- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương thi toán lớp 4 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1/. Số học: Phân số
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số; so sánh phân số.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số với số tự nhiên khác 0.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
2/. Đại lượng:
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian.
- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích.
3/. Hình học:
- Nhận biết và vẽ được hình bình hành, hình thoi và biết một số đặc điểm của nó.
- Tính chu vi, diện tích các hình: hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
4/. Giải toán có lời văn:
Giải bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các dạng :
+ Trung bình cộng
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
+ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
- Các dạng toán có lời văn đã học
*Một số dạng toán nâng cao khác
Bài 1: Trong các phân số: ; ; ; ; ;
a) Phân số nào bé hơn 1:.............................................................................................
b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................
c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................
Bài 2: Rút gọn các phân số sau: , , ,
..........................................................................................................
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 3: Phân số bằng nhau
1. Phân số nào bằng ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
3. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?
A. B. C. D.
Bài 4: Tính
a) + = .......................................................................................
b) x 5 = ......................................................................................
c) 12 - = ......................................................................................
d) : 9 = ........................................................................................
Bài 5: Tính giá trị biểu thức
a) + = .................................................................................
b) ( : = .................................................................................
c) 5 x = ..................................................................................
d) 15 - = ................................................................................
Bài 6
a) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:
A. B.
C. D.
b) Phân số thể hiện số phần được tô màu là:
A. B. C. D.
c) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:
d) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:
Bài 7: Tìm y
a) : y = b) + y = 35
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
c) y - d) x y = 35
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
e) g) : y = :
............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................
Bài 8: Điền >, <, =
Bài 9: Viết số khác 0 thích hợp vào ô trống
Bài 10
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ….
A. > B. < C. =
b) Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số
A. B. C. D.
c) Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số
A. B. C. D.
d) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé , ,
A. , , B. , ,
C. , , D. , ,
e) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….
A. < B. > C. =
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 yến 8 kg = .................. kg 200 yến = ................ tấn
5 tạ 7 yến = ................... kg 4000 kg = ................ tấn
3 tấn 2 tạ = .................... kg 6028 kg = .........…tấn ......…kg
7 tấn 6 kg = ............. …..kg tấn = ..........……kg
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 km = .............. m 32000 m = .......... km
25 m 4 dm = ........ cm 1270 m = ............ dm
28m 35 dm = ............ mm 7006 m = .......... km ...... m
Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 phút = .............. giây 4 giờ 10 phút = ................ phút
3 phút 28 giây = ...............giây 5 ngày 2 giờ = .................giờ
3 thế kỉ = ............. năm 315 phút = ........... giờ ............ phút
2 thế kỉ 25 năm = ............ năm 145 giây = ........... phút ......... giây
phút = ........... giây giờ = ............. phút
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
115 dm2 = ...............cm2 32000 cm2 = .............. dm2
34dm2 12 cm2 = ................. cm2 46000 dm2 = ............ m2
5m2 28 cm2 = ................... cm2 3170 cm2 = ...........dm2 .......... cm2
19 m2 = ....................... cm2 36 007 dm2 = ..............m2 ............ cm2
Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ 32 yến = .......... kg 8 tấn 10 yến = ......... tạ
8m2200cm2 = ......... dm2 7 km2206m2 = ................ m2
5070dm2 = .........m2 ............dm2 20048 cm2 = .......... m2 ............ cm2
Bài 16: Điền dấu >, <, =
8 tấn 45 kg ........ 8045 kg 4 tấn ......... 45 tạ
phút ........ 25 giây 30m2 20dm2 ......... 30020dm2
6 km262m2 ........ 6 000 620cm2 2m23dm2 ....... 20003cm2
Bài 17: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ ............
b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ .............
c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ ................
d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ ............
Bài 18: Tính các giá trị sau:
a) 57 kg + 56 g = .............................................................................
b) 275 tấn - 849 tạ = ........................................................................
c) 73 kg x 8 = ..................................................................................
d) 9357 g : 3 = .................................................................................
Bài 19: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8 phút 2 giây = 472 giây 8 tạ 30 kg =830 kg
648 tạ - 176 tạ = 544 tạ 10dm2 2 cm2 = 1002cm2
2km2 235m2 = 20 000 235m2 5 tấn 2 tạ = 5200 kg
Năm 2022 thuộc thế kỉ XXI 1giờ 45 phút = 154 phút
Bài 20: Nối các đơn vị đo ở cột A với kết quả ở cột B cho đúng:
A B
Bài 21: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành?
A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A
Bài 22: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4cm, và chiều cao 3cm.
A. 16cm2 B. 14cm2 C. 12cm2 D. 10cm2
Bài 23: Tính diện tích của hình sau:
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................ ................................................................ ................................................................
Bài 24: Đúng ghi Đ, sai ghi
Trong hình bình hành ABCD:
A. AB song song với CD
B. AB vuông góc với CD
C. AB = DC và AD = BC
D. AB = BC = CD = DA
Bài 25: Một miếng gỗ hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 26cm. Tính diện tích của mảnh gỗ đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 26: Em hãy vẽ 1 hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm và 10cm
Bài 27: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành
Bài 28: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 29: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 12 339m2 . Chiều rộng của thửa ruộng là 27m. Chiều dài của thửa ruộng bằng bao nhiêu?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 30: Tìm trung bình cộng của các số sau: 10, 25, 45, 60, 5
............................................................................................
Bài 31: Khối Bốn của một trường tiểu học có 3 lớp, trong đó lớp 4A có 25 học sinh, lớp 4B có 27 học sinh, lớp 4C có số học sinh bằng trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A và 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 32: Hưng và Huy có 235 viên bi, biết số bi của Huy bằng số bi của Hưng. Tìm số bi của Hưng và Huy.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 33: Cho hình chữ nhật có chu vi 630m. Biết chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 34: Cho hình bình hành, biết tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 75m. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 35: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 36: Hiện nay mẹ hơn Minh 21 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi Minh. Tính tuổi của mẹ và Minh.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 37: Hiệu của hai số là 126, thương của hai số là 7. Tìm hai số đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 38: Lớp 4A trồng ít cây hơn lớp 4B 60 cây. Biết 9 lần số cây lớp 4A bằng 5 lần số cây lớp 4B trồng được. Tìm số cây trồng của mỗi lớp.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
.......... Bài 39: Một sân trường có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của sân trường đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 40: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m. Chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi chiều dài của sân trường bằng bao nhiêu mét?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 41: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
............................................................................................................................ ............................................................................................................................
b)
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 42: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ.
............................................................................................................................
Bài 43: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần chưa kéo rèm của cả hai cửa sổ.
..........................................................................................................
1/. Số học: Phân số
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN - KHỐI 4 |
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số với số tự nhiên khác 0.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
2/. Đại lượng:
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian.
- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích.
3/. Hình học:
- Nhận biết và vẽ được hình bình hành, hình thoi và biết một số đặc điểm của nó.
- Tính chu vi, diện tích các hình: hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
4/. Giải toán có lời văn:
Giải bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các dạng :
+ Trung bình cộng
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
+ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
+ Tìm phân số của một số.
- Các dạng toán có lời văn đã học
*Một số dạng toán nâng cao khác
------------------------ Hết-----------------------
CÁC BÀI TẬP MINH HỌA
CÁC BÀI TẬP MINH HỌA
Bài 1: Trong các phân số: ; ; ; ; ;
a) Phân số nào bé hơn 1:.............................................................................................
b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................
c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................
Bài 2: Rút gọn các phân số sau: , , ,
..........................................................................................................
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 3: Phân số bằng nhau
1. Phân số nào bằng ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
3. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?
A. B. C. D.
Bài 4: Tính
a) + = .......................................................................................
b) x 5 = ......................................................................................
c) 12 - = ......................................................................................
d) : 9 = ........................................................................................
Bài 5: Tính giá trị biểu thức
a) + = .................................................................................
b) ( : = .................................................................................
c) 5 x = ..................................................................................
d) 15 - = ................................................................................
Bài 6
a) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:
C. D.
b) Phân số thể hiện số phần được tô màu là:
A. B. C. D.
c) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:
d) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:
Bài 7: Tìm y
a) : y = b) + y = 35
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
c) y - d) x y = 35
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
e) g) : y = :
............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................
Bài 8: Điền >, <, =
Bài 9: Viết số khác 0 thích hợp vào ô trống
Bài 10
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ….
A. > B. < C. =
b) Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số
A. B. C. D.
c) Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số
A. B. C. D.
d) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé , ,
A. , , B. , ,
C. , , D. , ,
e) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….
A. < B. > C. =
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 yến 8 kg = .................. kg 200 yến = ................ tấn
5 tạ 7 yến = ................... kg 4000 kg = ................ tấn
3 tấn 2 tạ = .................... kg 6028 kg = .........…tấn ......…kg
7 tấn 6 kg = ............. …..kg tấn = ..........……kg
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 km = .............. m 32000 m = .......... km
25 m 4 dm = ........ cm 1270 m = ............ dm
28m 35 dm = ............ mm 7006 m = .......... km ...... m
Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 phút = .............. giây 4 giờ 10 phút = ................ phút
3 phút 28 giây = ...............giây 5 ngày 2 giờ = .................giờ
3 thế kỉ = ............. năm 315 phút = ........... giờ ............ phút
2 thế kỉ 25 năm = ............ năm 145 giây = ........... phút ......... giây
phút = ........... giây giờ = ............. phút
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
115 dm2 = ...............cm2 32000 cm2 = .............. dm2
34dm2 12 cm2 = ................. cm2 46000 dm2 = ............ m2
5m2 28 cm2 = ................... cm2 3170 cm2 = ...........dm2 .......... cm2
19 m2 = ....................... cm2 36 007 dm2 = ..............m2 ............ cm2
Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ 32 yến = .......... kg 8 tấn 10 yến = ......... tạ
8m2200cm2 = ......... dm2 7 km2206m2 = ................ m2
5070dm2 = .........m2 ............dm2 20048 cm2 = .......... m2 ............ cm2
Bài 16: Điền dấu >, <, =
8 tấn 45 kg ........ 8045 kg 4 tấn ......... 45 tạ
phút ........ 25 giây 30m2 20dm2 ......... 30020dm2
6 km262m2 ........ 6 000 620cm2 2m23dm2 ....... 20003cm2
Bài 17: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ ............
b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ .............
c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ ................
d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ ............
Bài 18: Tính các giá trị sau:
a) 57 kg + 56 g = .............................................................................
b) 275 tấn - 849 tạ = ........................................................................
c) 73 kg x 8 = ..................................................................................
d) 9357 g : 3 = .................................................................................
Bài 19: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8 phút 2 giây = 472 giây 8 tạ 30 kg =830 kg
648 tạ - 176 tạ = 544 tạ 10dm2 2 cm2 = 1002cm2
2km2 235m2 = 20 000 235m2 5 tấn 2 tạ = 5200 kg
Năm 2022 thuộc thế kỉ XXI 1giờ 45 phút = 154 phút
Bài 20: Nối các đơn vị đo ở cột A với kết quả ở cột B cho đúng:
A B
thế kỉ = .... năm | 40 | |
m2 = .... dm2 | 75 | |
m = .... cm | 6 | |
tạ = ... yến | 25 |
A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A
Bài 22: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4cm, và chiều cao 3cm.
A. 16cm2 B. 14cm2 C. 12cm2 D. 10cm2
Bài 23: Tính diện tích của hình sau:
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................ ................................................................ ................................................................
Bài 24: Đúng ghi Đ, sai ghi
Trong hình bình hành ABCD:
A. AB song song với CD
B. AB vuông góc với CD
C. AB = DC và AD = BC
D. AB = BC = CD = DA
Bài 25: Một miếng gỗ hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 26cm. Tính diện tích của mảnh gỗ đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 26: Em hãy vẽ 1 hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm và 10cm
Bài 27: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành
Bài 28: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 29: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 12 339m2 . Chiều rộng của thửa ruộng là 27m. Chiều dài của thửa ruộng bằng bao nhiêu?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 30: Tìm trung bình cộng của các số sau: 10, 25, 45, 60, 5
............................................................................................
Bài 31: Khối Bốn của một trường tiểu học có 3 lớp, trong đó lớp 4A có 25 học sinh, lớp 4B có 27 học sinh, lớp 4C có số học sinh bằng trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A và 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 32: Hưng và Huy có 235 viên bi, biết số bi của Huy bằng số bi của Hưng. Tìm số bi của Hưng và Huy.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 33: Cho hình chữ nhật có chu vi 630m. Biết chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 34: Cho hình bình hành, biết tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 75m. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 35: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 36: Hiện nay mẹ hơn Minh 21 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi Minh. Tính tuổi của mẹ và Minh.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 37: Hiệu của hai số là 126, thương của hai số là 7. Tìm hai số đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 38: Lớp 4A trồng ít cây hơn lớp 4B 60 cây. Biết 9 lần số cây lớp 4A bằng 5 lần số cây lớp 4B trồng được. Tìm số cây trồng của mỗi lớp.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
.......... Bài 39: Một sân trường có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của sân trường đó.
.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 40: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m. Chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi chiều dài của sân trường bằng bao nhiêu mét?
.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 41: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)
............................................................................................................................ ............................................................................................................................
b)
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 42: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ.
............................................................................................................................
Bài 43: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần chưa kéo rèm của cả hai cửa sổ.
..........................................................................................................