Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 104 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
II. WORD FORM
UNIT 1. LEISURE TIME I. VOCABULARY | |||
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
balance | n | ˈbæləns/ | sự cân bằng, sự thăng bằng |
Ex: The balance is very important in our life. Sự cân bằng là rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. | |||
bracelet | n | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay |
Ex: She likes this bracelet so much. Cô ấy rất thích chiếc vòng đeo tay này. | |||
crazy | adj | /ˈkreɪzi/ | rất thích, quá đam mê |
Ex: He is quite crazy on this robot. Anh ta rất thích con rô-bốt này. | |||
cruel | adj | /ˈkruːəl/ | độc ác |
Ex: In this situation, she is very cruel. Trong tình huống này, cô ấy đã rất độc ác. | |||
detest | v | /dɪˈtest/ | căm ghét |
Ex: She detests doing housework. Cô ấy rất ghét làm việc nhà. | |||
DIY (do-it-yourself) | n | /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ | hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật trong nhà |
Ex: His favourite leisure activity is DIY. Hoạt động ưa thích trong giờ rảnh rỗi của anh ấy là tự trang trí đồ vật trong nhà. | |||
fancy | v | /ˈfænsi/ | mến, thích |
Ex: They fancy dancing and listening to music. Họ thích nhảy và nghe nhạc. | |||
fold | v | /fəʊld/ | gấp, gập |
Ex: She spends two hours folding paper every day. Cô ấy dành hai tiếng đồng hồ mỗi ngày để gấp giấy. | |||
fond | adj | /fɒnd/ | mến, thích |
Ex: They are fond of performing folk dances. Họ thích biểu diễn các điệu nhảy dân gian. | |||
keen | adj | /kiːn/ | say mê, ham thích |
Ex: Jenny is keen on drawing the portrait. Jenny rất thích vẽ tranh chân dung. | |||
keep in touch | v | /kiːp ɪn tʌtʃ/ | giữ liên lạc với |
Ex: We always keep in touch together although we are away together. Chúng tôi luôn giữ liên lạc với nhau mặc dù chúng tôi ở xa nhau. | |||
kit | n | /kɪt/ | bộ đồ nghề |
Ex: He wants to find a craft kit. Anh ta muon tìm 1 bộ đồ nghề thủ công. | |||
leisure time | n | /ˈleʒə(r) taɪm/ | thời gian rảnh rỗi |
Ex: He always helps the homeless people in his leisure time. Anh ta luôn giúp đỡ những người vô gia cư trong thời gian rảnh rỗi của anh ấy. | |||
message | v | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn |
Ex: They always message about their situation together. Họ luôn gửi tin nhắn về tình hình của họ cho nhau biết. | |||
muscle | n | /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
Ex: They always do exercise to develop their muscle. Họ luôn tập thể dục để phát triển cơ bắp của họ. | |||
origami | n | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản |
Ex: Mary often spends her free time practising origami. Mary thường xuyên dành thời giản rảnh của cô ấy luyện gấp giấy. | |||
outdoor | adj | /ˌaʊtˈdɔːr/ | ngoài trời |
Ex: Tom and Peter always play outdoor sports. Tom và Peter luôn luôn chơi các môn thể thao ngoài trời. | |||
prefer | v | /prɪˈfɜːr/ | thích hơn |
Ex: They prefer folk dances. Họ thích các điệu nhảy dân gian hơn. | |||
puzzle | n | /ˈpʌzl/ | trò chơi câu đố, giải đố |
Ex: Her students always play puzzle games at break time. Học sinh của cô ấy thường chơi trò giải đố trong giờ nghi giải lao. | |||
resort | n | /rɪˈzɔːt/ | khu nghỉ dưỡng |
Ex: Their parents spent their holiday in Ninh Binh resort. Bố mẹ họ đã dành thời gian nghỉ của họ tại khu nghỉ dưỡng Ninh Bình. | |||
snowboarding | n | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | sự trượt tuyết bằng ván |
Ex: He likes snowboarding in the winter. Anh ta thích trượt tuyết vào mùa đông. | |||
stay in shape | v | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng |
Ex: Nowadays, almost girls want to stay in shape. Ngày nay, hầu hết các cô gái đều muốn giữ dáng. |
II. WORD FORM