- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên: ...................................... Lớp: ..............
=========================================================================
PHẦN LÍ THUYẾT
A. GRAMMAR:
I. Tenses:
II. Conjunctions (Liên Từ)
Conjunctions (các từ nối): and, but, because, or, so, however có chức năng nối các từ, các mệnh đề
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG ANH 6
Năm học: …………..
Năm học: …………..
Họ và tên: ...................................... Lớp: ..............
=========================================================================
PHẦN LÍ THUYẾT
A. GRAMMAR:
I. Tenses:
Thì | Cách dùng | Công Thức | Dấu hiệu nhận biết |
Hiện tại đơn The present simple tense | - Tả (còn sống/còn tồn tại) - Thói quen - Sự thật hiển nhiên | 1.Với động từ tobe: (+) S + is/am/are … (-) S + is/am/are not … (?) Từ để hỏi + is/am/are + S …? *Cách dùng: -I -> am - He/ she/ It/ Lan -> is - We/ You/ They/ Lan and Ba -> are 2.Với động từ thường: (+) S + Vo/Vs/es (He/she/it + Vs/es) (-) S + do/does not + Vo …? (?) Từ để hỏi + do/does + S + Vo…? *Cách dùng: - I/ We/ You/ They/ Lan and Ba -> V-inf (động từ nguyên mẫu) - He/ She/ It/ Lan -> V-s/es (động từ phải thêm S / ES. | Every... (mỗi…) always, usually = frequently often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom = hardly = rarely (hiếm khi), never (không bao giờ) regularly (đều đặn), occasionally (khi có dịp) - once/twice/three times a day/week/month/year (1,2,3 lần 1 ngày/tuần/tháng/năm) |
Quá khứ đơn The past simple tense | -Tả người/vật (đã mất) Hành động đã xảy ra và kết thúc ở trong quá khứ, không còn nữa | 1.Với tobe: (+) S + was /were (-) S + was/were not … (?) Từ để hỏi + was/were + S + …? *Cách dùng: -I/ He/ she/ It/ Lan -> was - We/ You/They/Lan and Ba -> were 2.Với động từ thường: (+) S + Ved/V2 (-) S + did not + Vo (?) Từ để hỏi + did + S + Vo? Một số động từ bất quy tắc cần nhớ: go – went – đi buy – bought: mua have – had: có/ăn eat – ate: ăn take – took: lấy, đưa see – saw: thấy, xem, gặp meet – met: gặp win – won: thắng * Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” => ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed,… + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped,… + Động từ tận cùng là “y”: - Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”. Ví dụ: play – played, stay – stayed,… - Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied, cry – cried,… | Yesterday (hôm qua), last night/ week/ month/ year/… (tối trước/ tuần trước….), số + thời gian + ago (...trước) In the past (trong quá khứ) In + năm trong QK (in 2022) When + QKĐ (khi) |
Thì hiện tại tiếp diễn (the present progressive tense) | - Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói - Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. | (+) S + am/is/are + V_ing (-) S + am/is/are + not + V_ing (?) Từ để hỏi + Am/Is/Are + S + V_ing? | – Now: Bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: Ngay lúc này – At present: Hiện tại – It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’clock now) - Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) – Listen! (Nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out! = Look out! (Coi chừng) |
Conjunctions (các từ nối): and, but, because, or, so, however có chức năng nối các từ, các mệnh đề
THẦY CÔ TẢI NHÉ!