- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,023
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập toán 12 học kì 1 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT, Đề cương trắc nghiệm ôn tập Toán 12 học kỳ 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
A. KIẾN THỨC ÔN TẬP
I. GIẢI TÍCH: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
II. HÌNH HỌC: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.
B. LUYỆN TẬP
I. GIẢI TÍCH
1. Lũy thừa, logarit
Câu 1. Giá trị rút gọn của biểu thức1 5
2 2
1 3
2 2
a a
A
a a
0a là
A.1 a B.2a C.a D.1 a
Câu 2. Viết3
a a a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?
A.1
2
a B.4
3
a C.2
3
a D.3
4
a
Câu 3. Khi viết 22022 -1 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?
A. 607 B. 606 C. 605 D. 604
Câu 4. Giá trị của
3log 0 1a a a bằng
A. 3 B.3
1 C. -3 D.3
1
Câu 5. Giá trị
4log 25 0 1aa a bằng
A.8
5 . B.2
5 . C.4
5 . D. 5.
Câu 6. Giá trị của biểu thức28 7
0 1
loga
a ( < a ) bằng
A.16
7 B.8
7 C.4
7 D.2
7
Câu 7. Nếu23
34
a a(0 1)a thì giá trị củaa là
A.1a B.0 1a C.2
3
a D.3
4
a
Câu 8. Nếu3 2
3 2 2 3
à log log
3 4
b ba a v thì
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 B. a > 1; 0 < b < 1 C. 0 < a < 1; b > 1 D. a > 1; b > 1
Câu 9. Số a nào sau đây thỏa mãn2
0,7 0,7log loga a ?
A.3
4 B.6
5 C.4
5 D.2
3
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI: 12
XEM THÊM:
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
A. KIẾN THỨC ÔN TẬP
I. GIẢI TÍCH: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
II. HÌNH HỌC: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.
B. LUYỆN TẬP
I. GIẢI TÍCH
1. Lũy thừa, logarit
Câu 1. Giá trị rút gọn của biểu thức1 5
2 2
1 3
2 2
a a
A
a a
0a là
A.1 a B.2a C.a D.1 a
Câu 2. Viết3
a a a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?
A.1
2
a B.4
3
a C.2
3
a D.3
4
a
Câu 3. Khi viết 22022 -1 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?
A. 607 B. 606 C. 605 D. 604
Câu 4. Giá trị của
3log 0 1a a a bằng
A. 3 B.3
1 C. -3 D.3
1
Câu 5. Giá trị
4log 25 0 1aa a bằng
A.8
5 . B.2
5 . C.4
5 . D. 5.
Câu 6. Giá trị của biểu thức28 7
0 1
loga
a ( < a ) bằng
A.16
7 B.8
7 C.4
7 D.2
7
Câu 7. Nếu23
34
a a(0 1)a thì giá trị củaa là
A.1a B.0 1a C.2
3
a D.3
4
a
Câu 8. Nếu3 2
3 2 2 3
à log log
3 4
b ba a v thì
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 B. a > 1; 0 < b < 1 C. 0 < a < 1; b > 1 D. a > 1; b > 1
Câu 9. Số a nào sau đây thỏa mãn2
0,7 0,7log loga a ?
A.3
4 B.6
5 C.4
5 D.2
3
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI: 12
XEM THÊM: