- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 có đáp án chương trình mới (DÙNG CHUNG) được soạn dưới dạng file word gồm 19 trang. Các bạn xem và tải câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 có đáp an về ở dưới.
Câu 1: So với các châu lục khác trên thế giới, châu Âu có diện tích
A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất.
C. Lớn thứ tư. D. Lớn thứ năm.
Câu 2: Khu vực địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu?
A. Cao nguyên. B. Núi già.
C. Núi trẻ. D. Đồng bằng.
Câu 3: Núi trẻ phân bố chủ yếu ở
A. Bắc Âu. B. Nam Âu.
C. Tây Âu. D. Đông Âu.
Câu 4: Giải thích vì sao ở phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía Đông?
A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Ảnh hưởng bởi địa hình chắn gió. D. Ảnh hưởng bởi vị trí gần cực, cận cực.
Câu 5: Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi ranh giới tự nhiên nào?
A. Dãy An-Pơ. B. Dãy Các-Pát.
C. Dãy U-ran. D. Dãy Pi-rê-nê.
Câu 6: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng
A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2.
C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2.
Câu 7: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình.
Câu 8: Dãy núi nào có độ cao và đồ sộ nhất ở Châu Âu?
A. Dãy An-pơ. B. Dãy Các-pát.
C. Dãy Ban-căng. D. Dãy A-pen-nin.
Câu 9: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường
A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản. D. Gây ô nhiễm.
Câu 10: Các khu vực có khí hậu ôn đới hải dương là
A. Trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran.
B. Các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.
C. Rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.
D. Ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.
Câu 11: Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là
A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.
B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.
C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.
D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran.
Câu 12: Vùng Đông Âu sâu trong nội địa phổ biến là rừng
A. Lá rộng. B. Lá kim.
C. Lá cứng. D. Hỗn giao.
Câu 13: Mật độ sông ngòi của châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Dày đặc. B. Rất dày đặc.
C. Nghèo nàn. D. Thưa thớt.
Câu 14: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều bán đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 15: Dãy núi nào trong các dãy núi dưới đây không phải là dãy núi trẻ?
A. An-po. B. Các-pát.
C. U-ran. D. Ban-căng.
Câu 16: Ở châu Âu, băng tuyết vĩnh viễn xuất hiện ở những dãy núi có độ cao
A. 2000 m. B. Trên 2 00 m.
C. 3000 m. D. Trên 3000 m.
Câu 17: Lãnh thổ châu Âu kéo dài
A. Từ khoảng 36°B đến 71°B. B. Từ khoảng 36°N đến 71°N.
C. Từ khoảng 36'20B đến 34°51'B. D. Từ vòng cực Bắc đến xích đạo.
Câu 18: Địa hình đồng bằng phân bố chủ yếu ở
A. Bắc Âu và Đông Âu. B. Tây Âu và Bắc Âu.
C. Trung Âu và Đông Âu. D. Nam Âu và Trung Âu.
Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
Câu 20: Khí hậu châu Âu phân hóa thành bao nhiêu đới?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Phía nam châu Âu có đới thiên nhiên
A. Đài nguyên. B. Rừng lá rộng.
C. Rừng lá kim. D. Rừng lá cứng Địa Trung Hải.
Câu 22: Tại sao ở châu Âu càng vào sâu trong nội địa lượng mưa càng giảm và nhiệt độ càng tăng?
A. Do càng đi sâu vào trong nội địa càng xa biển.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới càng giảm, lượng mưa càng giảm đi và nhiệt độ càng tăng cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 23: Sông dài nhất châu Âu là
A. Von-ga. B. Đa-nuýp. C. Rai-nơ. D. En-bơ (Elbe).
Câu 1: Năm 2019, có bao nhiêu triệu người di cư quốc tế đến châu Âu?
A. 82 triệu người. B. 83 triệu người. C. 84 triệu người. D. 85 triệu người.
Câu 2: Quy mô dân số châu Âu năm 2020 khoảng?
A. 747 triệu người. B. 748 triệu người.
C. 749 triệu người. D. 750 triệu người.
Câu 3: Năm 2020, các nước có tỉ lệ dân đô thị từ 90% trở lên là
A. Na Uy, Thuy Điển, Phần Lan. B. Anh, Pháp, Đức.
C. Ai-xơ-len, Bỉ, Hà Lan. D. Phần Lan, Thuy Sỹ, I-ta-li-a.
Câu 4: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ôx-tra-lô-it.
Câu 5: Các đô thị nào có trên 10 triệu dân trở lên?
A. Pa-ri và Mat-xco-va. B. Pa-ri và Luân Đôn.
C. Mat-xco-va và Xanh Pê-Tec-bua. D. Mat-xco-va và Luân Đôn.
Câu 6: Nguyên nhân nào làm cho quá trình đô thị hóa nông thôn ở châu Âu được đẩy nhanh?
A. Chính sách mở rộng và thúc đẩy sản xuất nông thôn.
B. Sự đầu tư, hỗ trợ của nhà nước vào quá trình đô thị nông thôn.
C. Phát triển sản xuất nông thôn và mở rộng ngoại ô đô thị.
D. Trình độ dân nông thôn ngày càng cao cùng sự hỗ trợ từ nhà nước.
Câu 7: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.
C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.
D. Dân thành thị ngày càng tăng.
Câu 8: Giải thích tại sao dân cư châu Âu tập trung đông ở phía Trung, Tây và Nam Âu?
A. Ít tài nguyên khoáng sản nhưng giao thông thuận lợi.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Là vùng đồng bằng rộng lớn, đất đai mãu mỡ.
D. Khí hậu thuận lợi, giao thông đi lại dễ dàng.
Câu 9: Châu Âu có cơ cấu dân số già là do
A. Số người nhập cư vào châu Âu ngày càng nhiều.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. Tuổi thọ của dân cư ngày càng tăng.
D. Cả hai ý B và C.
Câu 10: Ý nào không phải là đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu?
A. Cơ cấu dân số già. B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam. D. Trình độ học vấn cao.
Câu 11: Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau
A. Châu Á, châu Phi và châu Mỹ. B. Châu Á, châu Phi và châu Đại Dương.
C. Châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. Châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương.
Câu 12: Châu Âu có cơ cấu dân số như thế nào?
A. Trẻ. B. Già.
C. Trung bình. D. Đáp án khác.
Câu 13: Dân cư châu Âu có
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao.
D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp.
Câu 14: Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu là khoảng
A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 15: Mật độ dân số chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở châu Âu là bao nhiêu?
A. Trên 125 người/km2. B. Từ 25 - 125 người/km2.
C. 10 - 25 người/km2. D. Dưới 10 người/km2.
Câu 16: Số dân châu Âu hiện nay đang đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu như thế nào?
A. Thấp. B. Rất thấp.
C. Cao. D. Rất cao.
Câu 18: Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp, nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do đâu?
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. B. Thành phần dân nhập cư.
C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn. D. Chính sách dân số.
Câu 19: Dựa vào hình 1, hãy kể tên các đô thị từ 5 triệu người trở lên ở châu Âu
A. Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Ma-đrít, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
B. Ba Lan, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Ma-đrít, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
C. Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Ru-ma-ni, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
D. Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Bun-ga-ri, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 20: Hậu quả của cơ cấu dân số già là
A. Dư thừa lao động. B. Thiếu hụt lao động.
C. Phát triển kinh tế tăng. D. Đời sống được nâng cao.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7
BÀI 1
BÀI 1
Câu 1: So với các châu lục khác trên thế giới, châu Âu có diện tích
A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất.
C. Lớn thứ tư. D. Lớn thứ năm.
Câu 2: Khu vực địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu?
A. Cao nguyên. B. Núi già.
C. Núi trẻ. D. Đồng bằng.
Câu 3: Núi trẻ phân bố chủ yếu ở
A. Bắc Âu. B. Nam Âu.
C. Tây Âu. D. Đông Âu.
Câu 4: Giải thích vì sao ở phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía Đông?
A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. Ảnh hưởng bởi địa hình chắn gió. D. Ảnh hưởng bởi vị trí gần cực, cận cực.
Câu 5: Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi ranh giới tự nhiên nào?
A. Dãy An-Pơ. B. Dãy Các-Pát.
C. Dãy U-ran. D. Dãy Pi-rê-nê.
Câu 6: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng
A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2.
C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2.
Câu 7: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình.
Câu 8: Dãy núi nào có độ cao và đồ sộ nhất ở Châu Âu?
A. Dãy An-pơ. B. Dãy Các-pát.
C. Dãy Ban-căng. D. Dãy A-pen-nin.
Câu 9: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường
A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản. D. Gây ô nhiễm.
Câu 10: Các khu vực có khí hậu ôn đới hải dương là
A. Trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran.
B. Các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.
C. Rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.
D. Ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.
Câu 11: Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là
A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu.
B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục.
C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu.
D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran.
Câu 12: Vùng Đông Âu sâu trong nội địa phổ biến là rừng
A. Lá rộng. B. Lá kim.
C. Lá cứng. D. Hỗn giao.
Câu 13: Mật độ sông ngòi của châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Dày đặc. B. Rất dày đặc.
C. Nghèo nàn. D. Thưa thớt.
Câu 14: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều bán đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 15: Dãy núi nào trong các dãy núi dưới đây không phải là dãy núi trẻ?
A. An-po. B. Các-pát.
C. U-ran. D. Ban-căng.
Câu 16: Ở châu Âu, băng tuyết vĩnh viễn xuất hiện ở những dãy núi có độ cao
A. 2000 m. B. Trên 2 00 m.
C. 3000 m. D. Trên 3000 m.
Câu 17: Lãnh thổ châu Âu kéo dài
A. Từ khoảng 36°B đến 71°B. B. Từ khoảng 36°N đến 71°N.
C. Từ khoảng 36'20B đến 34°51'B. D. Từ vòng cực Bắc đến xích đạo.
Câu 18: Địa hình đồng bằng phân bố chủ yếu ở
A. Bắc Âu và Đông Âu. B. Tây Âu và Bắc Âu.
C. Trung Âu và Đông Âu. D. Nam Âu và Trung Âu.
Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
Câu 20: Khí hậu châu Âu phân hóa thành bao nhiêu đới?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Phía nam châu Âu có đới thiên nhiên
A. Đài nguyên. B. Rừng lá rộng.
C. Rừng lá kim. D. Rừng lá cứng Địa Trung Hải.
Câu 22: Tại sao ở châu Âu càng vào sâu trong nội địa lượng mưa càng giảm và nhiệt độ càng tăng?
A. Do càng đi sâu vào trong nội địa càng xa biển.
B. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới càng giảm, lượng mưa càng giảm đi và nhiệt độ càng tăng cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 23: Sông dài nhất châu Âu là
A. Von-ga. B. Đa-nuýp. C. Rai-nơ. D. En-bơ (Elbe).
BÀI 2
Câu 1: Năm 2019, có bao nhiêu triệu người di cư quốc tế đến châu Âu?
A. 82 triệu người. B. 83 triệu người. C. 84 triệu người. D. 85 triệu người.
Câu 2: Quy mô dân số châu Âu năm 2020 khoảng?
A. 747 triệu người. B. 748 triệu người.
C. 749 triệu người. D. 750 triệu người.
Câu 3: Năm 2020, các nước có tỉ lệ dân đô thị từ 90% trở lên là
A. Na Uy, Thuy Điển, Phần Lan. B. Anh, Pháp, Đức.
C. Ai-xơ-len, Bỉ, Hà Lan. D. Phần Lan, Thuy Sỹ, I-ta-li-a.
Câu 4: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ôx-tra-lô-it.
Câu 5: Các đô thị nào có trên 10 triệu dân trở lên?
A. Pa-ri và Mat-xco-va. B. Pa-ri và Luân Đôn.
C. Mat-xco-va và Xanh Pê-Tec-bua. D. Mat-xco-va và Luân Đôn.
Câu 6: Nguyên nhân nào làm cho quá trình đô thị hóa nông thôn ở châu Âu được đẩy nhanh?
A. Chính sách mở rộng và thúc đẩy sản xuất nông thôn.
B. Sự đầu tư, hỗ trợ của nhà nước vào quá trình đô thị nông thôn.
C. Phát triển sản xuất nông thôn và mở rộng ngoại ô đô thị.
D. Trình độ dân nông thôn ngày càng cao cùng sự hỗ trợ từ nhà nước.
Câu 7: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.
C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.
D. Dân thành thị ngày càng tăng.
Câu 8: Giải thích tại sao dân cư châu Âu tập trung đông ở phía Trung, Tây và Nam Âu?
A. Ít tài nguyên khoáng sản nhưng giao thông thuận lợi.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Là vùng đồng bằng rộng lớn, đất đai mãu mỡ.
D. Khí hậu thuận lợi, giao thông đi lại dễ dàng.
Câu 9: Châu Âu có cơ cấu dân số già là do
A. Số người nhập cư vào châu Âu ngày càng nhiều.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. Tuổi thọ của dân cư ngày càng tăng.
D. Cả hai ý B và C.
Câu 10: Ý nào không phải là đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu?
A. Cơ cấu dân số già. B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam. D. Trình độ học vấn cao.
Câu 11: Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau
A. Châu Á, châu Phi và châu Mỹ. B. Châu Á, châu Phi và châu Đại Dương.
C. Châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. Châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương.
Câu 12: Châu Âu có cơ cấu dân số như thế nào?
A. Trẻ. B. Già.
C. Trung bình. D. Đáp án khác.
Câu 13: Dân cư châu Âu có
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao.
D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp.
Câu 14: Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu là khoảng
A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 15: Mật độ dân số chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở châu Âu là bao nhiêu?
A. Trên 125 người/km2. B. Từ 25 - 125 người/km2.
C. 10 - 25 người/km2. D. Dưới 10 người/km2.
Câu 16: Số dân châu Âu hiện nay đang đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu như thế nào?
A. Thấp. B. Rất thấp.
C. Cao. D. Rất cao.
Câu 18: Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp, nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do đâu?
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. B. Thành phần dân nhập cư.
C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn. D. Chính sách dân số.
Câu 19: Dựa vào hình 1, hãy kể tên các đô thị từ 5 triệu người trở lên ở châu Âu
A. Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Ma-đrít, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
B. Ba Lan, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Ma-đrít, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
C. Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Ru-ma-ni, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
D. Pa-ri, Mát-xcơ-va, Luân Đôn, Bun-ga-ri, Bác-xê-lô-na, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 20: Hậu quả của cơ cấu dân số già là
A. Dư thừa lao động. B. Thiếu hụt lao động.
C. Phát triển kinh tế tăng. D. Đời sống được nâng cao.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!