- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề ôn trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 CẤP TỈNH MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 40 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1: Phép thuật mèo con
c) gắn bó - đoàn kết yêu thương - quý mến
hiện tại - bây giờ Tổ quốc - đất nước
thiên - trời đơn sơ - giản dị
nguyệt - trăng chờ đợi - mong ngóng
hạnh phúc - vui sướng vất vả - nhọc nhằn
d) trăng sáng - minh nguyệt mới lạ - tân kì
tân gia - nhà mới tân binh - lính mới
đói rét - cơ hàn gió lạnh - hàn phong
lụa trắng - bạch điệp (vải trắng- bạch bố ) mây trắng - bạch vân
sáng rõ - minh bạch hàn huyên - trò chuyện
e) muôn đời - vạn cổ giang sơn - đất nước
yêu thương - quý mến đại phong - gió lớn
kém cỏi - tầm thường thông minh - sáng dạ
hoàn cầu - năm châu khai mạc - mở màn
lưỡng lự - phân vân êm ái - nhẹ nhàng
f) hoả xa - xe lửa (tàu hỏa) thiên thu - nghìn năm
lính nhà trời - thiên binh cửa quan - nha môn
cấp tốc - hoả tốc anh em - huynh đệ
học trò - đệ tử hoả tiễn - tên lửa
khai môn - mở cửa thay đổi - biến thiên
người học- môn sinh
kim thiên- hôm nay
thiên hạ - thế gian
Bài 2: Sắp xếp từ thành câu:
4. ng/th/i/á/th/ô
.........................
ượ/ng/r/l/ộ/ng
.........................
n/t/s/o/ạ/g/á
.........................
i/n/ố/ê/k/t/h/m
............................
â/iệ/n/th/n/th
.................
n/o/iề/h/à/h
........................
t/ư/g/r/u/c/t/h/n
...............................
nh/ a/ ịch / l / th
Thanh lịch
ui/ v/ iề/ m / n
Niềm vui
5. tr/ ch/ i/ ực / nh
Chính trực
6. à/ ng/ n/ i/ t/ ă
Tài năng
7. đ / ết / n / k / o / à
Đoàn kết
th / ả / ắ / nh / ng / c
Thắng cảnh
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
ĐỀ ÔN THI TNTV LỚP 4 VÒNG 18
Bài 1: Phép thuật mèo con
a) người đọc - độc giả người nghe - thính giả năm châu - hoàn cầu thảo luận - bàn bạc kiến thiết - xây dựng | mải mê - say sưa người xem - khán giả văn tự - chữ viết đon đả - niềm nở niên khoá - năm học |
b) lặng yên - yên tĩnh sinh sôi- phát triển lề mề - chậm chạp chín - cửu hữu dụng - hữu ích | thanh bình- hoà bình mây - vân cố giáo - giáo viên kết hợp - hợp tác bằng hữu - bè bạn |
hiện tại - bây giờ Tổ quốc - đất nước
thiên - trời đơn sơ - giản dị
nguyệt - trăng chờ đợi - mong ngóng
hạnh phúc - vui sướng vất vả - nhọc nhằn
d) trăng sáng - minh nguyệt mới lạ - tân kì
tân gia - nhà mới tân binh - lính mới
đói rét - cơ hàn gió lạnh - hàn phong
lụa trắng - bạch điệp (vải trắng- bạch bố ) mây trắng - bạch vân
sáng rõ - minh bạch hàn huyên - trò chuyện
e) muôn đời - vạn cổ giang sơn - đất nước
yêu thương - quý mến đại phong - gió lớn
kém cỏi - tầm thường thông minh - sáng dạ
hoàn cầu - năm châu khai mạc - mở màn
lưỡng lự - phân vân êm ái - nhẹ nhàng
f) hoả xa - xe lửa (tàu hỏa) thiên thu - nghìn năm
lính nhà trời - thiên binh cửa quan - nha môn
cấp tốc - hoả tốc anh em - huynh đệ
học trò - đệ tử hoả tiễn - tên lửa
khai môn - mở cửa thay đổi - biến thiên
người học- môn sinh
kim thiên- hôm nay
thiên hạ - thế gian
Bài 2: Sắp xếp từ thành câu:
4. ng/th/i/á/th/ô
.........................
ượ/ng/r/l/ộ/ng
.........................
n/t/s/o/ạ/g/á
.........................
i/n/ố/ê/k/t/h/m
............................
â/iệ/n/th/n/th
.................
n/o/iề/h/à/h
........................
t/ư/g/r/u/c/t/h/n
...............................
nh/ a/ ịch / l / th
Thanh lịch
ui/ v/ iề/ m / n
Niềm vui
5. tr/ ch/ i/ ực / nh
Chính trực
6. à/ ng/ n/ i/ t/ ă
Tài năng
7. đ / ết / n / k / o / à
Đoàn kết
th / ả / ắ / nh / ng / c
Thắng cảnh
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!