- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
64 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT
64 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 74 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 3
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2
Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100 b. 989 c. 900 d. 999
418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
621 b. 619 c. 719 d. 629
627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
474 b. 374 c. 574 d. 484
6 x 6 ¨30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
< b. > c. =
5. của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là
a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m
6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
7. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
XEM THÊM
64 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn toán lớp 3 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 74 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 3
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
|
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm B D
B. 86cm
C. 46cmD. 76cm A C
8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100 b. 989 c. 900 d. 999
418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
621 b. 619 c. 719 d. 629
627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là :
474 b. 374 c. 574 d. 484
6 x 6 ¨30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
|
5. của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là
a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m
6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
7. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
XEM THÊM