- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề luyện thi violympic toán lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 51 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BỘ ĐỀ THI VIOLYPIC TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1: 86 - 25 = ...........
Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...............
Câu 2.3: 68 - 17 = ...............
Câu 2.4: 47 + 51 = ...............
Câu 2.5: 87 - ........... = 24
Câu 2.6: 89 - ........... = 36
Câu 2.7: ......... - 45 = 51
Câu 2.8: .............. - 36 = 63
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 40 C. 10 D. 20
Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ............ Số tiếp theo là: ................
A. 25 B. 27 C. 34 D. 24
Câu 3.3: 1dm = .............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 1 C. 10 D. 2
Câu 3.4: 3dm + 5dm = ............. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 53 B. 8 C. 35 D. 3
Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?
A. 39 B. 41 C. 40 D. 38
Vòng 2:
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41 B. 50 C. 30 D. 60
Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63 B. 66 C. 64 D. 65
Câu 3: 80 - 10 + 10 = .........
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 60 B. 90 C. 70 D. 80
Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 11 C. 7 D. 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45 B. 40 C. 55 D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: 3... + ....2 = 86
Câu 2: 5.... + ....5 = 88
Câu 3: 25 + ..... = 86
Câu 4:....6 + 2..... = 98
BỘ ĐỀ THI VIOLYPIC TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1: 86 - 25 = ...........
Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...............
Câu 2.3: 68 - 17 = ...............
Câu 2.4: 47 + 51 = ...............
Câu 2.5: 87 - ........... = 24
Câu 2.6: 89 - ........... = 36
Câu 2.7: ......... - 45 = 51
Câu 2.8: .............. - 36 = 63
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 40 C. 10 D. 20
Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ............ Số tiếp theo là: ................
A. 25 B. 27 C. 34 D. 24
Câu 3.3: 1dm = .............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 1 C. 10 D. 2
Câu 3.4: 3dm + 5dm = ............. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 53 B. 8 C. 35 D. 3
Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?
A. 39 B. 41 C. 40 D. 38
Vòng 2:
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41 B. 50 C. 30 D. 60
Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63 B. 66 C. 64 D. 65
Câu 3: 80 - 10 + 10 = .........
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 60 B. 90 C. 70 D. 80
Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 11 C. 7 D. 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45 B. 40 C. 55 D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: 3... + ....2 = 86
Câu 2: 5.... + ....5 = 88
Câu 3: 25 + ..... = 86
Câu 4:....6 + 2..... = 98