ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÍ 12 DẠNG ĐIỀN KHUYẾT được soạn dưới dạng file word gồm 44 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Vị trí địa lí:
- Nước ta nằm ở …………………………………………………, gần trung tâm ……………………..
- Hệ tọa độ địa lí địa lí trên đất liền:
+ Cực Bắc: …………………(tỉnh ……………..……)
+ Cực Nam:……………….. (tỉnh ……………………)
+ Cực Tây:……………….. ..(tỉnh ……………………)
+ Cực Đông: :……………….(tỉnh ……………………)
- Hệ tọa độ địa lí trên biển: kéo dài tới khoảng… ……………và từ ………………..……... đến………
- Như vậy:
+ Việt Nam vừa gắn liền với ………………………., vừa tiếp giáp với …………….., thông ra …………….
+ Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ số….….., do có kinh tuyến ..……………… chạy qua.
2. Phạm vi lãnh thổ:
Lãnh thổ VN là ……………………………… và …………… bao gồm: ……………………………
…………………………………………………………………………………………………………
a. Vùng đất:
- Vùng đất gồm ……………………. và ………………………, có diện tích…………………….km2
- Nước ta có hơn ………….km đường biên giới …………………: giáp với …………… (1400 km), ……..(2100 km), ……………..(1100 km), phần lớn đường biên giới trên đất liền nằm ở …………….
- Đường bờ biển dài …………. km, chạy dài từ ………………. (Quảng Ninh) đến ……………. (Kiên Giang), đi qua 28/63 tỉnh, thành giáp biển.
- Nước ta có hơn ………… hòn đảo, phần lớn là các đảo ven bờ, có hai quần đảo ngoài khơi đó là …………………… ( Khánh Hòa), ………………….. (Đà Nẵng).
b. Vùng biển:
- Tiếp giáp với …….quốc gia trên biển: ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Diện tích khoảng ……triệu km2, bao gồm: …………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
+ Nội thủy: là vùng nước tiếp giáp với …………….., nằm ở phía trong ………………., vùng nội thủy được xem như …………………………………………………………………………………
+ Lãnh hải: là vùng biển ……………………………………………………………….., lãnh hải rộng …………..hải lí, lãnh hải được xem là ……………………………………………………………….
+ Vùng tiếp giáp lãnh hải: rộng …. hải lí, Ở vùng tiếp giáp lãnh hải nhà nước có quyền thực hiện các biện pháp …………………………………., ……………………, …………..., ……………, ……….
+ Vùng đặc quyền kinh tế: Rộng ……. hải lí tính từ đường cơ sở ra biển. Ở vùng đặc quyền kinh tế nhà nước có ………………………………………, nhưng các nước khác được tự do ………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Thềm lục địa: là phần ngầm ………………… và lòng đất dưới đáy biển có độ sâu ……..m hoặc hơn nữa. ở vùng thềm lục địa nhà nước có quyền hoàn toàn về ………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
c. Vùng trời:
-Vùng trời là …………………………………………………………………………………………...
+Trên đất liền là ……………………………………………………………………………………
+ Trên biển là ………………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam.
a. Ý nghĩa về tự nhiên
- Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên nước ta mang …………………………………………………….
+ Nằm trong vùng ………………………………………….. ………….nên có nhiệt độ ……………..
+ Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của ……………………….. và …………………
…………………….. nên có ……… mùa rõ rệt.
+ Tiếp giáp với …………………., chịu tác động của ……………………………………………… nên thực vật xanh tốt, giàu sức sống khác hẳn với một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi.
- Nước ta nằm liền kề với …………………………………………………………………………… nên có …………………………………………………………………………………………………
- Nước ta nằm trên đường …………………………………của nhiều loài động thực vật nên ………...
…………………………………………………………………………………………………………
- Vị trí và hình thể nước ta …………………………………………………………………………… như phân hóa ……………., ………………….., hình thành các vùng tự nhiên khác nhau.
- Khó khăn: nước ta nằm trong khu vực có nhiều ……………… (………………………………...….)
b. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng
- Về kinh tế:
+ Nước ta nằm trên …………………………………………………………………………., cùng với các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên á tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta ………………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Là cửa ngõ ra biển cho ……………………………………………………………………………….
+ Thuận lợi phát triển các …………………………, tạo điều kiện ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Về văn hóa – XH: vị trí liền kề cùng với ………………………………………………………….. và mối …………………………. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống …………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Về an ninh quốc phòng: nước ta có vị trí đặc biệt quan trọng ở ………………………………………. Biển Đông có ý nghĩa ……………………………………………………………………………. và bảo vệ đất nước .
BÀI 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
1. Vị trí địa lí:
- Nước ta nằm ở …………………………………………………, gần trung tâm ……………………..
- Hệ tọa độ địa lí địa lí trên đất liền:
+ Cực Bắc: …………………(tỉnh ……………..……)
+ Cực Nam:……………….. (tỉnh ……………………)
+ Cực Tây:……………….. ..(tỉnh ……………………)
+ Cực Đông: :……………….(tỉnh ……………………)
- Hệ tọa độ địa lí trên biển: kéo dài tới khoảng… ……………và từ ………………..……... đến………
- Như vậy:
+ Việt Nam vừa gắn liền với ………………………., vừa tiếp giáp với …………….., thông ra …………….
+ Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ số….….., do có kinh tuyến ..……………… chạy qua.
2. Phạm vi lãnh thổ:
Lãnh thổ VN là ……………………………… và …………… bao gồm: ……………………………
…………………………………………………………………………………………………………
a. Vùng đất:
- Vùng đất gồm ……………………. và ………………………, có diện tích…………………….km2
- Nước ta có hơn ………….km đường biên giới …………………: giáp với …………… (1400 km), ……..(2100 km), ……………..(1100 km), phần lớn đường biên giới trên đất liền nằm ở …………….
- Đường bờ biển dài …………. km, chạy dài từ ………………. (Quảng Ninh) đến ……………. (Kiên Giang), đi qua 28/63 tỉnh, thành giáp biển.
- Nước ta có hơn ………… hòn đảo, phần lớn là các đảo ven bờ, có hai quần đảo ngoài khơi đó là …………………… ( Khánh Hòa), ………………….. (Đà Nẵng).
b. Vùng biển:
- Tiếp giáp với …….quốc gia trên biển: ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Diện tích khoảng ……triệu km2, bao gồm: …………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
+ Nội thủy: là vùng nước tiếp giáp với …………….., nằm ở phía trong ………………., vùng nội thủy được xem như …………………………………………………………………………………
+ Lãnh hải: là vùng biển ……………………………………………………………….., lãnh hải rộng …………..hải lí, lãnh hải được xem là ……………………………………………………………….
+ Vùng tiếp giáp lãnh hải: rộng …. hải lí, Ở vùng tiếp giáp lãnh hải nhà nước có quyền thực hiện các biện pháp …………………………………., ……………………, …………..., ……………, ……….
+ Vùng đặc quyền kinh tế: Rộng ……. hải lí tính từ đường cơ sở ra biển. Ở vùng đặc quyền kinh tế nhà nước có ………………………………………, nhưng các nước khác được tự do ………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Thềm lục địa: là phần ngầm ………………… và lòng đất dưới đáy biển có độ sâu ……..m hoặc hơn nữa. ở vùng thềm lục địa nhà nước có quyền hoàn toàn về ………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
c. Vùng trời:
-Vùng trời là …………………………………………………………………………………………...
+Trên đất liền là ……………………………………………………………………………………
+ Trên biển là ………………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam.
a. Ý nghĩa về tự nhiên
- Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên nước ta mang …………………………………………………….
+ Nằm trong vùng ………………………………………….. ………….nên có nhiệt độ ……………..
+ Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của ……………………….. và …………………
…………………….. nên có ……… mùa rõ rệt.
+ Tiếp giáp với …………………., chịu tác động của ……………………………………………… nên thực vật xanh tốt, giàu sức sống khác hẳn với một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi.
- Nước ta nằm liền kề với …………………………………………………………………………… nên có …………………………………………………………………………………………………
- Nước ta nằm trên đường …………………………………của nhiều loài động thực vật nên ………...
…………………………………………………………………………………………………………
- Vị trí và hình thể nước ta …………………………………………………………………………… như phân hóa ……………., ………………….., hình thành các vùng tự nhiên khác nhau.
- Khó khăn: nước ta nằm trong khu vực có nhiều ……………… (………………………………...….)
b. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng
- Về kinh tế:
+ Nước ta nằm trên …………………………………………………………………………., cùng với các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên á tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta ………………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Là cửa ngõ ra biển cho ……………………………………………………………………………….
+ Thuận lợi phát triển các …………………………, tạo điều kiện ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Về văn hóa – XH: vị trí liền kề cùng với ………………………………………………………….. và mối …………………………. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống …………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Về an ninh quốc phòng: nước ta có vị trí đặc biệt quan trọng ở ………………………………………. Biển Đông có ý nghĩa ……………………………………………………………………………. và bảo vệ đất nước .
«