- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,839
- Điểm
- 113
tác giả
3 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 chân trời sáng tạo môn toán, công nghệ có đáp án năm 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 3 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 chân trời sáng tạo về ở dưới.
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết vào chỗ chấm:
Câu 1: Phép tính 420 × 2 có kết quả là: (1 điểm)
A. 440 B. 840 C. 804
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 6 giờ 30 phút
B. 7 giờ 30 phút
C. 19 giờ 40 phút
Câu 3: Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 là bao nhiêu? (1 điểm)
A. 30 B. 40 C. 50
Câu 4: Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một lần. Mặt trên của xúc xắc ………… xuất hiện mặt 4 chấm? (1 điểm)
Lựa chọn cụm từ không thể, có thể hay chắc chắc điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
A. Không thể B. Chắc chắc C. Có thể
Câu 5: Số? (1 điểm)
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây và trả lời câu hỏi1 điểm)
- Hình tam giác ABC
- Các đỉnh: …………………………
- Các cạnh:…………………………
Câu 9: Thùng thứ nhất có 40 lít dầu, thùng thứ hai có số lít dầu gấp đôi thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu (1 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Họ và tên học sinh: ………………………………........... Lớp: Ba/….. Trường Tiểu học Mỹ An Hưng B1 | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Thời gian: …..............(không kể thời gian phát đề)NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn : Toán |
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
|
Câu 1: Phép tính 420 × 2 có kết quả là: (1 điểm)
A. 440 B. 840 C. 804
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 6 giờ 30 phút
B. 7 giờ 30 phút
C. 19 giờ 40 phút
Câu 3: Quan sát bảng số liệu và cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 là bao nhiêu? (1 điểm)
Điểm số | 8 | 9 | 10 |
Số bạn đạt được | 50 | 40 | 30 |
Câu 4: Tung một con xúc xắc gồm 6 mặt (1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm) một lần. Mặt trên của xúc xắc ………… xuất hiện mặt 4 chấm? (1 điểm)
Lựa chọn cụm từ không thể, có thể hay chắc chắc điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
A. Không thể B. Chắc chắc C. Có thể
Câu 5: Số? (1 điểm)
a) 820 - = 120 | b) : 5 = 45 |
a) 570 – 36 7 =……………………………………… =……………………………………… | b) (999 – 900) : 9 =……………………………………….. =………………………………………. |
83 × 7 ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. | 640 : 5 ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. |
- Hình tam giác ABC
- Các đỉnh: …………………………
- Các cạnh:…………………………
Câu 9: Thùng thứ nhất có 40 lít dầu, thùng thứ hai có số lít dầu gấp đôi thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu (1 điểm)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!