêu cực của con người đến thiên nhiên.
- Biết được rừng nhiệt đới có nhiều tầng.
- Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Tự đặt được mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện.
- Năng lực ngôn ngữ: biết trình bày quan điểm cá nhân, lựa chọn kiến thức để phân tích và chắt lọc được thông tin quan trọng.
*Năng lực chuyên biệt:
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các vấn đề liên quan trong bài.
3. Về phẩm chất:
- Ham học, chăm làm: cố gắng học tập, có ý chí vượt qua khó khăn.-Trung thực: nhận thức và hành động theo lẽ phải, trung thực trong khi làm bài.
-Trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm trong học tập môn địa lí
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thức:+ Trắc nghiệm: 2.0 điểm = 20 %
+ Tự luận: 3.0 điểm = 30 %
- Số điểm:
+ Phân môn địa lí: 5.0 điểm = 50%.
III. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
a) Khung ma trận TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||
TN | TL | TL | TL | | |||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Nước trên Trái Đất | Sông và hồ | | 1TL | | | 5% |
2 | Đất và sinh vật trên Trái Đất | Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình | 3TN | | | | 7.5% |
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới | 5TN | | | | 12.5% | ||
3 | Con người và thiên nhiên | Dân số và phân bố dân cư | | | 1TL | 1TL | 15% |
Con người và thiên nhiên | | 1TL | | | 10% | ||
Tỉ lệ: | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% |
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Nước trên Trái Đất | Sông và hồ | Thông hiểu: - Hiểu và trình bày được khái niệm hồ là gì? | | 1TL | | |
2 | Đất và sinh vật trên Trái Đất | Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình | Nhận biết: - Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất. | 3TN | | | |
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới | Nhận biết: - Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Biết được rừng nhiệt đới có bao nhiêu tầng. | 5TN | | | | ||
3 | Con người và thiên nhiên | Dân số và phân bố dân cư | Vận dụng: - Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm. - Giải thích được vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm? | | 1TL | 1TL | |
Con người và thiên nhiên | Thông hiểu: - Hiểu và trình bày được các tác động tiêu cực của con người đến thiên nhiên. | | 1TL | | | ||
Số câu/ loại câu | 8 câu | 2 câu | 1 câu | 1 câu | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% |
c) Đề kiểm tra
Đề 2
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử và địa lý 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) Ngày: …./05/2023 |
Câu 1 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống dưới nước?
Cá heo, hưu cao cổ
Cá heo, mèo, tôm
Mực, sư tử
Rùa, cá heo, tôm
Câu 2 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống trên cạn?
Mực, tôm, voi
Sư tử, mực
Sư tử, gấu, voi
Rùa, tôm
Câu 3 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, không khí chiếm:
24%
25%
26%
27%
Câu 4 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, chất vô cơ chiếm:
45%
44%
43%
42%
Câu 5 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài động vật đã được biết đến trên thế giới?
Khoảng 1.5 triệu loài
Khoảng 1.4 triệu loài
Khoảng 1.3 triệu loài
Khoảng 1.2 triệu loài
Câu 6 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài thực vật đã được xác định trên thế giới?
Gần 200.000 loài
Gần 300.000 loài
Gần 400.000 loài
Gần 500.000 loài
Câu 7 (0.25 điểm) Cấu trúc rừng mưa nhiệt đới gồm:
3 tầng
4 tầng
5 tầng
6 tầng
Câu 8 (0.25 điểm) Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, trong đó quan trọng là:
Đá mẹ
Sinh vật
Khí hậu
Tất cả các ý trên
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1 ( 0.5 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Hồ là gì?
Câu 2 ( 1.0 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tiêu cực của con người đến thiên nhiên.
Câu 3 ( 1.5 điểm ) Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy:
a. Cho biết số dân thế giới năm 1987, năm 1999, năm 2011, năm 2018.
b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm?
-Hết-
Họ và tên HS: ……………………… Lớp: … Số báo danh: ……. Phòng: …
Giám thị coi kiểm tra: ………………………………… Chữ ký:………………
d) Hướng dẫn chấm
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Lịch sử và địa lý 6
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Lịch sử và địa lý 6
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | d | c | b | a | a | b | c | d |
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Biểu điểm |
Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Hồ là gì? Câu 2 . Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tiêu cực của con người đến thiên nhiên. Câu 3. Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy: a. Cho biết số dân thế giới năm 1987, năm 1999, năm 2011, năm 2018. b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm? | - Hồ là một dạng địa hình trũng chứa nước, thường khép kín và không trực tiếp thông ra biển. + Các hoạt động công nghiệp, nông nghiệp làm biến đổi sâu sắc môi trường đất, nước, không khí, sinh vật... + Sức ép dân số, quá trình đô thị hóa, con người tăng cường khai thác tự nhiên và phát thải vào môi trường. a. Dân số thế giới: - Năm 1987: 5 tỉ người - Năm 1999: 6 tỉ người - Năm 2011: 7 tỉ người - Năm 2018: 7.6 tỉ người b. Từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm vì: Do dịch bệnh, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển. | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |