- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,185
- Điểm
- 113
tác giả
4 Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 6,7,8,9 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG , UBND QUẬN BÌNH TÂN được soạn dưới dạng file word gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm: Đề gồm 12 câu, mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm. Em chọn câu trả lời đúng nhất và ghi câu đáp án đúng vào bài làm ( Ví dụ: Câu 1: A).
Câu 1. Viết phân số “ âm năm phần tám ”:
A. B. C. D.
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 3. Lớp học của bạn Bình có tất cả 40 bạn. Biết số bạn nữ bằng số học sinh cả lớp. Tính số bạn nữ của lớp:
A. 10 B. 15 C. 25 D. 30
Câu 4. Viết phân số dưới dạng hỗn số:
A. B. C. D.
Câu 5. Số đối của
A. B. C. D.
Câu 6. Tính:
A. B. C. D.
Câu 7. Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn cao nhất là:
A. Nam B. Tuấn C. Thắng D. Hưng
Câu 8. Làm tròn số 135,425 đến chữ số hàng phần trăm
135,4 B. 135,43 C. 135,42 D. 135,5
Câu 9. Hình có nào sau đây có trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình tròn C. Hình thoi D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 10. Góc bẹt có số đo bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Chọn đáp án sai
Điểm N nằm giữa hai điểm M và I B. MI=IN
C. Điểm I nằm giữa hai điểm M và N D. MI=AB:2
Câu 12. Hai đường thẳng cắt nhau có mấy điểm chung?
0 B. 1 C. 2 D. vô số
Phần 2. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Tính nhanh:
c) Tìm x biết:
Bài 2: (1 điểm)
a) So sánh phân số: và
b) Viết các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần: 6,89 ; 3,56; 5,67; 7,43
Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng thời trang giảm giá 12% cho các mặt hàng áo sơ mi và 15% cho các loại váy đầm. Biết giá niêm yết của một cái áo sơ mi là 250 000 đồng và giá niêm yết của một cái váy đầm là 720 000 đồng. Chị An mua hai cái áo sơ mi và một cái váy đầm. Hỏi chị An phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm) Trong các hình đã học (hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân), hình nào có tâm đối xứng, hình nào không có tâm đối xứng?
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Oa lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
UBND QUẬN BÌNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6
Phần 1. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm
Phần 2. Tự luận:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm: Đề gồm 12 câu, mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm. Em chọn câu trả lời đúng nhất và ghi câu đáp án đúng vào bài làm ( Ví dụ: Câu 1: A).
Câu 1. Viết phân số “ âm năm phần tám ”:
A. B. C. D.
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 3. Lớp học của bạn Bình có tất cả 40 bạn. Biết số bạn nữ bằng số học sinh cả lớp. Tính số bạn nữ của lớp:
A. 10 B. 15 C. 25 D. 30
Câu 4. Viết phân số dưới dạng hỗn số:
A. B. C. D.
Câu 5. Số đối của
A. B. C. D.
Câu 6. Tính:
A. B. C. D.
Câu 7. Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn cao nhất là:
A. Nam B. Tuấn C. Thắng D. Hưng
Câu 8. Làm tròn số 135,425 đến chữ số hàng phần trăm
135,4 B. 135,43 C. 135,42 D. 135,5
Câu 9. Hình có nào sau đây có trục đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình tròn C. Hình thoi D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 10. Góc bẹt có số đo bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Chọn đáp án sai
Điểm N nằm giữa hai điểm M và I B. MI=IN
C. Điểm I nằm giữa hai điểm M và N D. MI=AB:2
Câu 12. Hai đường thẳng cắt nhau có mấy điểm chung?
0 B. 1 C. 2 D. vô số
Phần 2. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Tính nhanh:
c) Tìm x biết:
Bài 2: (1 điểm)
a) So sánh phân số: và
b) Viết các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần: 6,89 ; 3,56; 5,67; 7,43
Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng thời trang giảm giá 12% cho các mặt hàng áo sơ mi và 15% cho các loại váy đầm. Biết giá niêm yết của một cái áo sơ mi là 250 000 đồng và giá niêm yết của một cái váy đầm là 720 000 đồng. Chị An mua hai cái áo sơ mi và một cái váy đầm. Hỏi chị An phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm) Trong các hình đã học (hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân), hình nào có tâm đối xứng, hình nào không có tâm đối xứng?
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Oa lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
Hết.
UBND QUẬN BÌNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6
Phần 1. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| C | D | B | A | B | B |
Câu | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| D | B | D | D | A | B |
Phần 2. Tự luận:
Bài | Nội dung | Điểm |
1 (2 điểm) | 0,25đ 0,25đ | |
0,25đ 0,25đ 0,25đ | ||
0,25đ 0,25đ 0,25đ | ||
2 (1điểm) | a) ; Vì nên | 0,25đ 0,25đ |
b) 7,43 > 6,89 > 5,67 > 3,56 | 0,25đ x 2 | |
3 (1điểm) | Giá tiền của hai cái áo sơ mi sau khi được giảm giá là 250 000 . 2 . ( 100% 12%) = 440 000 (đồng) Giá tiền của một cái váy đầm sau khi được giảm giá là 720 000 . ( 100% - 15% ) = 612 000 ( đồng ) Tổng số tiền chị An phải trả là 440 000 + 612 000 = 1 052 000 ( đồng ) | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
4 (1điểm) | - Các hình có tâm đối xứng là: hình vuông, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Các hình không có tâm đối xứng là: hình tam giác đều, hình thang cân. | 0,5đ 0,5đ |
5 (2điểm) | a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N nên: OM + MN = ON 4 + MN = 8 MN = 8 - 4 MN = 4cm | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!