Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
85,442
Điểm
113
tác giả
2 Đề kiểm tra khtn lớp 8 cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải Đề kiểm tra khtn lớp 8 về ở dưới.

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I

MÔN: KHTN 8_ MÃ ĐỀ 01



Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1:
Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?

A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.

Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì?

A. Đo hiệu điện thế. B. Đo cường độ dòng điện.

C. Đo chiều dòng điện. D. Kiểm tra có điện hay không.

Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?

A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2V. D. Bốn pin 1,5V.

Câu 4: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?

A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn.

B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn.

C. Cả A,B đều sai.

D. Cả A,B đều đúng.

Câu 5: Biến đổi vật lí là gì?

A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.

B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.

C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.

D. Tất cả các đáp trên.

Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?

A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.

Câu 7: Điền vào chỗ trống: “Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ..., khác về đơn vị đo”.

A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử.

Câu 8: Khối lượng mol chất là

A. khối lượng ban đầu của chất đó.

B. khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học

C. bằng 6.1023..

D. khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết

A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.

B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.

D. số gam chất tan có trong dung dịch.

Câu 10: Dung dịch là gì?

A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước

B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

C. Hỗn hợp chất tan và nước

D. Hỗn hợp chất tan và dung môi

Câu 11: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+

C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 12: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.

Câu 13: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”

A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH−

C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 14: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.

A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.

C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước

Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 14 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,069. Khối lượng mol của khí A là:

A. 2 B. 28 C. 32 D. 64

Câu 16: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là

A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7

Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S.

Câu 18: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A.BaO và H2SO4 C. BaCO3 và H2SO4

Ba(OH)2 và H2SO4 D. Na2O và H2SO4

Câu 19: Base nào là kiềm?

A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2.

Câu 20: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:

A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam

Câu 21: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l

Câu 22: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là:

A. 4,958 lít. B. 49,58 lít. C. 24,79 lít. D. 2,479 lít.

Câu 23: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5

A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3

Câu 24: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng?

A. 85% B. 80% C. 90% D. 92%

Phần II. Tự luận (4,0điểm)

Câu 25. (1,5điểm)


a. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. (1 đ)

b. Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng. (0,5 đ)

Câu 26. (1,0điểm) Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản ứng thu được FeCl2 và khí H2.

a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar (0,5 đ).

b. Tinh thể tích dung dịch hydrochloric acid đã dùng (0,5 đ).

Câu 27. (0,5điểm) Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là bao nhiêu?

Câu 28. (1,0điểm) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.

-------------hết------------





HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I

MÔN KHTN 8 – MÃ ĐỀ HS 01

Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (6,0 điểm)



Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
D​
B​
D​
D​
A​
C​
B​
D​
Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16
B​
B​
D​
B​
B​
B​
B​
C​
Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24
B​
C​
A​
C​
D​
B​
B​
A​


Phần II. Tự luận (4,0điểm)



Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 25
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
+ Nhiệt độ.
+ Nồng độ.
+ Diện tích bề mặt tiếp xúc.
+ Chất xúc tác.



1,0 đ
Tính khối lượng của HCl đã phản ứng:
Theo ĐLBTKL mzn + mHCl = mZnCl2 + mH2
mHCl = mZnCl2 + mH2 – mZn
= 27,2 + 0,4 – 13 = 14,6 (g)
0,5 đ
Câu 26a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
nFe = m:M = 0,56: 56 = 0,1 (mol)
Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,1 mol => VH2 = n.24,79 = 0,1.24,79 = 2,479(l)
0,5 đ
b. Tính thể tích dung dich hydrochloric acid đã dùng.
Theo PTHH nHCl = 2nFe = 2.0,1 = 0,2 (mol)
VHCl = n : CM = 0,2 : 2 = 0,1 (l)
0,5 đ
Câu 27PTHH: 3NaOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O
Theo PTHH:a = nH3PO4 = 1/3nNaOH =0,9;3 = 0,3 (mol)
0,5 đ
Câu 28PTHH: 2CO + O2 → 2CO2
Trước phản ứng: 16 6 0 (lít)
Phản ứng: 2x x 2x (lít)
Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít)
Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là:
16-2x + 6-x +2x =18
→ x = 4
PTHH: 2CO + O2 → 2CO2
Thể tích (lít) 16 6
Lập tỉ lệ >
→ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O2 sẽ hết và CO dư, nên tính hiệu suất theo thể tích khí O2
Hiệu suất của phản ứng là
Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%.














- Đề kiểm tra môn : Khoa học tự nhiên lớp 8. Mã đề 01 gồm 03 trang.

- Thời gian duyệt đề: Ngày ………………………

Duyệt của Ban giám hiệu
(Kí tên – đóng dấu)
Duyệt của tổ chuyên môn
(Kí – ghi rõ họ tên)
Người ra đề
(Kí – ghi rõ họ và tên)



Hoàng Thị Lan​







HỌ VÀ TÊN:........................................ Thứ ....ngày .....tháng ...năm....

LỚP: 8A

BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I


MĐ: 01
Môn: KHTN - Lớp 8
(Thời gian: 90 phút – không kể thời gian giao đề)


Điểm




Nhận xét của thầy cô giáo


Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1:
Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?

A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.

Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì?

A. Đo hiệu điện thế. B. Đo cường độ dòng điện.

C. Đo chiều dòng điện. D. Kiểm tra có điện hay không.

Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?

A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2V. D. Bốn pin 1,5V.

Câu 4: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?

A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn.

B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn.

C. Cả A,B đều sai.

D. Cả A,B đều đúng.

Câu 5: Biến đổi vật lí là gì?

A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.

B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.

C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.

D. Tất cả các đáp trên.

Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?

A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.

Câu 7: Điền vào chỗ trống: “Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ..., khác về đơn vị đo”.

A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử.

Câu 8: Khối lượng mol chất là

A. khối lượng ban đầu của chất đó.

B. khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học

C. bằng 6.1023..

D. khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết

A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.

B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.

D. số gam chất tan có trong dung dịch.

Câu 10: Dung dịch là gì?

A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước

B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

C. Hỗn hợp chất tan và nước

D. Hỗn hợp chất tan và dung môi

Câu 11: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+

C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 12: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.

Câu 13: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”

A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH−

C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+

Câu 14: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate( Ca(HCO3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.

A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.

C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước

Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5

Câu 16: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là

A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7

Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S.

Câu 18: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A.BaO và H2SO4 C. BaCO3 và H2SO4

Ba(OH)2 và H2SO4 D. Na2O và H2SO4

Câu 19: Base nào là kiềm?

A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2.

Câu 20: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:

A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam

Câu 21: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l

Câu 22: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là:

A. 4,958 lít. B. 49,58 lít. C. 24,79 lít. D. 2,479 lít.

Câu 23: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5

A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3

Câu 24: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng?

A. 85% B. 80% C. 90% D. 92%

Phần II. Tự luận (4,0điểm)

Câu 25. (1,5điểm)


a. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. (1 đ)

b. Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng. (0,5 đ)

Câu 26. (1,0điểm) Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản ứng thu được FeCl2 và khí H2.

a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar (0,5 đ).

b. Tinh thể tích dung dịch hydrochloric acid đã dùng (0,5 đ).

Câu 27. (0,5điểm) Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là bao nhiêu?

Câu 28. (1,0điểm) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.

BÀI LÀM

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
MĐ 01​
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
MĐ 01​
Phần II. Tự luận (4,0 điểm)

1698727703969.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---kiểm tra giữa kì 1 khtn 8.zip
    8.7 MB · Lượt tải : 3
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    de thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 1 de thi khoa học tự nhiên lớp 8 học kì 2 de thi khtn lớp 8 giữa học kì 2 de thi hsg khtn lớp 8 cấp huyện giải khtn lớp 8 vnen giáo an khoa học tự nhiên lớp 8 vnen violet khoa học tự nhiên lớp 6 bài 8 trang 35 khoa học tự nhiên lớp 6 trang 8 khoa học tự nhiên lớp 8 bài 2 khoa học tự nhiên lớp 8 bài 20 cơ năng khoa học tự nhiên lớp 8 bài 4 hidro nước khoa học tự nhiên lớp 8 bài 6 oxit khoa học tự nhiên lớp 8 bài 7 axit khoa học tự nhiên lớp 8 bài 9 muối khoa học tự nhiên lớp 8 chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên lớp 8 kết nối tri thức khoa học tự nhiên lớp 8 pdf khtn 8 vietjack khtn lớp 6 bài 8 khtn lớp 6 bài 8 chân trời sáng tạo khtn lớp 6 bài 8 kết nối tri thức khtn lớp 6 bài 8 đo nhiệt độ khtn lớp 6 trang 8 khtn lớp 7 bài 8 khtn lớp 7 bài 8 kết nối tri thức khtn lớp 7 trang 8 khtn lớp 8 khtn lớp 8 bài 1 khtn lớp 8 bài 25 cơ thể khỏe mạnh khtn lớp 8 bài 29 quần thể sinh vật khtn lớp 8 bài 3 khtn lớp 8 bài 3 oxi không khí khtn lớp 8 bài 30 quần xã sinh vật khtn lớp 8 bài 31 hệ sinh thái khtn lớp 8 bài 32 khtn lớp 8 bài 33 khtn lớp 8 bài 5 dung dịch khtn lớp 8 bài 6 oxit khtn lớp 8 bài 7 axit khtn lớp 8 bài 8 khtn lớp 8 bài 9 muối khtn lớp 8 chân trời sáng tạo khtn lớp 8 kết nối tri thức khtn lớp 8 sách vnen khtn lớp 8 tech12h khtn lop 8 vnen sách khoa học tự nhiên lớp 8 cánh diều sách khoa học tự nhiên lớp 8 pdf sách khoa học tự nhiên lớp 8 vnen pdf sách khtn lớp 8 kết nối tri thức đề thi hsg khtn lớp 8 đề thi khtn lớp 8 cuối kì 1 đề thi khtn lớp 8 cuối kì 2 đề thi khtn lớp 8 giữa học kì 1 đề thi khtn lớp 8 học kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    MUA FILE SÁNG KIẾN
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    39,530
    Bài viết
    40,963
    Thành viên
    156,610
    Thành viên mới nhất
    vu manh cuong 82
    Top
    YOPO.VN CHẶN TRÌNH DUYỆT COCCOC. VUI LÒNG CHUYỂN TRÌNH DUYỆT VÀ THAM KHẢO GÓI VIP THÀNH VIÊN TẠI YOPO.VN!!!

    CHÚNG TÔI CHẶN COCCOC. BẠN MUỐN TIẾP CẬN TÀI NGUYÊN MIỄN PHÍ TỪ HỆ THỐNG, VUI LÒNG CHUYỂN TRÌNH DUYỆT. VUI LÒNG LIÊN HỆ ZALO
    ZALO:0979702422
    ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TƯ VẤN GÓI VIP THÀNH VIÊN!

    ₫100,000.00 cho 1 tháng
    » DÙNG ĐỂ TẢI GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI THƯỜNG THEO KHỐI, LỚP 1 - 12
    - Sử dụng quyền tài khoản Vip trong 1 THÁNG
    - Tắt quảng cáo trong 1 THÁNG khi truy cập diễn đàn YOPO.VN.
    - Tải 15 file đính kèm/ ngày (tự reset sau 24h)
    - Chỉ dùng để tải GIÁO ÁN, ĐỀ THI THÔNG THƯỜNG, các stem theo lớp, môn, các tài liệu trong thư mục KHỐI 1 - 12.
    - KHÔNG TẢI ĐƯỢC Các thư mục SÁCH, TÀI LIỆU GIÁO DỤC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM và các mục lục khác như THAO GIẢNG, CHUYÊN ĐỀ TỔNG HỢP, BỒI DƯỠNG HSG...
    - Cần chờ thời gian chuyển Link tải file ngoài (Liên kết).
    - Thời gian chờ tải file đính kèm là 30s.



    VIP 1 tháng
    200.000đ/ 1 THÁNG
    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI ĐĂNG KÝ VIP – CHÀO NĂM HỌC MỚI 2024 – 2025 CHỈ DÙNG TẢI CÁC TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, ĐỀ THI THƯỜNG ...THEO THƯ MỤC TỪ LỚP 1 - 12!
    ₫250,000.00 cho 3 tháng
    » DÙNG ĐỂ TẢI GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG ,ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ, TUYỂN TẬP, SÁNG KIẾN...
    Sử dụng quyền tài khoản Vip trong 3 THÁNG
    - Tắt quảng cáo trong 3 THÁNG khi truy cập diễn đàn YOPO.VN.
    - Tải 18 file đính kèm / ngày (tự reset sau 24h)
    - TẢI ĐƯỢC TẤT CẢ CÁC CHUYÊN MỤC, THƯ MỤC TRÊN DIỄN ĐÀN. Ngoại trừ THƯ MỤC TỔNG HỢP - BÁO CÁO KHOA HỌC và các thư mục TÀI LIỆU ÂM NHẠC.
    - KHÔNG Cần chờ thời gian chuyển Link tải file ngoài (Liên kết).
    - Thời gian chờ tải file đính kèm là 20s.


    VIP 3 tháng
    350.000đ/ 3 THÁNG
    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI ĐĂNG KÝ VIP – CHÀO NĂM HỌC MỚI 2024 – 2025 LƯU Ý: Nên ưu tiên đăng ký từ gói VIP 3 tháng để tải mở rộng các mục lục, thư mục tài nguyên!
    ₫450,000.00 cho 1 năm.
    » DÙNG ĐỂ TẢI GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG ,ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ, TUYỂN TẬP, SÁNG KIẾN...VÀ TIẾT KIỆM CHI PHÍ
    - Sử dụng quyền tài khoản Vip trong 1 NĂM
    - Tắt quảng cáo trong 1 NĂM khi truy cập diễn đàn YOPO.VN.
    - Tải 20 file/ ngày giới hạn tài nguyên trong ngày (tự reset sau 24h.)
    - KHÔNG BỊ HẠN CHẾ BẤT KỲ THƯ MỤC, CHUYÊN MỤC NÀO TRÊN HỆ THỐNG YOPO.
    - KHÔNG Cần chờ thời gian chuyển Link tải file ngoài (Liên kết).
    - Thời gian đợi File đính kèm (trong trang) chỉ 10s.


    VIP 1 NĂM
    500.000đ/ 1 NĂM
    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI ĐĂNG KÝ VIP – CHÀO NĂM HỌC MỚI 2024 – 2025
    TẢI KHÔNG GIỚI HẠN THƯ MỤC TÀI LIỆU
    ₫1,000,000.00
    » DÙNG ĐỂ TẢI KHÔNG GIỚI HẠN, KHÔNG CẦN GIA HẠN MỖI NĂM!
    Sử dụng quyền tài khoản Vip VĨNH VIỄN
    - Tắt quảng cáo VĨNH VIỄNkhi truy cập diễn đàn YOPO.VN.
    - Tải 25 file/ Ngày - tài nguyên trong ngày (tự reset sau 24h)
    - Không bị hạn chế bất kỳ thư mục, chuyên mục tài liệu nào trên diễn đàn.
    - KHÔNG Cần chờ thời gian chuyển Link tải file ngoài (Liên kết).
    - Cần chờ thời gian (10s) tải file đính kèm.
    2 TRIỆU GIẢM CÒN 1.000.000đ/ VĨNH VIỄN (GIẢM 50%)
    TRỢ GIÁ, TÍCH HỢP TRỰC TIẾP, TẢI KHÔNG GIỚI HẠN THƯ MỤC
    HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP, ZALO TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP: 0979702422    KHÔNG. CẢM ƠN!