- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,839
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh 7 global success theo từng unit *UNIT 1- 12 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT bản HỌC SINH được soạn dưới dạng file word gồm 12 FILE trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 7 global success theo từng unit về ở dưới.
I.VOCABULARY
GETTING STARTED
1. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
(adj): tuyệt vời
It’s amazing.
2. make it yourself /meɪk ɪt jɔːˈself/
(v.phr): tự làm lấy
Did you make it yourself?
(Bạn đã tự làm nó đúng không?)
3. building dollhouses /ˈbɪl.dɪŋ ˈdɒlˌhaʊsiz/
(n.phr): xây nhà búp bê
My hobby is building dollhouses.
(Sở thích của tôi là xây nhà búp bê.)
4. cardboard /ˈkɑːdbɔːd/
: bìa cứng, các-tông
All you need is some cardboard and glue.
(Mọi thứ bạn cần là một ít bìa cứng và hồ dán.)
5. creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/
: sự sáng tạo
Then just use a bit of creativity.
(Sau đó chỉ cần tận dụng một ít sáng tạo nữa.)
creative (a) sáng tạo
6. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/
: cưỡi ngựa
I like horse-riding.
(Tôi thích cưỡi ngựa.)
7. common /ˈkɒmən/
(adj): phổ biến, thịnh hành
Actually, it’s more common than you think.
(Sự thật thì chúng phổ biến hơn bạn nghĩ đấy.)
8. collecting teddy bears /kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/
(n.phr): sưu tầm gấu bông
He likes collecting teddy bears in his free time.
(Anh ấy thích sưu tầm gấu bông trong khi rảnh rỗi.)
9. make model /meɪk ˈmɒdl /
(v.phr): làm mô hình
The children love making models.
(Những đứa trẻ thích thiết kế mô hình.)
10. collecting coins /kəˈlektɪŋ kɔɪnz/
(n.phr): sưu tầm đồng xu
My brother likes collecting coins.
(Anh trai tôi thích sưu tầm đồng xu.)
11. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/
: việc làm vườn
Gardening is my hobby.
12. learn how to do something /lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/
(v.phr): học cách làm việc gì
I want to learn how to ride.
(Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.)
13. go to the club /goʊ tu ðə klʌb
(v.phr): đi câu lạc bộ
I go to the Rider’s Club every Sunday.
(Tôi đến câu lạc bộ Rider mỗi Chủ nhật.)
A CLOSER LOOK 1
14. go jogging /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/
(v.phr): chạy bộ
He goes jogging with his girlfriend everyday.
(Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.)
15. do yoga /duːˈjoʊgə /
(v.phr): tập yoga
She likes doing yoga.
(Cô ấy thích tập yoga.)
16. do judo /du ˈʤuˌdoʊ/
(v.phr): tập võ judo
My father loves doing judo to be healthier.
(Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.)
17. go camping /goʊ ˈkæmpɪŋ/
(v.phr): cắm trại
My sister likes going camping at the weekend.
(Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.)
18. keep fit /kip fɪt/
(v.phr): giữ dáng
My mom enjoys doing yoga to keep fit.
(Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.)
19. surf /sɜːf/
(v): lướt sóng
His favorite hobby is surfing.
(Sở thích của anh ấy là lướt sóng.)
FULL FILE
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
GRADE 7 - UNIT 1 - MY HOBBIES –BẢN HS
I.VOCABULARY
GETTING STARTED
1. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
(adj): tuyệt vời
It’s amazing.
2. make it yourself /meɪk ɪt jɔːˈself/
(v.phr): tự làm lấy
Did you make it yourself?
(Bạn đã tự làm nó đúng không?)
3. building dollhouses /ˈbɪl.dɪŋ ˈdɒlˌhaʊsiz/
(n.phr): xây nhà búp bê
My hobby is building dollhouses.
(Sở thích của tôi là xây nhà búp bê.)
4. cardboard /ˈkɑːdbɔːd/
: bìa cứng, các-tông
All you need is some cardboard and glue.
(Mọi thứ bạn cần là một ít bìa cứng và hồ dán.)
5. creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/
: sự sáng tạo
Then just use a bit of creativity.
(Sau đó chỉ cần tận dụng một ít sáng tạo nữa.)
creative (a) sáng tạo
6. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/
: cưỡi ngựa
I like horse-riding.
(Tôi thích cưỡi ngựa.)
7. common /ˈkɒmən/
(adj): phổ biến, thịnh hành
Actually, it’s more common than you think.
(Sự thật thì chúng phổ biến hơn bạn nghĩ đấy.)
8. collecting teddy bears /kəˈlektɪŋ ˈted.i /berz/
(n.phr): sưu tầm gấu bông
He likes collecting teddy bears in his free time.
(Anh ấy thích sưu tầm gấu bông trong khi rảnh rỗi.)
9. make model /meɪk ˈmɒdl /
(v.phr): làm mô hình
The children love making models.
(Những đứa trẻ thích thiết kế mô hình.)
10. collecting coins /kəˈlektɪŋ kɔɪnz/
(n.phr): sưu tầm đồng xu
My brother likes collecting coins.
(Anh trai tôi thích sưu tầm đồng xu.)
11. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/
: việc làm vườn
Gardening is my hobby.
12. learn how to do something /lɜrn haʊ tu du ˈsʌmθɪŋ/
(v.phr): học cách làm việc gì
I want to learn how to ride.
(Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.)
13. go to the club /goʊ tu ðə klʌb
(v.phr): đi câu lạc bộ
I go to the Rider’s Club every Sunday.
(Tôi đến câu lạc bộ Rider mỗi Chủ nhật.)
A CLOSER LOOK 1
14. go jogging /goʊ ˈʤɑ:gɪŋ/
(v.phr): chạy bộ
He goes jogging with his girlfriend everyday.
(Anh ấy chạy bộ với bạn gái mỗi ngày.)
15. do yoga /duːˈjoʊgə /
(v.phr): tập yoga
She likes doing yoga.
(Cô ấy thích tập yoga.)
16. do judo /du ˈʤuˌdoʊ/
(v.phr): tập võ judo
My father loves doing judo to be healthier.
(Bố tôi thích tập judo để khỏe mạnh hơn.)
17. go camping /goʊ ˈkæmpɪŋ/
(v.phr): cắm trại
My sister likes going camping at the weekend.
(Em gái tôi thích cắm trại vào cuối tuần.)
18. keep fit /kip fɪt/
(v.phr): giữ dáng
My mom enjoys doing yoga to keep fit.
(Mẹ tôi thích tập yoga để giữ dáng.)
19. surf /sɜːf/
(v): lướt sóng
His favorite hobby is surfing.
(Sở thích của anh ấy là lướt sóng.)
FULL FILE
THẦY CÔ TẢI NHÉ!