Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,220
Điểm
113
tác giả
BỘ 12 Đề thi giữa học kì 1 toán 9 có đáp án NĂM 2022, CÓ MA TRẬN được soạn dưới dạng file word gồm 58 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Ma trận và đề thi chất lượng giữa kì 1 môn toán lớp 9

A. Ma trận đề kiểm tra:

Chủ đề

Mức
độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu
Điểm, Tỉ lệ
TN
TL
PHẦN ĐẠI SỐ
Chủ đề 1:
Căn bậc hai
Căn bậc ba

Câu 8​

Câu 12​

Câu 13​
Số câu​
1,0​
1,0​
1,0​
3,0​
3,0​
Số điểm​
0,2​
0,2​
0,2​
0,6​
0,6​
Tỉ lệ %​
2,0​
2,0​
2,0​
6,0​
6,0​
Chủ đề 2:
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức


Câu 9​


Câu 15​

Câu 14
Câu 21a
Câu 22a


Câu 24​
Số câu​
1,0​
1,0​
1,0​
2,0​
1,0​
6,0​
3,0​
3,0​
Số điểm​
0,2​
0,2​
0,2​
1,0​
1,0​
2,6​
0,6​
2,0​
Tỉ lệ %​
2,0​
2,0​
2,0​
10,0​
10,0​
26,0​
6,0​
20,0​
Chủ đề 3:
Khai phương

Câu 2
Câu 2
Câu 20
Câu 10​

Câu 21b
Số câu​
1,0​
3,0​
1,0​
5,0​
4,0​
1,0​
Số điểm​
0,2​
0,6​
0,5​
1,3​
0,8​
0,5​
Tỉ lệ %​
2,0​
6,0​
5,0​
13,0​
8,0​
5,0​
Chủ đề 4:
Biến đổi, rút gọn biểu thức




Câu 17
Câu 19

Câu 11
Câu 1

Câu 4

Số câu​
2,0​
2,0​
1,0​
5,0​
5,0​
Số điểm​
0,4​
0,4​
0,2​
1,0​
1,0​
Tỉ lệ %​
4,0​
4,0​
2,0​
10,0​
10,0​
PHẦN HÌNH HỌC
Chủ đề 5:
Hệ thức về cạnh và đường cao

Câu 5


Câu 6​
Câu 16
Câu 22b

Câu 23a
Câu 23b​
Số câu​
1,0​
1,0​
1,0​
1,0​
2,0​
6,0​
3,0​
3,0​
Số điểm​
0,2​
0,2​
0,2​
0,5​
1,5​
2,1​
0,6​
2,0​
Tỉ lệ %​
2,0​
2,0​
2,0​
5,0​
15,0
26,0​
6,0​
20,0​
Chủ đề 6:
Tỉ số lượng giác

Câu 3​

Câu 21c​
Số câu​
1,0​
1,0
2,0​
1,0​
1,0​
Số điểm​
0,2​
0,5
0,7​
0,2​
0,5​
Tỉ lệ %​
2,0​
5,0​
7,0​
2,0​
5,0​
Chủ đề 7:
Hệ thức về cạnh và góc
Hình vẽ
Câu 23​
Câu 7
Câu 23c​
Số câu​
0,0​
1,0​
1,0​
2,0​
1,0​
1,0​
Số điểm​
0,25​
0,2​
0,75​
1,2​
0,2​
1,0​
Tỉ lệ %​
2,5​
2,0​
7,5​
9,5​
2,0​
10,0​
Tổng câu
4,0
9,0
0,0
5,0
5,0
2,0
4,0
29,0
20,0
9,0
Tổng điểm
0,8
1,8
0,25
1,0
2,5
0,4
3,25
10,0
4,0
6,0
Tỉ lệ %
8,0
20,5
35,0
36,5
100,0
40,0
60,0
B. BẢNG MÔ TẢ:

Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chủ đề 1:
Căn bậc hai
Căn bậc ba
Câu 8​
1​
Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số học.
Câu 12​
2​
So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai.
Câu 13​
1​
Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba.
Chủ đề 2:
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Câu 9​
1​
Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Câu 15​
1​
Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Câu 14​
2​
Tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài.
Chủ đề 3:
Khai phương
Câu 18​
1​
Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn để thực hiện phép tính.
Câu 2​
1​
Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện phép tính.
Câu 20​
3​
Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm nghiệm của phương trình.
Câu 10​
4​
Áp dụng phân tích thành nhân tử.
Chủ đề 4:
Biến đổi, rút gọn biểu thức
Câu 17​
2​
Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều kiện.
Câu 11​
2​
Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều kiện.
Câu 19​
2​
Khử mẫu được biểu thức lấy căn.
Câu 1​
2​
Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức.
Câu 4​
4​
Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài.
Chủ đề 5:
Hệ thức về cạnh và đường cao
Câu 5​
1​
Nhận biết được các định lý về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Câu 16​
2​
Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao.
Câu 6​
2​
Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền.
Chủ đề 6:
Tỉ số lượng giác
Câu 3​
2​
Áp dụng được công thức để tính được tan của một góc.
Chủ đề 7:
Hệ thức về cạnh và góc
Câu 7​
3​
Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để vận dụng vào bài toán thực tế.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Chủ đề 2:
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Câu 21a​
2​
Áp dụng rút gọn biểu thức.
Câu 22a​
2​
Áp dụng tìm
Câu 24​
4​
Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng minh đẳng thức.
Chủ đề 3:
Khai phương
Câu 21b​
2​
Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu thức.
Chủ đề 6:
Tỉ số lượng giác
Câu 21c​
2​
Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu thức.
Chủ đề 5:
Hệ thức về cạnh và đường cao
Câu 22b​
2​
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm
Câu 23a​
2​
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng
Câu 23b​
2​
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức.
Chủ đề 7:
Hệ thức về cạnh và góc
Câu 23c​
4​
Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức.






SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ 01
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút​

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 2:
Độ dài và trong hình vẽ sau lần lượt là:


A. B.

C.
D.

Câu 3:
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện là:

A. B. C. D.

Câu 4:
Giá trị của biểu thức với là:

A. B. C. D.

Câu 5:
Cho biết Kẻ đường cao Độ dài cạnh bằng:

A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5

Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức là:

A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12

Câu 7: Cho vuông tại biết Số đo là:

A. 300 B. 750 C. 450 D. 600

Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn là:

A. B. C. D.

Câu 9:
Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 10:
Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu là số âm ?

A. B. C. D.

Câu 11:
Điều kiện xác định của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 12:
Khai phương tích ta được kết quả là:

A. 4 B. 6 C. 16 D. 3

Câu 13: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:

A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150 B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150

C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150

Câu 14: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 15:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.

C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D.

Câu 16:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn là:

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 17:
(1,5 điểm)

a/ Rút gọn biểu thức:

b/ Phân tích thành nhân tử:

c/ Tìm , biết:

Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:

a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

b/ Rút gọn

c/ Tìm giá trị nguyên của để có giá trị nguyên.

Câu 19: (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật có . Từ kẻ

a/ Chứng minh:

b/ Chứng minh:

c/ Tính độ dài các đoạn thẳng

d/ Tính tỉ số lượng giác của








SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ 02
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút​

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:
Điều kiện để xác định là:

A. B. C. D.

Câu 2: Sắp xếp các số a = 3 ; b = và c = 2 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là

A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a

Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là:

A. B. C. D.

Câu 4:Biểu thức sau khi rút gọn là:

A. 1 B. C. 0 D. 3

Câu 5:Giá trị thỏa mãn là:

A. B. C. D.

Câu 6:Kết quả của phép khai phương là:

A. 90 B. 45 C. 9 D. 15

Câu 7: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 8: Kết quả của phép khai phương là:

A. B. C. D.

Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x là:

A. B. C. D.

Câu 11: Kết quả của phép tính là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 12: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được:

A. B. C. D.

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 13,14, 15 và 16.



Câu 13:
Độ dài cạnh huyền BC là:

A. 5cm B. cm C. 25 cm D. Kết quả khác



Câu 14: Đường cao AH có độ dài là:

A. 4,8cm B. 2,4 cm C. 1,2cm D. 10 cm

Câu 15: cotgC = ...?

A. 0,75 B. 0,6 C. cm D. Kết quả khác

Câu 16: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng?

1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 17:
(2,0 điểm)

a/ Thực hiện phép tính:

b/ Tìm x, biết:

Câu 18:(1,5 điểm) Cho biểu thức P = (với x ≥ 0 và x ≠ 1)

a/ Rút gọn P

b/ Tính giá trị của P tại x = 4

c/ Tìm giá trị của x để P = 2

Câu 19:(2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = , AC = 4 và phân giác BD.

a/ Tính BC.

b/ Tính số đo

c/ Chứng minh:

























PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ 03
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Năm học: 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút​
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:
So sánh 9 và , ta có kết luận sau:

A. 9 < B. 9 = C. 9 > D. Không so sánh được

Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 3:
Biết = 13 thì x bằng:

A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13

Câu 4: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:

A. 1,5cm B. 1,2cm C. » 1,71cm D. 2,7cm

Câu 5: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:

A. » 5,03m B. » 7,15m C. » 6,14m D. » 7,05m

Câu 6: Giá trị của biểu thức là:

A. B. C. D. Kết quả khác

Câu 7: Giá trị biểu thức là:

A. 5 B. – 1 C. 1 D. 7

Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:

A. 51cm B. 1521cm C. 39cm D. » 32,7cm

Câu 9: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:

A. x³ 0 B. x> 9 C. x¹ – 9 D. x¹ – 3

Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:

A. 9 B. 36 C. 6 D. 0

Câu 11: Giá trị của biểu thức B = cos 62o– sin.28o là:

A. 2.cos62o B. 2.sin28o C. 0,5 D. 0

Câu 12: Căn bậc hai số học của 25 là:

A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225

Câu 13: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:




4



2



A.
5 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 9,6 cm

Câu 14: Kết quả của phép tính bằng:

A. B. C. D.

Câu 15:
Giá trị biểu thức bằng:

A. – 2 B. C. D.

Câu 16:
Công thức nào sau đây không chính xác:

A. B.

C.
D.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 17:
(1,5 điểm) Tìm x, biết:

a/b/
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức:

(với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9)​

a/ Rút gọn Q

b/ Tìm x để Q có giá trị là: 2

c/ Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.

Câu 19: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh:

a/ FD = BE

b/ Các điểm F, D, C thẳng hàng.

c/





1697902073957.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---12 đề KSCL Toán 9 GHK1 (có ĐA, có Ma trận).docx
    1.7 MB · Lượt xem: 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 de thi toán 9 học kì 2 de thi violympic toán lớp 1 vòng 9 de thi violympic toán lớp 5 vòng 9 giải toán violympic lớp 3 vòng 9 giải toán violympic lớp 9 giải violympic toán lớp 9 vòng 1 một số đề thi toán 9 học kì 2 toán violympic lớp 9 vòng 8 violympic lý 9 violympic toán lớp 2 vòng 9 violympic toán lớp 3 vòng 9 violympic toán lớp 4 vòng 9 violympic toán lớp 9 violympic toán lớp 9 vòng 1 violympic toán tiếng anh lớp 1 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 2 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 3 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 5 vòng 9 violympic toán tiếng anh lớp 8 vòng 9 violympic toán tiếng anh vòng 9 lớp 4 đề thi giữa học kì 1 toán 9 thái bình đề thi giữa học kì i toán 9 đề thi giữa kì 1 toán 9 full trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 9 mới nhất đề thi giữa kì 1 toán 9 môn văn đề thi giữa kì 1 toán 9 word đề thi giữa kì i toán 9 đề thi giữa kì i toán 9 violet đề thi giữa kì ii toán 9 đề thi hk1 toán 9 đề thi hk1 toán 9 amsterdam đề thi hk1 toán 9 an giang đề thi hk1 toán 9 bắc giang đề thi hk1 toán 9 bến tre đề thi hk1 toán 9 binh duong đề thi hk1 toán 9 co dap an đề thi hk1 toán 9 hóc môn đề thi hk1 toán 9 quận phú nhuận đề thi hk1 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk1 toán 9 tphcm đề thi hk1 toán 9 violet đề thi hk2 toán 9 đề thi hk2 toán 9 an giang đề thi hk2 toán 9 bến tre đề thi hk2 toán 9 bình dương đề thi hk2 toán 9 bình dương 2020 đề thi hk2 toán 9 bình phước đề thi hk2 toán 9 bình định đề thi hk2 toán 9 có trắc nghiệm đề thi hk2 toán 9 năm 2019 đề thi hk2 toán 9 quận thanh xuân đề thi hk2 toán 9 violet đề thi hki toán 9 có đáp án violet đề thi học kì 1 toán 9 hưng yên đề thi học kì i môn toán 9 hà nội đề thi học kì i toán 9 đề thi học kỳ ii toán 9 đề thi học sinh giỏi toán 9 huyện yên định đề thi học sinh giỏi toán 9 phú yên đề thi hsg toán 9 bình dương đề thi hsg toán 9 cấp thị xã đề thi hsg toán 9 có đáp án đề thi hsg toán 9 hải dương 2015 đề thi hsg toán 9 hải phòng đề thi hsg toán 9 hưng yên đề thi hsg toán 9 huyện diễn châu đề thi hsg toán 9 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 9 huyện yên thành đề thi hsg toán 9 mới nhất đề thi hsg toán 9 năm 2020 đề thi hsg toán 9 quận thanh xuân đề thi hsg toán 9 thành phố hà nội đề thi hsg toán 9 thành phố hải dương đề thi hsg toán 9 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 9 thành phố vinh đề thi hsg toán 9 thị xã từ sơn đề thi hsg toán 9 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 9 tỉnh hưng yên đề thi hsg toán 9 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 9 tỉnh phú thọ đề thi hsg toán 9 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg toán 9 tphcm 2020 đề thi khảo sát toán 9 lần 2 đề thi môn toán 9 học kì 1 đề thi môn toán 9 học kì 2 đề thi thử toán 9 vào 10 đề thi thử toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 đề thi toán 9 cấp huyện đề thi toán 9 chương 1 đề thi toán 9 cuối hk1 đề thi toán 9 có lời giải đề thi toán 9 có đáp an đề thi toán 9 cuối học kì 1 đề thi toán 9 cuối học kì 2 đề thi toán 9 cuối kì 1 đề thi toán 9 cuối kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa hk1 đề thi toán 9 giữa học kì 1 đề thi toán 9 giữa học kì 1 2020 đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc giang đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 bắc ninh 2021 đề thi toán 9 giữa học kì 1 có lời giải đề thi toán 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa học kì 1 thái bình đề thi toán 9 giữa học kì 1 tỉnh bắc ninh đề thi toán 9 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 9 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 9 giữa kì đề thi toán 9 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 9 giữa kì 1 năm 2021 đề thi toán 9 giữa kì 2 đề thi toán 9 hk1 đề thi toán 9 hk1 có đáp án violet đề thi toán 9 hk2 có đáp án đề thi toán 9 học kì 1 đề thi toán 9 học kì 1 hà nội đề thi toán 9 học kì 1 nam định đề thi toán 9 học kì 1 tphcm đề thi toán 9 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 9 học kì ii đề thi toán 9 khảo sát đề thi toán 9 kì 1 đề thi toán 9 kì 1 có đáp án đề thi toán 9 kì 1 năm 2020 đề thi toán 9 kì 2 đề thi toán 9 kì 2 có đáp án đề thi toán 9 kỳ đề thi toán 9 lên 10 đề thi toán 9 lên 10 hà nội đề thi toán 9 lên 10 năm 2018 đề thi toán 9 lên 10 năm 2019 đề thi toán 9 lên 10 năm 2020 đề thi toán 9 lên 10 năm 2021 đề thi toán 9 năm 2018 đề thi toán 9 năm 2019 đề thi toán 9 năm 2020 đề thi toán 9 năm 2021 đề thi toán 9 online đề thi toán 9 quận ba đình đề thi toán 9 quận cầu giấy đề thi toán 9 quận hà đông đề thi toán 9 quận hoàn kiếm đề thi toán 9 quận hoàng mai đề thi toán 9 quận tây hồ đề thi toán 9 quận thanh xuân đề thi toán 9 quận đống đa đề thi toán 9 tỉnh hải dương đề thi toán 9 trắc nghiệm đề thi toán 9 tuyển sinh đề thi toán 9 vào 10 đề thi toán 9 vào 10 hà nội đề thi toán 9 vào 10 hải phòng đề thi toán 9 vào lớp 10 đề thi toán khảo sát lớp 9 đề thi toán lớp 9 đề thi toán lớp 9 của mỹ đề thi toán lớp 9 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 9 học kì 1 đề thi toán lớp 9 học sinh giỏi đề thi toán lớp 9 năm 2019 đề thi toán lớp 9 năm 2021 đề thi toán lớp 9 ở mỹ đề thi toán lớp 9 quận thanh xuân đề thi toán lớp 9 tuyển sinh đề thi toán đại số lớp 9 chương 1 đề thi violympic toán lớp 9 cấp huyện đề thi violympic toán lớp 9 cấp quốc gia đề thi violympic toán lớp 9 cấp tỉnh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,203
    Bài viết
    37,672
    Thành viên
    139,930
    Thành viên mới nhất
    nmt3112

    Thành viên Online

    Top