- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn hóa 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUỐC TRINH được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM
1. Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. +1.
Câu 2: Số oxi hóa của Mn trong phân tử KMnO4 là
A. +6. B. +7. C. -6. D. -7.
Câu 3: Số oxi hóa của Cl trong phân tử NaClO3 là
A. +5. B. +7. C. -5. D. -7.
Câu 4: Số oxi hóa của Cr trong phân tử K2Cr2O7 là
A. -6. B. -3. C. +3. D. +6.
Câu 5: Số oxi hóa của N trong ion là
A. +3. B. -5. C. +5. D. -3.
Câu 6: Số oxi hóa của C trong ion là
A. -6. B. -4. C. +6. D. +4.
Câu 7: Số oxi hóa của carbon và oxygen trong lần lượt là
A. +3, -2. B. +4, -2. C. +1, -3. D. +3, -6.
Câu 8: Cromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3.
Câu 9: Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần luợt là
A. +2, +2, -4, +8. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, -2, +7. D. 0, +2, +4, +7.
Câu 10: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO3, KClO4 lần lượt là
A. -1; +3; +1; +5; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7.
C. -1; +5; +3; +1; +7. D. -1; +1; +3; +7; +5.
Câu 11: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 12: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 13: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 14: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 15: Chất khử trong phản ứng là
A. Mg. B. HCl. C. MgCl2. D. H2.
Câu 16: Chất oxi hóa trong phản ứng là
A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. Cu(NO3)2.
Câu 17: Chất bị oxi hóa trong phản ứng là
A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2.
Câu 18: Chất bị khử trong phản ứng là
A. Cu. B. H2SO4. C. CuSO4. D. SO2.
Câu 19: Trong phản ứng , chất khử là
A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O.
Câu 20: Vai trò của H2S trong phản ứng 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl là
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. axit. D. axit và chất khử.
Câu 21: Vài trò của HBr trong phản ứng KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O là
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. chất oxi hóa.
Câu 22: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?
A. Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2↓ + CaCl2. B. CaCl2 Ca + Cl2.
C. 3CaCl2 + 2K3PO4 Ca3(PO4)2 + 6KCl. D. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố Mn?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
B. Mn + O2 MnO2.
C. 2HCl + MnO MnCl2 + H2O.
D. 6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH.
Câu 25: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử ammonia (NH3)?
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. NH3 + HCl NH4Cl.
C. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. D. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
Câu 26: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
A. B.
C. D.
Câu 27: Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a) (b)
(c) (d)
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O
(b) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
(c) O3 + 2Ag Ag2O + O2
(d) 2H2S + SO2 3S + 2H2O
(e) 4KClO3 KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Xét phản ứng sau:
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa – khử. D. không oxi hóa – khử.
Câu 30: Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử trong sơ đồ chuyển hóa dưới đây?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2 ?
A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e. B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
B. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa bằng +1.
D. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa bằng -2.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ môt số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự oxi hóa là sự nhường electron làm tăng số oxi hóa.
B. Trong quá trình oxi hóa, chất khử là chất nhận electron.
C. Sự khử là sự nhận electron làm giảm số oxi hóa.
D. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.
Câu 34: Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do
A. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.
B. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn2+.
C. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6.
D. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+.
Câu 35: Vài trò của HCl trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O là
A. oxi hóa. B. chất khử.
C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 36: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 37: Cho phương trình hoá học: Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hoá là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 38: Cho phương trình hoá học: Tỉ lệ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUỐC TRINH TỔ: LÝ – HÓA – SINH - CN | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII NĂM HỌC: 2023 -2024 MÔN: Hóa học ; KHỐI: 10A |
Ngày giao đề cương cho học sinh: / /2024 |
1. Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. +1.
Câu 2: Số oxi hóa của Mn trong phân tử KMnO4 là
A. +6. B. +7. C. -6. D. -7.
Câu 3: Số oxi hóa của Cl trong phân tử NaClO3 là
A. +5. B. +7. C. -5. D. -7.
Câu 4: Số oxi hóa của Cr trong phân tử K2Cr2O7 là
A. -6. B. -3. C. +3. D. +6.
Câu 5: Số oxi hóa của N trong ion là
A. +3. B. -5. C. +5. D. -3.
Câu 6: Số oxi hóa của C trong ion là
A. -6. B. -4. C. +6. D. +4.
Câu 7: Số oxi hóa của carbon và oxygen trong lần lượt là
A. +3, -2. B. +4, -2. C. +1, -3. D. +3, -6.
Câu 8: Cromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3.
Câu 9: Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần luợt là
A. +2, +2, -4, +8. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, -2, +7. D. 0, +2, +4, +7.
Câu 10: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO3, KClO4 lần lượt là
A. -1; +3; +1; +5; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7.
C. -1; +5; +3; +1; +7. D. -1; +1; +3; +7; +5.
Câu 11: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 12: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 13: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 14: Hãy cho biết là quá trình nào sau đây?
A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 15: Chất khử trong phản ứng là
A. Mg. B. HCl. C. MgCl2. D. H2.
Câu 16: Chất oxi hóa trong phản ứng là
A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. Cu(NO3)2.
Câu 17: Chất bị oxi hóa trong phản ứng là
A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2.
Câu 18: Chất bị khử trong phản ứng là
A. Cu. B. H2SO4. C. CuSO4. D. SO2.
Câu 19: Trong phản ứng , chất khử là
A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O.
Câu 20: Vai trò của H2S trong phản ứng 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl là
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. axit. D. axit và chất khử.
Câu 21: Vài trò của HBr trong phản ứng KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O là
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. chất oxi hóa.
Câu 22: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?
A. Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2↓ + CaCl2. B. CaCl2 Ca + Cl2.
C. 3CaCl2 + 2K3PO4 Ca3(PO4)2 + 6KCl. D. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố Mn?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
B. Mn + O2 MnO2.
C. 2HCl + MnO MnCl2 + H2O.
D. 6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH.
Câu 25: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử ammonia (NH3)?
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. NH3 + HCl NH4Cl.
C. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. D. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
Câu 26: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
A. B.
C. D.
Câu 27: Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a) (b)
(c) (d)
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O
(b) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
(c) O3 + 2Ag Ag2O + O2
(d) 2H2S + SO2 3S + 2H2O
(e) 4KClO3 KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Xét phản ứng sau:
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa – khử. D. không oxi hóa – khử.
Câu 30: Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử trong sơ đồ chuyển hóa dưới đây?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2 ?
A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e. B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
B. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa bằng +1.
D. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa bằng -2.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ môt số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự oxi hóa là sự nhường electron làm tăng số oxi hóa.
B. Trong quá trình oxi hóa, chất khử là chất nhận electron.
C. Sự khử là sự nhận electron làm giảm số oxi hóa.
D. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.
Câu 34: Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do
A. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.
B. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn2+.
C. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6.
D. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+.
Câu 35: Vài trò của HCl trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O là
A. oxi hóa. B. chất khử.
C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 36: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 37: Cho phương trình hoá học: Hệ số nguyên và tối giản của chất oxi hoá là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 38: Cho phương trình hoá học: Tỉ lệ
THẦY CÔ TẢI NHÉ!