- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,101
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 19 Đề trạng nguyên tiếng việt lớp 5 năm 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 70 trang. Các bạn xem và tải trạng nguyên tiếng việt lớp 5 năm 2022 năm 2023 về ở dưới.
TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN LỚP 5
NĂM HỌC 2022 – 2023
Vòng 1
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy.
Động từ:
…………………………………………………………………………………….…….
Tính từ:
…………………………………………………………………………………….…….
Danh từ:
…………………………………………………………………………………….…….
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Người sống đống .....……
Bán sống bán ……..…..
Cá không ăn muối cá ….……..
Cầm …….. nảy mực
Cầm kì …….... họa
Cây ………. bóng cả
Cây ngay không …….. chết đứng
Ăn …….... làm ra
Buôn …..….... bán đắt
10. Cha nào ……… con nấy
III. Điền từ
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
A. vẻ đẹp của con người C. sự khó khăn của con người
B. vẻ đẹp của đất đai D.vẻ đẹp của bông hoa
Câu hỏi 2:
Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì?
A. nước B. muối C. mắm D. tương
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
A. mi B. môi C. mũi D. miệng
Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?
A. lăng xăng B. nhăng lăng C. tiu xỉu D. máp
TÀI LIỆU ÔN THI TRẠNG NGUYÊN LỚP 5
NĂM HỌC 2022 – 2023
Vòng 1
I. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Cho các từ: tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy.
Động từ:
…………………………………………………………………………………….…….
Tính từ:
…………………………………………………………………………………….…….
Danh từ:
…………………………………………………………………………………….…….
II. Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Người sống đống .....……
Bán sống bán ……..…..
Cá không ăn muối cá ….……..
Cầm …….. nảy mực
Cầm kì …….... họa
Cây ………. bóng cả
Cây ngay không …….. chết đứng
Ăn …….... làm ra
Buôn …..….... bán đắt
10. Cha nào ……… con nấy
III. Điền từ
Chọn những đáp án đúng
Câu hỏi 1: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
A. vẻ đẹp của con người C. sự khó khăn của con người
B. vẻ đẹp của đất đai D.vẻ đẹp của bông hoa
Câu hỏi 2:
Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì?
A. nước B. muối C. mắm D. tương
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
A. mi B. môi C. mũi D. miệng
Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả?
A. lăng xăng B. nhăng lăng C. tiu xỉu D. máp