- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 4 Đề kiểm tra toán lớp 7 cuối học kì 1, học kì 2 có đáp án, ma trận, bảng đặc tả NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 4 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 7 cuối học kì 1 . đề kiểm tra toán lớp 7 cuối học kì 2..về ở dưới.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN –LỚP 7
Tổng số tiết : 28 Tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
Tổng số tiết : 28 Tiết
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:
Câu 2. [NB_2] Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì
Câu 3. [NB_3] Cho tam giác MNP, khi đó bằng
Câu 4. [NB_4] Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD; AC=ED ;
. Khi đó:
. . . .
Câu 5 [NB_5] Cho ΔIEF=ΔMNO. Hãy tìm cạnh tương ứng với cạnh EF, góc tương ứng với góc E
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.
Câu 7. [NB_7] Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó"
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 8 [TH_8] Cho tam giác ABC có . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 9. [TH_9] Cho ΔABC = ΔDEF. Biết Khi đó:
Câu 10. [TH_10] Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 64° thì số đo góc ở đáy là:
Câu 11. [TH_11] Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
Câu 12. [TH_12] Cho tam giác ABC có chiều cao AH
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. a) (0,25 điểm) [NB_TL1] Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây .
7 :21; ; ; 1,1 : 3,2; 1: 2,5.
b) (0,25 điểm) [VD_TL6] Tìm x trong tỉ lệ thức
Câu 14. a) (0,25 điểm) [NB_TL2] điền vào chổ dấu ba chấm cho đúng đẳng thức.
b) (0,25 điểm) [VD_TL7] tìm 2 số x , y biết : và x + y = 55
Câu 15. (1,0 điểm) [VD_TL9] Cho biết 2 đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = 3 thì b = -10
Câu 17 .( 2.5 điểm) Cho hình vẽ sau đây.
a) [TH_TL3] ABD và EBD có bằng nhau không? vì sao?
b) [TH_TL5] ABE có phải là tam giác cân không? vì sao?
c) [TH_TL4] So sánh độ dài BA và BC.
Câu 18.( 1,0 điểm) [VDC_TL10] Tìm x , y, z biết : và x + 4z = 320
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN. ( 7 ĐIỂM)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN –LỚP 7
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1 | Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau (4 tiết) | Tỉ lệ thức | 1 TN1 (0,25) | 1 TL1 (0,25) | | | | 1 TL6 (0,25 | | | 1,5 | ||
Dãy tỉ số bằng nhau | 1 TN2 (0,25) | 1 TL2 (0,25) | | | | 1 TL7 (0,25 | | | |||||
2 | Giải toán về Đại lượng tỉ lệ (10 tiết) | Giải toán về Đại lượng tỉ lệ thuận | | | | | | 1 TL8 (1,5) | | 1 TL10 (1,0) | 3,5 | ||
Giải toán về Đại lượng tỉ lệ nghịch | | | | | | 1 TL9 (1,0) | | | |||||
3 | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. | Góc và cạnh của một tam giác | 1 TN 3 (0,25) | | 1 TN 8 (0,25) | 1 TL3 (0,5) | | | | | 1,0 | ||
| Tam giác bằng nhau | 2 TN4,5 (0,5) | | 1 TN 9 (0,25) | 1 TL4 (1,0) | | | | | 1,5 | |||
| Tam giác cân | | | 1 TN10 (0,25) | 1 TL5 (1,0) | | | | | 1,5 | |||
| Đường vuông góc, đường xiên | 1 TN6 (0,25) | | 2 TN11, 12 (0,5) | | | | | | 0,5 | |||
| Đường trung trực | 1 TN7 (0,25) | | | | | | | | 0,5 | |||
Tổng: Số câu Điểm | 7 1,75 | 2 0,5 | 5 1,25 | 3 2,5 | | 4 3,0 | | 1 1,0 | 10.0 | ||||
Tỉ lệ % | 22,5% | 37,5% | 30% | 10% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% | ||||||||||
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
Tổng số tiết : 28 Tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
TT | Chương/chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
SỐ - ĐAI SỐ | ||||||
1 | Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. | 1TN(TN1) 1TL(TL1) | | ||
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. | 1TN(TN2) 1TL(TL2) | | ||||
Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. | | 1TL(TL6) | ||||
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). | | 1TL(TL7) | ||||
Giải toán về Đại lượng tỉ lệ | Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). | 1TL(TL8) | 1TL(TL10) | |||
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1TL(TL9) | |||||
2 | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. | Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. | 1TN(TN3) | | ||
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. | 2TN(TN4,5) | | ||||
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. | 1TN(TN6) | | | |||
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1TN(TN7) | | ||||
Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. | | 1TN(TN8) 1TL(TL3) | ||||
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). | | 1TN (TN 9) 1TL(TL4) 1TN(TN10) 1TL(TL5) | ||||
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). | | 2TN(TN11;12) |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:
Câu 2. [NB_2] Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì
Câu 3. [NB_3] Cho tam giác MNP, khi đó bằng
Câu 4. [NB_4] Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD; AC=ED ;
. Khi đó:
. . . .
Câu 5 [NB_5] Cho ΔIEF=ΔMNO. Hãy tìm cạnh tương ứng với cạnh EF, góc tương ứng với góc E
- Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc O
- Cạnh tương ứng với EF là MO góc tương ứng với góc E là góc M
- Cạnh tương ứng với EF là NO, góc tương ứng với góc E là góc N
- Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc N
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.
Câu 7. [NB_7] Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó"
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 8 [TH_8] Cho tam giác ABC có . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 9. [TH_9] Cho ΔABC = ΔDEF. Biết Khi đó:
Câu 10. [TH_10] Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 64° thì số đo góc ở đáy là:
Câu 11. [TH_11] Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
Câu 12. [TH_12] Cho tam giác ABC có chiều cao AH
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. a) (0,25 điểm) [NB_TL1] Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây .
7 :21; ; ; 1,1 : 3,2; 1: 2,5.
b) (0,25 điểm) [VD_TL6] Tìm x trong tỉ lệ thức
Câu 14. a) (0,25 điểm) [NB_TL2] điền vào chổ dấu ba chấm cho đúng đẳng thức.
b) (0,25 điểm) [VD_TL7] tìm 2 số x , y biết : và x + y = 55
Câu 15. (1,0 điểm) [VD_TL9] Cho biết 2 đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = 3 thì b = -10
- Tìm hệ số tỉ lệ
- Tìm giá trị của a khi b= 2
Câu 17 .( 2.5 điểm) Cho hình vẽ sau đây.
a) [TH_TL3] ABD và EBD có bằng nhau không? vì sao?
b) [TH_TL5] ABE có phải là tam giác cân không? vì sao?
c) [TH_TL4] So sánh độ dài BA và BC.
Câu 18.( 1,0 điểm) [VDC_TL10] Tìm x , y, z biết : và x + 4z = 320
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | D | B | B | C | C | C | A | A | B | C | D |
II. TỰ LUẬN. ( 7 ĐIỂM)
Câu | Nội dung | Điểm |
13 | a/ b/ | 0,25 0,25 |
14 | a/ Điền c, e b/ | 0,25 0,25 |
15 | a/ Hệ số tỉ lệ = a.b = 3.(-10) = -30 b/ Ta có: a.b = -30 Với a = 2 => -30: 2 = -15 | 0,5 0,5 |
16 | Gọi x,y lần lượt là số sách quyên góp được của mỗi lớp ( x,y N*) Theo đầu bài ta có: và y – x = 8 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: x = 32. 2 = 64; y = 36.2 = 72 Vậy lớp 7A quyên góp được 64 quyển Lớp 7B quyên góp được 72 quyển | 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
17 | a/ | 1 0,75 0,75 |
18 | Ta có : và => => =4 x = 80; y = 40 ; z = 60 | 0,5 0,5 |