- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề kiểm tra học kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 21 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 1 công nghệ 8 chân trời sáng tạo
I. MA TRẬN
* Một số lưu ý:
- Tỉ lệ điểm (1% tương ứng 0,1 điểm):
+ Theo loại câu hỏi: Trắc nghiệm 40%; Tự luận 60%
+ Theo các mức độ: Nhận biết 40%, Thông hiểu 30%, Vận dụng 20%, Vận dụng cao 10% ;
- Số câu hỏi: 19 câu
+ Trắc nghiệm: 16 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm; trong đó: 12 câu ở phần nhận biết, 04 câu ở phần thông hiểu;
+ Tự luận: 3 câu (trong đó: 1 câu ở mức nhận biết; 1 câu ở mức vận dụng; 1 câu có 2 ý- ở mức thông hiểu và vận dụng cao).
- Tỉ lệ điểm ở các đơn vị kiến thức: tương đương với thời gian dạy học (số tiết)/đơn vị kiến thức đó.
- Tỉ lệ điểm đầu kỳ, cuối kỳ: Nữa đầu kỳ I: 30%; nữa cuối kỳ I: 70%
II. BẢN ĐẶC TẢ
về ở dưới.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. MA TRẬN
TT | Chủ đề/ Chương | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng Số CH | % Tổng Điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | | |||
1 | Vẽ kĩ thuật (9 tiết) | 1.1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật (2t) | 3 | | 1 | | | | | | 4 | | 10,0 |
1.2. Hình chiếu vuông góc (4t) | | 1 | | | | | | | | 1 | 10,0 | ||
1.3. Bản vẽ kĩ thuật (3t) | 2 | | 2 | | | | | | 4 | | 10,0 | ||
2 | Cơ khí (5 tiết) | 2.1. Vật liệu cơ khí (2t) | 2 | | 1 | | | 1 | | | 3 | 1 | 27,5 |
2.2. Gia công cơ khí (3t) | 5 | | | 0,5 | | | | 0,5 | 5 | 1 | 42,5 | ||
Tổng sô câu TN, TL | 12 | 1 | 4 | 0,5 | | 1 | | 0,5 | 16 | 3 | | ||
Tỉ lệ điểm (%) | 30 | 10 | 10 | 20 | 0 | 20 | 0 | 10 | 40 | 60 | | ||
Tỉ lệ chung (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 40 | 60 | 100 |
- Tỉ lệ điểm (1% tương ứng 0,1 điểm):
+ Theo loại câu hỏi: Trắc nghiệm 40%; Tự luận 60%
+ Theo các mức độ: Nhận biết 40%, Thông hiểu 30%, Vận dụng 20%, Vận dụng cao 10% ;
- Số câu hỏi: 19 câu
+ Trắc nghiệm: 16 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm; trong đó: 12 câu ở phần nhận biết, 04 câu ở phần thông hiểu;
+ Tự luận: 3 câu (trong đó: 1 câu ở mức nhận biết; 1 câu ở mức vận dụng; 1 câu có 2 ý- ở mức thông hiểu và vận dụng cao).
- Tỉ lệ điểm ở các đơn vị kiến thức: tương đương với thời gian dạy học (số tiết)/đơn vị kiến thức đó.
- Tỉ lệ điểm đầu kỳ, cuối kỳ: Nữa đầu kỳ I: 30%; nữa cuối kỳ I: 70%
II. BẢN ĐẶC TẢ
TT | Chủ đề/ Chương | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Vẽ kĩ thuật (9 tiết) | 1.1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật (2 tiết) | Nhận biết - Nêu được tên và kích thước các loại khổ giấy. - Kể tên và nêu được công dụng các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, đường nét, ghi kích thước. Thông hiểu: - Phân biệt được một số loại tỉ lệ. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Phân biệt được một số nét vẽ trên bản vẽ kĩ thuật. | 3 | 1 | ||
| 1.2. Hình chiếu vuống góc (4 tiết) | Nhận biết - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kĩ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kĩ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất | 1 | | |||
| 1.3. Bản vẽ kĩ thuật (3 tiết) | Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản, các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản, các bước đọc bản vẽ nhà. Thông hiểu: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. Vận dụng: - Xác định được các thông số kĩ thuật của một số sản phẩm đơn giản dựa trên các loại bản vẽ kĩ thuật (Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà) - Thiết kế được bản vẽ của một số sản phẩm đơn giản (bàn học, giá sách, hộp bút, …) | 2 | 2 |