Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

xuandan22

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
23/2/21
Bài viết
98
Điểm
6
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh 5 NĂM 2024 BẢN CHUẨN được soạn dưới dạng file PDF gồm 17 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Page 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH 5 NĂM HỌC 2022 - 2023

A. THEORY (LÝ THUYẾT)

I. Vocabulary:


- like: thích- some water: 1 ít nước- work: làm việc- a glass of: một ly/ …- flower: hoa- house (n): nhà- have/ has: có- Sunday (n): chủ nhật- by train: bằng xe lửa/ ….- teach: dạy- teacher: giáo viên- feel: cảm thấy- hungry : đói/ …- eat: ăn- hot: nóng/ …- weather: thời tiết- a camping stove: bếp cắm trại- listen to music: nghe nhạc- go to the movies: đi xem phim- go fishing: đi câu cá- bring camera (v): mang theomáy ảnh- classmate (n): bạn cùng lớp- take some photos (v): chụpảnh- swim/ go swimming: đi bơi- be going to: sẽ- have a picnic: đi picnic- tent (n): cái lều- camp/go camping: đi cắm trại- do: làm- visit (v): thăm, tham quan- friend (n): bạn- stay (v): ở lại- hotel (n): khách sạn- the beach: bãi biển- family (n): gia đình- weekend (n): cuối tuần- vacation: kỳ nghỉ- uncle and aunt: chú/ bác vàcô/ dì- read: đọc sách- season: mùa; summer: mùahè/ …- speak: nói- language: ngôn ngữ
II. Adverb of frequency: (Trạng từ chỉ tần suất)

always: luôn luôn usually: thường xuyên often: thường sometimes: thỉnh thoảng never: không bao giờ

I always have dinner at home. Nam usually plays soccer in the afternoon. Lan often plays badminton with Mai. He sometimes goes swimming when it’s hot. I never go to the zoo.

She is never late for school.

- Thường đứng trước động từ thường, hoặc sau động từ tobe. III. Tenses: (Các thì)


1. Present simple tense (Hiện tại đơn):- Diễn tả sự thật, hành động, sự việc ở hiện tại+ To be:S + am/is/are …S + am not/is not/are not… Are/Is .+ S ….?Yes, S +be/ No, S + be not + Ordinary Verbs:S + V0/ V(s)/ V(es) … S + don’t/doesn’t + V0 Do/does + S + V0?- I am a student- She is a teacher- He isn't a teacher.A: Are you a student?B: Yes, I am.A: Is she a teacher?B: Yes, she is./ No, she isn't - I play soccer after school.- He plays soccer after school.-I don't play soccer after school.- He doesn't play soccer after school.


Page 2


No, S + don’t/doesn’t Yes, S + do/does
2. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn):- Diễn tả hành động đang xảy ra (ngay khi đang nói)S + am/is/are + V-ing..S + am not/is not/are not + V-ing.. Are/Is .+ S + V-ing...?Yes, S +be/ No, S + be not- Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì:What + are + you/we/they + doing?→ I am ...../ We are ...../ They are ......What + is + she/he/Lan+ doing?→ She is.../ He is .../ She is ...- Trong câu thường có các trạng từ: at the moment: ngay lúc này now: bây giờright now: ngay bây giờ- I am watching TV now- She is reading at the moment.- They are playing soccer nowa/ What are you doing?- I am riding my bike. b/ What is he doing?- He is playing games c/ What are they doing?- They are watching television.
3. Near future tense: (Thì tương lai gần)- Diễn tả 1 kế hoạch, dự định sắp tới trong tương lai gầnnhất.- (Be) going to: sắp, sẽ, dự định.S + am/is/are + going to + V0- Lan is going to visit Hue this summervacation- I am going to go fishing on the weekend


1. Present simple tense (Hiện tại đơn):- Diễn tả sự thật, hành động, sự việc ở hiện tại+ To be:S + am/is/are …S + am not/is not/are not… Are/Is .+ S ….?Yes, S +be/ No, S + be not + Ordinary Verbs:S + V0/ V(s)/ V(es) … S + don’t/doesn’t + V0 Do/does + S + V0?No, S + don’t/doesn’t Yes, S + do/does- I am a student- She is a teacher- He isn't a teacher.A: Are you a student?B: Yes, I am.A: Is she a teacher?B: Yes, she is./ No, she isn't - I play soccer after school.- He plays soccer after school.-I don't play soccer after school.- He doesn't play soccer after school.
2. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn):- Diễn tả hành động đang xảy ra (ngay khi đang nói)S + am/is/are + V-ing..S + am not/is not/are not + V-ing.. Are/Is .+ S + V-ing...?- I am watching TV now- She is reading at the moment.- They are playing soccer now


Page 3


Yes, S +be/ No, S + be not- Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì:What + are + you/we/they + doing?→ I am ...../ We are ...../ They are ......What + is + she/he/Lan+ doing?→ She is.../ He is .../ She is ...- Trong câu thường có các trạng từ: at the moment: ngay lúc này now: bây giờright now: ngay bây giờa/ What are you doing?- I am riding my bike. b/ What is he doing?- He is playing games c/ What are they doing?- They are watching television.
3. Near future tense: (Thì tương lai gần)- Diễn tả 1 kế hoạch, dự định sắp tới trong tương lai gầnnhất.- (Be) going to: sắp, sẽ, dự định.S + am/is/are + going to + V0- Lan is going to visit Hue this summervacation- I am going to go fishing on the weekend
IV. Prepositions of time and position (giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí):

- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.

V. Make suggestions: (Lời đề nghị, rủ rê)

1. Let's + V0 Ex: Let's go swim

2. Why don't we + V0? Ex: Why don't we go there by bus.

3. What/ How about + V-ing ? Ex: What about going to Hue?

4. Would you like + N/ to V0 ? Ex: Would you like some milk?/ Would you like to drink milk?

VI. Comparatives and Superlatives of short Adj (So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn) 1/ Comparatives of short Adj: (So sánh hơn của tính từ ngắn)

Ex: I am taller than my sister: Tôi cao hơn chị tôi.

My house is bigger than Lan’s house.: Nhà tôi to hơn nhà Lan. 2/ Superlatives of short Adj: (So sánh nhất của tính từ ngắn)


Ex: I am the tallest in my class: Tôi cao nhất lớp tôiThis cake is the biggest: Cái bánh này là to nhất.
Summer is the hottest season in a year: Mùa hè là mùa nóng nhất trong một năm * Notes:

- tall- taller- the tallest

- large - larger - the largest (tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)

- hot - hotter - the hottest (tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm

trước khi thêm "er" hoặc " est")

S1 + is/ am/ are + adj - ER + than + S2

S + is/ am/ are + the + adj -EST



Page 4


Page 5

B. EXERCISES: (BÀI TẬP)

I. READING

1. My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is going to

visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da

Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for

one day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home.

A. Chọn True (T) or False (F)

1. .... Mr. Hung is going to visit three cities this summer.

2..... He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat. 3..... He is going to stay in Da Lat for three days.

4..... He is going to travel home by train.

B. Trả lời câu hỏi

5. Where is Mr. Hung going to stay in Ha Long Bay? →……………… ………………………………........................................ 6.Is he going to visit some friends in Ho Chi Minh City? →…………………………………………................................................

2. In Viet Nam, there are four seasons: spring, summer, autumn, winter. In the summer, it is hot and we

often play soccer, then go swimming. In winter, it is cold, we always play basketball and never go fishing. In

fall, it is cool, we go sailing. In spring, it is warm, we often play volleyball. Our favorite season is fall because

the weather is very beautiful.

A. Đọc câu và xác định thông tin bên dưới là đúng (T) hay là sai (F).

1.... It is hot in the summer.

2.... They always play basketball in the spring. 3.... It is cool in the fall and they go sailing.

B. Trả lời câu hỏi sau:

4. What is the weather like in the spring?

→……………… ………………………………

5. Why do they like the fall?

→……………… ………………………………

3. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

favorite does plays or but every

Miss Huong is our teacher. She teaches history. She is tall and thin ..............(1) .......... she is not weak. She

..........(2)............... a lot of sports. Her .................(3)............sports is aerobics. She ............(4).......... aerobics

three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house ............(5).......... morning. In her

free time she listens to music ......(6)...........watches TV.

II. TRẢ LỜI CÂU HỎI VỀ BẢN THÂN:

1. What weather do you like?→.........................................................................................

2. Do you like cold drink?→.........................................................................................

3. Do you like meat?→.........................................................................................

4. Which sports do you like?→.........................................................................................

5. What is your favorite food?→.........................................................................................



Page 6

6. Where are you from?→.........................................................................................

7. What is your nationality?→.........................................................................................

8. Which language do you speak?→.........................................................................................

9. How often do you go to school? →.................................................................................

10. What are you going to do this summer vacation?→................................................................

11. What do you do in your free time?→........................................................................................

12. Do you like hot weather?→.........................................................................................

III. SẮP XẾP NHỮNG TỪ SAU THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH:

1. always/ Lan and Na/ to/ go/ the movies/ Sunday/ on

→ ..........................................................................................................................

2. is/ in/ Mexico City/ the world/ the biggest/ city

→ ..........................................................................................................................

3. the/ is/ what/ like/ weather/ in/ the summer?

→ ..........................................................................................................................

4. never/ in/ he/ goes/ winter/ fishing/ the

→ ..........................................................................................................................

5. long/ she/ has/ hair/ black

→ ..........................................................................................................................

6. going to/ do/ I/ tonight/ my homework/ am

→ ..........................................................................................................................

7. sometimes/ they/ go/ Sundays/ on/ fishing

→ ..........................................................................................................................

8. listen/ to/ don’t/ we/ music/ why?

→ ..........................................................................................................................

9. Mary/ a/ lemon/ glass/ of/ would like/ juice

→ ..........................................................................................................................

10. do/ it/ cold/ is/ what/ you/ often/ when/ do?

→ ..........................................................................................................................

11. house/ smaller/ is/ house/ than/ my/ Lan’s

→ ..........................................................................................................................

12. cool/ jogging/ it/ sister/ when/ goes/ my/ is

→ ..........................................................................................................................

13. is/ it/ winter/ the/ cold/ in/ often

→ ..........................................................................................................................

14. twice/ swimming/ Mary/ week/ a/ goes

→ ..........................................................................................................................

IV. VIẾT LẠI CÂU DỰA VÀO TỪ GỢI Ý:

1. Why don’t we bring a camera along?

→ How about ...................................................................................................... ?

2. Le Loi street is shorter than Tran Phu street.

→ Tran Phu street ...............................................................................................



Page 7

3. Ho Chi Minh city is bigger than Ha Noi capital.

→ Ha Noi capital .................................................................................................

4. Let’s play basketball after school.

→ What about .....................................................................................................

5. Let’s go to Ha Long Bay next summer vacation.

→ What about ................................................................................................................. ?

6. Tokyo is bigger than London

→ London ........................................................................................................................

V. VIẾT ĐOẠN VĂN DỰA VÀO CÂU HỎI:

1. Viết đoạn văn miêu tả về mẹ của bạn dựa vào câu trả lời các câu hỏi.

- How old is she?

- Is she tall or short, thin or fat?

- Is her hair long or short?

- Is her face round or oval?

- Is her lips full or thin?

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

.......................................................................................................................... ................................

2. What is your favorite sport? What’s the weather like in the summer? What do you do when it’s hot?

What are you going to do this summer vacation?

Where are you going to stay? .......................................................................................................................... ................................ .......................................................................................................................... ................................ .......................................................................................................................... ................................ .......................................................................................................................... ................................



Page 8

ĐỀ KIỂM TRA THỬ I. LISTENING: 3.0 pts

Part 1: Listen and choose the correct option. (1.0 pt).

1. Lan: ……………… do you go to your hometown, Minh?

Minh: Not very often. It’s very far from here.

A. How B. How often C. How long

2. Lan: What’s ……………… like in your country?

Minh: Well, it’s often cool. There are a lot of flowers.

A. summer B. weather C. season

3. Lan: How long does it take to get there by train?

Minh: ……………….

A. Three hours B. Four hours C. Five hours

4. Lan: What will the weather be like tomorrow?

Minh: It’ll be very ……………… and snowy.

A. cold B. hot C. cool

Part 2: Listen and check true or false(T/F) (2.0 pts)


True False
1. Ba would like some beef.
2. He wants two kilos of beef.
3. He needs some oranges .
4. He wants a dozen eggs.
III. READING: 3.5 pts

Part 1: Choose the correct word to fill in the blank. (1.25 pt) (Chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống)

Khoa and Luan go to school five days a week. Their classes (1) ………….. at 7a.m everyday. On the weekend they often go to the zoo. They (2) ………………go to school on Sundays because (3) .................. school closes then. Sometimes they have a (4) ……………… at the park. They also like walking or jogging in

the park. They usually (5) ……………….. sports in their free time.

1. A. end B. start C. finish

2. A. always B. often C. don’t

3. A. their B. his C. my

4. A. fishing B. picnic C. swimming


1713188632594.png


THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--đề cương ôn tập hk2 tieng anh 5.pdf
    849.4 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài ôn tập tiếng anh lớp 5 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 có đáp án bài ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 1 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 kì 2 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 1 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 10 bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 12 bài tập ôn tập tiếng anh 5 bài tập ôn tập tiếng anh lớp 5 bài tập ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 môn tiếng anh bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 5 bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 theo chuyên đề bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 5 bồi dưỡng tiếng anh 5 bồi dưỡng tiếng anh 8 bồi dưỡng tiếng anh là gì bồi dưỡng tiếng anh lớp 5 bồi dưỡng tiếng anh tiểu học de bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 giải ôn tập tiếng anh lớp 5 giải đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 giải đề cương tiếng anh lớp 5 giải đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 2 giáo án bồi dưỡng tiếng anh lớp 5 ôn tập cuối năm môn tiếng anh lớp 5 ôn tập giữa kì 1 tiếng anh lớp 5 ôn tập hè môn tiếng anh lớp 5 lên 6 ôn tập học kì 2 môn tiếng anh lớp 5 ôn tập học kì 2 tiếng anh 5 violet ôn tập kiến thức tiếng anh lớp 5 ôn tập môn tiếng anh lớp 5 ôn tập ngữ pháp tiếng anh 5 ôn tập thi tiếng anh lớp 5 ôn tập tiếng anh 1 ôn tập tiếng anh 12 unit 4 5 6 ôn tập tiếng anh 2 ôn tập tiếng anh 5 ôn tập tiếng anh 5 cuối năm ôn tập tiếng anh 5 giữa kì 1 ôn tập tiếng anh 5 học kì 1 ôn tập tiếng anh 5 học kì 2 ôn tập tiếng anh 5 kì 1 ôn tập tiếng anh 5 lên 6 ôn tập tiếng anh 5 theo từng unit ôn tập tiếng anh 5 unit 6 ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 5 ôn tập tiếng anh lớp 5 ôn tập tiếng anh lớp 5 có đáp án ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối học kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối năm ôn tập tiếng anh lớp 5 family and friends ôn tập tiếng anh lớp 5 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 giữa học kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 giữa kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 1 violet ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 học kì 2 violet ôn tập tiếng anh lớp 5 kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 violet ôn tập tiếng anh lớp 5 tập 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 theo từng unit ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 1 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 11 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 12 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 13 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 2 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 7 ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 9 ôn tập tiếng anh lớp 5 violet ôn tập từ vựng tiếng anh lớp 5 ôn tập unit 5 - tiếng anh 8 thí điểm ôn tập và kiểm tra tiếng anh lớp 5 ôn tập về tiếng anh lớp 5 ôn tiếng anh 5 phiếu ôn tập tiếng anh lớp 5 sách bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 5 sách bồi dưỡng tiếng anh 5 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 4 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 5 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 6 sách bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 đề cương môn tiếng anh lớp 5 đề cương môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 5 học kỳ 2 đề cương on tập hè tiếng anh lớp 5 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 5 đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 5 đề cương ôn tập tiếng anh 5 đề cương ôn tập tiếng anh 5 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 5 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 đề cương on tập tiếng anh lớp 5 có đáp an đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 cuối năm đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 hk1 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 violet đề cương thi tiếng anh lớp 5 đề cương thi tiếng anh lớp 5 kì 1 đề cương tiếng anh đề cương tiếng anh 1 đề cương tiếng anh 11 đề cương tiếng anh 5 đề cương tiếng anh 5 học kì 1 đề cương tiếng anh 5 học kì 2 đề cương tiếng anh 5 hutech đề cương tiếng anh 5 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 11 đề cương tiếng anh lớp 5 đề cương tiếng anh lớp 5 có đáp án đề cương tiếng anh lớp 5 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 5 cuối học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 cuối kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 1 violet đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 5 học kì 2 violet đề cương tiếng anh lớp 5 học kỳ 2 đề cương tiếng anh lớp 5 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 5 kì 2 đề ôn tập tiếng anh cho học sinh lớp 5 đề ôn tập tiếng anh lớp 5 sách mới
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,203
    Bài viết
    37,672
    Thành viên
    139,935
    Thành viên mới nhất
    Nguyễn Thúy 88

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top