- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 UPDATE LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
CUỐI HỌC KỲ 2
Trường: .................................
Họ và tên: .................................
Lớp : 3A...
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Dạng 1. Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dƣới mỗi vạch:
10 000; 20 000; ........ ; ......... ; ......... ; 60 000; ......... ; 80 000; .........
60 000; 65 000; 70 000; ........... ; ......... ; 85 000; ........... ; 95 000; .........
10 100; 10 200; ..........; ............; .......... ; 10 600; ............ ; ..........; 10 900
15 320; 15 330; ..........; ............; 15 360 ; ........... ; ..............; 15 390; ...........
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số Đọc số
65 097 Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy
............ Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
24 787
54 645
.......... Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư
87 235
........... Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898
98 587
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 =......................................... 12 000 =....................................
65 999 =......................................... 24 091 =......................................
3 098 =......................................... 9 086 =.........................................
2 980 =......................................... 43 909 =......................................
7 888 =......................................... 1 753 =.........................................
2
3 765 =......................................... 8 050 =.........................................
B. Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = .............. 6 000 + 90 + 9 = .................
9 000 + 6 = .............. 5 000 + 800 + 3 = .................
7 000 + 400 = .............. 3 000 + 30 = .................
6 000 + 200 + 90 = .............. 9 000 + 50 + 7 = .................
60 000 + 70 + 3 = ................ 80 000 + 8 = ..................
90 000 + 9 000 = ................ 60 000 + 40 = ....................
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3005; 3010; 3015;................;................. .
58 000; 58 010; 58 020; ....................; ..................... .
7108; ..............; 7110; 7111; ................; ..................... .
...............; 14 300; 14 350; ..................; ................... .
Bài 5. Viết số thích hợp vào dƣới mỗi vạch của tia số:
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 098.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 098.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
0 1000 ...... 3000 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ......
1100 1200 ......
.
...... ...... 1600 ...... ...... ...... ......
3
.........................................................................................................
c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
.........................................................................................................
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
Linh tải :
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
CUỐI HỌC KỲ 2
Trường: .................................
Họ và tên: .................................
Lớp : 3A...
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Dạng 1. Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dƣới mỗi vạch:
10 000; 20 000; ........ ; ......... ; ......... ; 60 000; ......... ; 80 000; .........
60 000; 65 000; 70 000; ........... ; ......... ; 85 000; ........... ; 95 000; .........
10 100; 10 200; ..........; ............; .......... ; 10 600; ............ ; ..........; 10 900
15 320; 15 330; ..........; ............; 15 360 ; ........... ; ..............; 15 390; ...........
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số Đọc số
65 097 Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy
............ Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
24 787
54 645
.......... Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư
87 235
........... Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898
98 587
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 =......................................... 12 000 =....................................
65 999 =......................................... 24 091 =......................................
3 098 =......................................... 9 086 =.........................................
2 980 =......................................... 43 909 =......................................
7 888 =......................................... 1 753 =.........................................
2
3 765 =......................................... 8 050 =.........................................
B. Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = .............. 6 000 + 90 + 9 = .................
9 000 + 6 = .............. 5 000 + 800 + 3 = .................
7 000 + 400 = .............. 3 000 + 30 = .................
6 000 + 200 + 90 = .............. 9 000 + 50 + 7 = .................
60 000 + 70 + 3 = ................ 80 000 + 8 = ..................
90 000 + 9 000 = ................ 60 000 + 40 = ....................
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3005; 3010; 3015;................;................. .
58 000; 58 010; 58 020; ....................; ..................... .
7108; ..............; 7110; 7111; ................; ..................... .
...............; 14 300; 14 350; ..................; ................... .
Bài 5. Viết số thích hợp vào dƣới mỗi vạch của tia số:
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 098.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 098.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
0 1000 ...... 3000 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ......
1100 1200 ......
.
...... ...... 1600 ...... ...... ...... ......
3
.........................................................................................................
c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
.........................................................................................................
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
Linh tải :
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT