Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,010
Điểm
113
tác giả
BỘ TÀI LIỆU Bồi dưỡng học sinh vào lớp 6 môn tiếng anh có đáp án MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, pdf gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải bồi dưỡng học sinh vào lớp 6 môn tiếng anh có đáp án về ở dưới.
MỤC LỤC


Trang

Lời nói đầu ( Introduction )……………………………………………………………………………………… 2

Bảng từ viết tắt ( List of English abbreviations/words )…………………………....…………….. 3

Module 1: Pronunciation(Phát âm)……………………………………………………………………….…... 4

Module 2: Stress(Trọng âm) ……………………………………………………………………………….…....... 11

Module 3: Verb tenses( Thì của động từ) …………………………………………………………………... 15

Module 4: The sequence of tenses( Sự phối hợp thì) ………………………………………………… 21

Module 5: Subject and verb agreements( Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ) ……………..… 27

Module 6: Modal verbs(Động từ khiếm khuyết) ………………………………………………………… 31

Module 7: The subjunctive mood( Thức giả định) …………………………………………………….. 38

Module 8: Gerund and infinitive verb( V-ing /to V/V(bare) ) + Lối nói phụ họa………… 43

Module 9: Tag questions( Câu hỏi đuôi)………………………………………………………………….…. 50

Module 10: Comparisons(Sự so sánh)……………………………………………………………………….. 56

Module 11: The orders of the adjectives(Trật tự của tính từ)……………………………………. 63

Module 12: Articles(Mạo từ) …………………………………………………………………………………….. 66

Module 13: Word formation(Cấu tạo từ) ………………………………………………………………….. 72

Module 14: Expressions of quantity( Từ chỉ định lượng) ………………………………………….. 79

Module 15: Passive voices(Thể bị động) …………………………………………………………………… 84

Module 16: Conditional sentences and wish(Câu điều kiện & câu điều ước)………….…... 92

Module 17: Reported speech(Câu tường thuật) ……………………………………………………..….. 98

Module 18: Relative clauses(Mệnh đề quan hệ) 106

Module 19: Phrase and clauses(Cụm từ và một câu) +Clauses of manner with 114

Module 20: Inversion(Đảo ngữ) 122

Module 21: Conjunctions(Liên từ) 128

Module 22: Prepositions( Giới từ) 137

Module 23: Phrasal verbs( Cụm động từ) 148

Module 24: Idioms( Thành ngữ) 162

Module 25: Collocations( Cụm từ cố định) 174

Others structures( Một số cấu trúc khác) 184

Correct the mistakes ( Tìm lỗi sai )… 188

Communications( Chức năng giao tiếp) 189

Common family words( Bảng từ loại thông dụng) 192

Irregular verbs( Bảng động từ bất quy tắc) 203




Page 1

Basic Grammar in use ( Grammar )



LỜI NÓI ĐẦU


Các bạn thân mến!

Theo xu thế phát triển xã hội và hội nhập kinh tế toàn cầu, Tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Tuy nhiên ngôn ngữ là một phạm trù rất rộng nên việc thông thạo ngoại ngữ đòi hỏi người đọc phải kiên trì,quyết tâm và đặc biệt là cần có phương pháp học tập hiệu quả.

• Bạn cảm thấy khó khăn với việc học những công thức, mẫu câu ngữ pháp Tiếng Anh phức tạp và cách giải thích dài dòng khó hiểu.

• Bạn đã học đi học lại nhiều lần nhưng vẫn không thể ghi nhớ được những kiến thức ngữ pháp đó .

• Bạn băn khoăn về khả năng ghi nhớ của mình trước một lượng kiến thức khổng lồ trong ngôn ngữ mỗi ngày

• Bạn nói và viết Tiếng Anh nhưng rất sợ người nghe, người đọc hiểu nhầm ý vì sai ngữ pháp của câu.

Quyển sách Ngữ Pháp Tiếng Anh bạn cầm trên tay giúp bạn học và ghi nhớ ngữ pháp Tiếng Anh một cách nhanh chóng qua những ví dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map )

Kiến thức siêu đầy đủ ,áp dụng dễ dàng.Phù hợp với mọi trình độ ,mọi đối tượng từ giáo viên đến học sinh.

Quyển sách này sẽ giúp bạn !

• Đột phá việc ghi nhớ các kiến thức

• Nắm trọn ngữ pháp thông qua những từ khóa chính

• Kích thích sự phát triển não bộ qua các sơ đồ tư duy

• Tăng tính ứng dụng thực tế trong các tình huống

Trong quá trình biên soạn sách có thể có những thiếu sót nhất định.Tôi mong nhận được sự góp ý quý báu của các bạn để sách hoàn thiện hơn.

Chúc bạn học tốt !


Sơ đồ tư duy được mệnh danh là “ công cụ vạn năng cho bộ não” một phương pháp trình bày ý tưởng ,kiến thức bằng những từ khóa chính, hình ảnh và màu sắc, giúp não bộ phát huy tối đa khả năng ghi nhớ













Page 2

Basic Grammar in use ( Grammar )



LIST OF ENGLISH ABBREVIATIONS/WORDS





STT Tên viết tắt Tên viết đầy đủ Ý nghĩa
1 S Subject Chủ ngữ

2 V Verb Động từ

3 O Object Tân ngữ

4 Adj Adjective Tính từ

5 Adv Adverb Trạng từ

6 N Noun Danh từ

7 Vp2 Past participle Quá khứ phân từ

8 Sb Somebody Một ai đó

9 St Something Một cái gì đó

10 V-ing Gerund / present participle Danh động từ/hiện tại phân từ

11 Np Noun phrase Cụm danh từ









































Page 3

Basic Grammar in use ( Grammar )


MODULE 1: PRONUNCIATION


PHÁT ÂM

Nguyên âm ngắn - Short vowels

- / ə/: ago, mother, togethe

- /i/: hit, bit, sit

- / ʌ /: study, shut, must

- / ɒ /: got job, hospital

- /u/: put, should, foot –

-/e/: bed, send, tent, spend

- / æ /: cat, chat, man





Nguyên âm dài - Long vowels

- / iː/ meet, beat, heat

-/u:/: school, food, moon

- /a:/: father, star, car

- / ɔː/: sport, more, store -/ ɜː /: bird, shirt, early





Nguyên âm đôi- Diphthongs

- /ai/: buy, skỵ, hi, shy

- / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -

- /ei/: day, baby, stay

- /ou /: no, go, so

- /au/: now, sound, cow

- / ʊə /: poor, sure, tour

- / eə /: air, care, share

- / ɪə /: near, tear, cheer




NGUYÊN ÂM

VOWELS






PHIÊN ÂM






PHỤ ÂM

CONSONANTS





- /b/: bag, baby

- /p/: pupil, pay, stop

- /d/: dog, daddy, dead

- /k/: kiss, key

- /m/: mother, map, come

- /j/: yes, yellow

- /n/: many, none, news

- /s/: see, summer

- /l/: love, lucky, travel

- /z/: zoo, visit

- /r/: river, restaurant

- /h/: hat, honey

- /t/: tea, teach

- / dʒ /: village, jam, generous

- /g /: get, game, go

- / θ /: thin, thick, something, birth

- /f/: fall, laugh, fiction

- / ð /: mother, with, this

- /v/: visit, van

- / ʃ /: she, sugar

- /w/: wet, why

- / ʒn /: vision

- / tʃ /: children, chicken, watch

- / ŋ /: thank, sing










Page 4

Basic Grammar in use ( Grammar )


 PHÁT ÂM “ ED ” or “S / ES ”



/s /
Cách phát âm đuôi -s / iz /




/ z /





/ id /
Cách phát âm đuôi -ed / t /




/ d/



k , p, f , t, th ( khắp phố phường tối thui )



Ch, X , S, Z, Sh, SE, CE, GE
( Chúng xổ số zới Sh sẽ có ghệ )


Khi tận cùng trước nó là nguyên âm và

các phụ âm còn lại





t , d ( tình đầu )



sh, s, ch, ss, ce, x, k ,p, f = gh (Sáng sớm chi sáu chạy xe khắp phố


Khi tận cùng trước -ed nó là nguyên âm

và các phụ âm còn lại








Note đuôi -s

- “se” đọc là “z” or “s”
- “Ce =S”
- “gh” đọc là “f” : laugh , cough, tough , rough







Note đuôi -ed

Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked, ragged wicked , blessed , wretched



























Page 5

Basic Grammar in use ( Grammar )

PRACTICE EXERCISES


I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. pottery B. local C. control D. fold

2. A. artisan B. establish C. attraction D. handicraft

3. A. environment B. environmental C. entertainment D. document

4. A. helped B. struggled C. remarked D. watched

5. A. chairs B. suitcases C. things D. calculators

6. A. endangered B. generation C. accept D. memorable

7. A. traditional B. graduation C. handicraft D. grandparent

8. A. environment B. repeat C. embroider D. transfer

9. A. pottery B. opinion C. communicate D. behavior

10. A. handicraft B. publish C. remind D. historical
11. A. pottery B. product C. workshop D. conical

12. A. surface B. layer C. frame D. birthplace

13. A. weather B. thread C. together D. rather

14. A. historical B. system C. landscape D. business

15. A. carved B. impressed C. embroidered D. weaved

16. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft

17. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore

18. A. strip B. visual C. artistic D. remind
19. A. thread B. treat C. pleasure D. deadline

20. A. embroider B. preserve C. benefit D. effect

21. A. east B. head C. street D. season

22. A. although B. southern C. theatre D. these

23. A. developed B. located C. founded D. completed

24. A. capital B. liberty C. empire D. mingle
25. A. famous B. neighbour C. harbour D. southern

26. A. surface B. attraction C. lacquerware D. artisan

27. A. layer B. artisan C. frame D. place

28. A. drum B. culture C. museum D. sculpture

29. A. weave B. treat C deal D. drumhead

30. A. although B. authenticity C. through D. tablecloth


===================================================


I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. pressure B. depressed C. expect D. relaxed

2. A. encourage B. empathy C. embarrassed D. remember

3. A. delighted B. continue C. medicine D. situation
4. A. advice B. sympathize C. decide D. responsibility
5. A. collaboration B. particularity C. manage D. activate

6. A. wipe B. alive C. micro D. link
7. A. cleaner B. threat C. ahead D. instead

8. A. breathe B. ethane C. thank D. healthy

9. A. choose B. moon C. food D. look

10. A. burden B. survive C. curtain D. furnish

11. A. camel B. sandy C. travel D. stable

12. A. dune B. hummock C. scrublands D. gun




Page 6


1695747381999.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--- TAI LIEU TIENG ANH ÔN THI VÀO 6.zip
    33.2 MB · Lượt tải : 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giải tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 mới sách tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tập 1 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 victoria tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 5 tài liệu dạy tiếng anh lớp 5 tài liệu học tiếng anh lớp 5 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn thi tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh cho học sinh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu toán lớp 5 kì 2 tài liệu toán tiếng anh lớp 5 tài liệu điện tử tiếng anh lớp 5 tải sách tiếng anh lớp 5 family and friends
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top