Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 TẬP 2 - BÙI VĂN VINH được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 99 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
B. PRONUNCIATION
C. GRAMMAR
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:
- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi)...
Example: I won’t leave until my friend arrives.
- Hai vế mệnh đề có thể hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai
D. PRACTICE
PART I. PHONETICS
Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part.
Exercise 2. Find the word which has a different stress from the others.
PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR
B. PRONUNCIATION
Phụ âm đôi /bl/ | bl (blank) |
Phụ âm đôi /kl/ | cl (cloud) |
Complex sentences with adverb clauses of time (Câu phức chứa mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Câu phức bao gồm một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc:
- Mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề trạng ngữ thời gian diễn tả thời điểm xảy ra sự việc nào đó và thường chứa các liên từ nối thời gian đứng trước như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until / till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào, miễn là), since (từ khi)...
Example: I won’t leave until my friend arrives.
- Hai vế mệnh đề có thể hoán đổi vị trí cho nhau. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Khi chia động từ, cần lưu ý mối liên hệ về thời giữa 2 vế mệnh đề. Thông thường 2 vế sẽ chia cùng thời gian: quá khứ - quá khứ; hiện tại - hiện tại; hiện tại - tương lai
D. PRACTICE
PART I. PHONETICS
Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. reduce | B. release | C. forest | D. process |
2. A. cutting | B. rubbish | C. harmful | D. substance |
3. A. risk | B. wild | C. habitat | D. pick |
4. A. lock | B. stop | C. novel | D. come |
5. A. save | B. preparation | C. became | D. signature |
1. A. pollution | B. protection | C. interest | D. announcement |
2. A. destroy | B. contain | C. detail | D. reduce |
3. A. effective | B. habitat | C. animal | D. national |
4. A. wildlife | B. before | C. habit | D. notice |
5. A. diverse | B. unsafe | C. marine | D. harmful |