Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

yopoteam

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
29/1/21
Bài viết
191
Điểm
18
tác giả
BỘ 4 Đề cương ôn tập tiếng anh 6 học kì 2 NĂM 2023-2024 UPDATE được soạn dưới dạng file word, pdf gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh 6 học kì 2 về ở dưới.
A. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)




Conjunctions (các từ nối): and, but, because, or, so, therefore, however có chức năng nối các từ, các mệnh đề, các câu lại với nhau.



Liên từ



Ví dụ



and (và): dùng để thêm thông tin vào câu nói



My hobbies are playing soccer and listening to music. (Sở thích của tôi là chơi bóng đá và nghe nhạc.)

but (nhưng): dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau

I want other car but I have no money.

(Tôi muốn xe ô tô khác nhưng tôi không có tiền.)

or (hoặc): dùng để giới thiệu một khả năng khác



Would you like tea or coffee?



(Bạn muốn trà hay cà phê?)



so (do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách



It’s raining, so I’ll stay home and read.



(Trời đang mưa, nên tôi sẽ ở nhà và đọc sách.)



because (bởi vì): dùng để chỉ nguyên nhân, luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc



I failed in my exam because I didn’t study.



(Tôi rớt bài kiểm tra vì tôi không học bài.)



however (tuy nhiên): dùng để giới thiệu một sự việc có ý nghĩa trái ngược với sự việc được nhắc trước đó



I feel sleepy, however, I must finish the report.



(Tôi cảm thấy buồn ngủ. Tuy nhiên tôi phải hoàn thành xong báo cáo.)









B. WH-QUESTIONS

1. Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:

Wh-word

Ý nghĩa

Ví dụ

when (khi nào)

Hỏi thông tin về thời gian

When were you born?

(Bạn được sinh ra khi nào?)

where (ở đâu)

Hỏi thông tin về nơi chốn

Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

who (ai)

Hỏi thông tin về người

Who opened the door?

(Ai đã mở cửa?)

why (tại sao)

Hỏi lý do

Why do you say that?

(Tại sao bạn nói vậy?)

how (như thế nào)

Hỏi cách thức, tính chất

How does it work?

(Cái này vận hành như thế nào?)

what (cái gì)

Hỏi về vật/ ý kiến/ hành động

What’s your name?

(Bạn tên gì?)

2. Các từ khác cũng có thể được sử dụng để hỏi các thông tin cụ thể:



Wh-word

Ý nghĩa

Ví dụ

which one (cái/ người nào)

Hỏi thông tin về sự lựa chọn

Which colour do you like?

(Bạn thích màu nào?)

whose (cái ai/cái gì)

Hỏi thông tin về quan hệ sở hữu

Whose car is this?

(Ô tô này của ai?)



How much (bao nhiêu)

Hỏi về giá cả/ số lượng không đếm được

How much water do you drink every day?

(Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu nước?)

How many (bao nhiêu)

Hỏi về số lượng (đếm được)

How many students are there?

(Có bao nhiêu học sinh?)

How long (bao lâu)

Hỏi về khoảng thời gian

How long will it take to fix my car?

(Sẽ mất bao lâu để sửa ô tô của tôi?)

How ofetn (bao lâu 1 lần)

Hỏi về tần suất/ mức độ thường xuyên

How often do you play football?

(Bạn chơi đá bóng bao lâu 1 lần?)

How far (bao xa)

Hỏi về khoang cách

How far is it from Hai Phong to Ha Noi?

(Từ Hải Phòng đến Hà Nội bao xa?)

Giaoandethitienganh.info sưu tầm



C. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN



1. Thì quá khứ đơn với động từ "to be"



Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.



a. Khẳng định: S + was/ were



Trong đó: S (subject): chủ ngữ



CHÚ Ý:



S = I/ He/ She/ It (số ít) + was



S = We/ You/ They (số nhiều) + were



Ví dụ:



- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)



- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)



b. Phủ định: S + was/were + not



Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.



CHÚ Ý:



- was not = wasn’t



- were not = weren’t



Ví dụ:



- She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền.)



- We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)



c. Câu hỏi: Were/ Was + S ?



Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.



Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.



Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.



Ví dụ:



- Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)



Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)



- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)



Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)



2. Công thức thi quá khứ đơn với động từ thường



a. Khẳng định: S + V-ed



Trong đó: S: Chủ ngữ



V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo qui tắc hoặc bất qui tắc)



Ví dụ:



- We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)



- He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)



b. Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)



Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)



Ví dụ:



- He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)



- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)



c. Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?



Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.



Ví dụ:



- Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)



Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)



- Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)



Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)



3. Cách sử dụng thì quá khứ đơn:



Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.



Ví dụ:



- They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)



Ta thấy “tối hôm qua” là một mốc thời gian trong quá khứ. Hành động “tới nhà hát” đã xảy ra tối hôm qua và kết thúc rồi nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.



- The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)



Ta thấy “cách đây 2 giờ” là thời gian trong quá khứ và việc “máy bay cất cánh” đã xảy ra nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.



4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:



Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:



- yesterday (hôm qua)



- last night/ last week/ last month/ last year (tối qua/ tuần trước/
1712679510450.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--- BO DE CUONG ON TAP HK2 TIENG ANH 6.zip
    973.7 KB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    350 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an 365 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an 720 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 mới bài tập trắc nghiệm so sánh tiếng anh 6 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 6 an excursion bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 có đáp án bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 global success bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 1 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 2 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 mai lan hương bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 nâng cao bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 pdf bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 11 bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 pdf bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 violet bài trắc nghiệm tiếng anh 6 bài trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp án câu trắc nghiệm tiếng anh 6 de thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 giải bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 giải đề cương tiếng anh 6 giải đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 1 giải đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 2 kiểm tra trắc nghiệm tiếng anh 6 những bài trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 những câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 những câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 sách bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 tài liệu on tập tiếng anh 6 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 6 gender equality trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 6 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 11 bài 6 trắc nghiệm tiếng anh 11 mới unit 6 trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 global warming trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 thí điểm trắc nghiệm tiếng anh 12 unit 6 endangered species trắc nghiệm tiếng anh 6 trắc nghiệm tiếng anh 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm tiếng anh 6 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 6 cuối kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 giữa kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 giữa kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 6 global success trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 6 i learn smart world trắc nghiệm tiếng anh 6 kết nối tri thức trắc nghiệm tiếng anh 6 mới trắc nghiệm tiếng anh 6 mới unit 4 trắc nghiệm tiếng anh 6 online trắc nghiệm tiếng anh 6 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 3 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 4 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 5 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 6 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 7 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 9 trắc nghiệm tiếng anh 6 vietjack trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp án violet trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 giữa học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 online trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 vietjack trắc nghiệm tiếng anh unit 6 lớp 11 trắc nghiệm tiếng anh unit 6 lớp 12 đáp an 350 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 đề cương môn tiếng anh lớp 6 đề cương môn tiếng anh lớp 6 có đáp án đề cương môn tiếng anh lớp 6 giữa kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 6 giữa kì 2 đề cương môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 6 học kì 2 đề cương môn tiếng anh lớp 6 kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 6 kì 2 đề cương nói tiếng anh lớp 6 đề cương ôn tập giữa kì 2 tiếng anh 6 đề cương ôn tập hè môn tiếng anh lớp 6 đề cương ôn tập hè tiếng anh 6 lên 7 đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh 6 đề cương ôn tập học kỳ 2 tiếng anh 6 đề cương ôn tập môn tiếng anh 6 kì 2 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 cuối kì 1 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 hk1 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 hk2 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 đề cương ôn tập tiếng anh 6 giữa kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 6 i learn smart world đề cương ôn tập tiếng anh 6 kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 6 thí điểm hk1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 thí điểm hk2 đề cương on tập tiếng anh 6 thí điểm kì 1 đề cương on tập tiếng anh 6 thí điểm kì 2 đề cương on tập tiếng anh lớp 6 (cả năm) đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 hk1 violet đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 hk2 violet đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 kì 2 đề cương on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 đề cương ôn thi tiếng anh vào lớp 6 đề cương ôn thi vào lớp 6 môn tiếng anh đề cương thi học kì 1 lớp 6 tiếng anh đề cương thi nói tiếng anh lớp 6 đề cương tiếng anh 6 đề cương tiếng anh 6 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh 6 cuối kì 1 đề cương tiếng anh 6 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh 6 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh 6 global success đề cương tiếng anh 6 học kì 1 đề cương tiếng anh 6 học kì 2 đề cương tiếng anh 6 kì 1 đề cương tiếng anh 6 kì 2 đề cương tiếng anh 6 thí điểm học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 đề cương tiếng anh lớp 6 2021 đề cương tiếng anh lớp 6 chương trình mới violet đề cương tiếng anh lớp 6 có đáp án đề cương tiếng anh lớp 6 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 cuối học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 6 cuối kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 6 giữa kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 hk2 đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 1 violet đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 2 violet đề cương tiếng anh lớp 6 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 unit 1 đề thi trắc nghiệm môn tiếng anh lớp 6 đề thi trắc nghiệm tiếng anh vào lớp 6
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,203
    Bài viết
    37,672
    Thành viên
    139,933
    Thành viên mới nhất
    thuyvan

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top