Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,009
Điểm
113
tác giả
Đề cương thi toán lớp 4 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.


1/. Số học:
Phân số


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: TOÁN - KHỐI 4
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số; so sánh phân số.

- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số với số tự nhiên khác 0.

- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.

2/. Đại lượng:

- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian.

- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích.

3/. Hình học:

- Nhận biết và vẽ được hình bình hành, hình thoi và biết một số đặc điểm của nó.

- Tính chu vi, diện tích các hình: hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

4/. Giải toán có lời văn:

Giải bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các dạng :

+ Trung bình cộng

+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.

+ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.

+ Tìm phân số của một số.

- Các dạng toán có lời văn đã học

*Một số dạng toán nâng cao khác



------------------------ Hết-----------------------

CÁC BÀI TẬP MINH HỌA

Bài 1: Trong các phân số: ; ; ; ; ;

a) Phân số nào bé hơn 1:.............................................................................................

b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................

c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................

Bài 2: Rút gọn các phân số sau: , , ,

..........................................................................................................

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 3: Phân số bằng nhau

1. Phân số nào bằng ?

A. B. C. D.

2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

A. B. C. D.

3. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?

A. B. C. D.

Bài 4: Tính

a) + = .......................................................................................

b) x 5 = ......................................................................................

c) 12 - = ......................................................................................

d) : 9 = ........................................................................................

Bài 5: Tính giá trị biểu thức

a) + = .................................................................................

b) ( : = .................................................................................

c) 5 x = ..................................................................................

d) 15 - = ................................................................................

Bài 6

a) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:

A. B.

C. D.

b) Phân số thể hiện số phần được tô màu là:





A. B. C. D.

c) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:






















d) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên:









Bài 7: Tìm y

a) : y = b) + y = 35

.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

c) y - d) x y = 35

.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

e) g) : y = :

............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................

Bài 8: Điền >, <, =













Bài 9: Viết số khác 0 thích hợp vào ô trống











Bài 10

a)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ….

A. > B. < C. =

b) Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số

A. B. C. D.

c) Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số

A. B. C. D.

d) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé , ,

A. , , B. , ,

C. , , D. , ,

e) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ….

A. < B. > C. =

Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 yến 8 kg = .................. kg 200 yến = ................ tấn

5 tạ 7 yến = ................... kg 4000 kg = ................ tấn

3 tấn 2 tạ = .................... kg 6028 kg = .........…tấn ......…kg

7 tấn 6 kg = ............. …..kg tấn = ..........……kg

Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6 km = .............. m 32000 m = .......... km

25 m 4 dm = ........ cm 1270 m = ............ dm

28m 35 dm = ............ mm 7006 m = .......... km ...... m

Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7 phút = .............. giây 4 giờ 10 phút = ................ phút

3 phút 28 giây = ...............giây 5 ngày 2 giờ = .................giờ

3 thế kỉ = ............. năm 315 phút = ........... giờ ............ phút

2 thế kỉ 25 năm = ............ năm 145 giây = ........... phút ......... giây

phút = ........... giây giờ = ............. phút

Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

115 dm2 = ...............cm2 32000 cm2 = .............. dm2

34dm2 12 cm2 = ................. cm2 46000 dm2 = ............ m2

5m2 28 cm2 = ................... cm2 3170 cm2 = ...........dm2 .......... cm2

19 m2 = ....................... cm2 36 007 dm2 = ..............m2 ............ cm2

Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 tạ 32 yến = .......... kg 8 tấn 10 yến = ......... tạ

8m2200cm2 = ......... dm2 7 km2206m2 = ................ m2

5070dm2 = .........m2 ............dm2 20048 cm2 = .......... m2 ............ cm2

Bài 16: Điền dấu >, <, =

8 tấn 45 kg ........ 8045 kg 4 tấn ......... 45 tạ

phút ........ 25 giây 30m2 20dm2 ......... 30020dm2

6 km262m2 ........ 6 000 620cm2 2m23dm2 ....... 20003cm2

Bài 17: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:

a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ ............

b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ .............

c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ ................

d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ ............

Bài 18: Tính các giá trị sau:

a) 57 kg + 56 g = .............................................................................

b) 275 tấn - 849 tạ = ........................................................................

c) 73 kg x 8 = ..................................................................................

d) 9357 g : 3 = .................................................................................

Bài 19: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

8 phút 2 giây = 472 giây 8 tạ 30 kg =830 kg

648 tạ - 176 tạ = 544 tạ 10dm2 2 cm2 = 1002cm2

2km2 235m2 = 20 000 235m2 5 tấn 2 tạ = 5200 kg

Năm 2022 thuộc thế kỉ XXI 1giờ 45 phút = 154 phút

Bài 20: Nối các đơn vị đo ở cột A với kết quả ở cột B cho đúng:

A B

thế kỉ = .... năm
40​
m2 = .... dm2
75​
m = .... cm
6​
tạ = ... yến
25​
Bài 21: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành?


A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A

Bài 22: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4cm, và chiều cao 3cm.

A. 16cm2 B. 14cm2 C. 12cm2 D. 10cm2

Bài 23: Tính diện tích của hình sau:

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................ ................................................................ ................................................................



Bài 24:
Đúng ghi Đ, sai ghi

Trong hình bình hành ABCD:

A. AB song song với CD

B. AB vuông góc với CD

C. AB = DC và AD = BC

D. AB = BC = CD = DA


Bài 25: Một miếng gỗ hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 26cm. Tính diện tích của mảnh gỗ đó.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Bài 26: Em hãy vẽ 1 hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm và 10cm

















Bài 27: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành







Bài 28:
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 36cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 29: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 12 339m2 . Chiều rộng của thửa ruộng là 27m. Chiều dài của thửa ruộng bằng bao nhiêu?

.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 30: Tìm trung bình cộng của các số sau: 10, 25, 45, 60, 5

............................................................................................

Bài 31: Khối Bốn của một trường tiểu học có 3 lớp, trong đó lớp 4A có 25 học sinh, lớp 4B có 27 học sinh, lớp 4C có số học sinh bằng trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A và 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 32: Hưng và Huy có 235 viên bi, biết số bi của Huy bằng số bi của Hưng. Tìm số bi của Hưng và Huy.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 33: Cho hình chữ nhật có chu vi 630m. Biết chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 34: Cho hình bình hành, biết tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 75m. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 35: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 36: Hiện nay mẹ hơn Minh 21 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi Minh. Tính tuổi của mẹ và Minh.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................



Bài 37:
Hiệu của hai số là 126, thương của hai số là 7. Tìm hai số đó.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 38: Lớp 4A trồng ít cây hơn lớp 4B 60 cây. Biết 9 lần số cây lớp 4A bằng 5 lần số cây lớp 4B trồng được. Tìm số cây trồng của mỗi lớp.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

.......... Bài 39: Một sân trường có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của sân trường đó.

.......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 40: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m. Chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi chiều dài của sân trường bằng bao nhiêu mét?

.......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 41: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)



............................................................................................................................ ............................................................................................................................

b)



.......................................................................................................... ..........................................................................................................

Bài 42: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ.







............................................................................................................................



Bài 43: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần chưa kéo rèm của cả hai cửa sổ.







..........................................................................................................

1681405054606.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---K4 ĐỀ CƯƠNG TOÁN.docx
    147.8 KB · Lượt tải : 15
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề ôn tập toán lớp 4 học kì 1 bộ đề thi môn toán lớp 4 học kì 1 bộ đề thi toán lớp 4 cuối học kì 1 bộ đề thi toán lớp 4 giữa học kì 1 bộ đề thi toán lớp 4 học kì 1 violet bộ đề toán lớp 4 giữa kì 1 bộ đề toán lớp 4 học kì 1 các dạng đề thi toán lớp 4 học kì 1 các đề toán lớp 4 học kì 1 chuyên đề toán 4 violet dạng đề toán lớp 4 file đề toán lớp 4 giải đề cương toán lớp 4 học kì 2 in đề toán lớp 4 làm đề toán lớp 4 online một số đề toán 4 một số đề toán lớp 4 học kì 1 ra đề toán lớp 4 ra đề toán theo 4 mức của lớp 3 toán 4 bài 35 đề xi mét vuông toán 4 đề xi mét vuông toán lớp 4 đề xi mét vuông trang 62 toán lớp 4 đề xi mét vuông trang 63 toán lớp 4 đề xi mét vuông trang 64 đề bồi dưỡng toán 4 đề cương bài tập toán lớp 4 học kì 1 đề cương lớp 4 môn toán đề cương môn toán lớp 4 đề cương môn toán lớp 4 cuối học kì 1 đề cương môn toán lớp 4 cuối học kì 2 đề cương môn toán lớp 4 giữa học kì 2 đề cương môn toán lớp 4 học kì 1 đề cương môn toán lớp 4 học kì 2 đề cương môn toán lớp 4 học kỳ 1 đề cương ôn tập cuối năm môn toán 4 đề cương on tập hè toán 4 lên 5 đề cương ôn tập lớp 4 môn toán đề cương ôn tập toán 4 đề cương ôn tập toán 4 cuối học kì 2 đề cương ôn tập toán 4 cuối năm đề cương ôn tập toán 4 giữa học kì 1 đề cương ôn tập toán 4 giữa học kì 2 đề cương ôn tập toán 4 giữa kì 2 đề cương ôn tập toán 4 học kì 1 đề cương ôn tập toán 4 học kì 1 violet đề cương on tập toán 7 chương 4 violet đề cương ôn tập toán lớp 4 có đáp án đề cương ôn tập toán lớp 4 cuối kì 2 đề cương ôn tập toán lớp 4 cuối năm đề cương ôn tập toán lớp 4 giữa kì 1 đề cương on tập toán lớp 4 học kì 1 đề cương on tập toán lớp 4 học kì 1 violet đề cương on tập toán lớp 4 học kì 2 đề cương on tập toán lớp 4 học kì 2 violet đề cương ôn tập toán lớp 4 kì 1 đề cương ôn tập toán lớp 4 nâng cao đề cương ôn tập toán lớp 4 violet đề cương ôn thi toán lớp 4 học kì 1 đề cương toán 4 đề cương toán 4 học kì 1 đề cương toán 4 học kì 2 đề cương toán 4 học kỳ 1 đề cương toán học kì 1 lớp 4 đề cương toán lớp 4 đề cương toán lớp 4 cuối học kì 1 đề cương toán lớp 4 cuối kì 2 đề cương toán lớp 4 giữa học kì 1 đề cương toán lớp 4 giữa học kì 2 đề cương toán lớp 4 hk2 đề cương toán lớp 4 học kì 1 đề cương toán lớp 4 kì 1 đề hsg toán 4 có đáp án đề khảo sát toán 4 đề kiểm tra toán 4 giữa học kì 1 đề kiểm tra toán 4 giữa học kì 2 violet đề kiểm tra toán 4 học kì 1 đề kiểm tra toán 4 học kì 1 violet đề kiểm tra toán 4 học kì i đề lớp 4 môn toán đề lớp 4 toán đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 4 đề on tập toán 4 học kì 1 đề thi giữa kì 1 toán 4 pdf đề thi hk1 toán 9 quận 4 đề thi hk2 toán 9 quận 4 đề thi học kì 1 môn toán lớp 4 violet đề thi học kì 1 toán 4 hà nội đề thi học kì 1 toán 8 quận 4 đề thi học sinh giỏi toán lớp 4 học kì 1 đề thi lớp 4 giữa học kì 1 môn toán đề thi lớp 4 học kì 1 môn toán tphcm đề thi lớp 4 môn toán giữa học kì 1 đề thi môn toán 4 đề thi môn toán 4 học kì 1 đề thi môn toán 4 học kì 2 đề thi thử toán lớp 4 giữa kì 1 đề thi toán 4 giữa học kì 1 đề thi toán 4 giữa kì 1 đề thi toán 4 giữa kì 1 247 đề thi toán 4 học kì 1 đề thi toán 4 học kì 1 năm 2020 đề thi toán 4 học kì 1 violet đề thi toán 4 học kì 2 có đáp án đề thi toán 4/1 đề thi toán học kì 1 lớp 4 năm 2015 đề thi toán học kì 1 lớp 4 năm 2018 đề thi toán kangaroo lớp 4 song ngữ đề thi toán lớp 4 dễ đề thi toán lớp 4 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 4 giữa kì 1 violet đề thi toán lớp 4 học kì 1 nâng cao đề thi toán lớp 4 học kì 1 violet đề thi toán lớp 4 học kì 1 vndoc đề thi toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2021 đề thi toán lớp 4 online đề thi toán tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề thi trắc nghiệm toán lớp 4 học kì 1 đề thi violympic toán 4 đề toán 4 đề toán 4 cuối học kì 1 đề toán 4 cuối kì 1 đề toán 4 cuối năm đề toán 4 cuối tuần 4 đề toán 4 giữa hk2 đề toán 4 giữa học kì 1 đề toán 4 giữa kì 1 đề toán 4 giữa kì 2 đề toán 4 học kì 1 đề toán 4 học kì 2 đề toán 4 lên 5 ôn hè đề toán 4 nâng cao đề toán 4 tuần 10 đề toán 4 tuần 12 đề toán 4 tuần 14 đề toán 4 tuần 2 đề toán 4 tuần 3 đề toán 4 tuần 4 đề toán 4 tuần 5 đề toán 4 tuần 7 đề toán chia 4 chữ số cho 1 chữ số đề toán cơ bản 4 đề toán giữa học kì 1 lớp 4 đề toán hay lớp 4 đề toán lớp 4 đề toán lớp 4 bài 1 đề toán lớp 4 bài giải đề toán lớp 4 bằng tiếng anh đề toán lớp 4 chia 2 chữ số đề toán lớp 4 chia 3 chữ số đề toán lớp 4 chia cho số có hai chữ số đề toán lớp 4 cơ bản đề toán lớp 4 có đáp án đề toán lớp 4 cuối năm đề toán lớp 4 dễ nhất đề toán lớp 4 giữa kì 1 đề toán lớp 4 giữa kì 1 có đáp án đề toán lớp 4 học kì 1 đề toán lớp 4 học kì 1 có đáp án đề toán lớp 4 học kì 1 nâng cao đề toán lớp 4 học kì 2 năm 2020 đề toán lớp 4 học sinh giỏi đề toán lớp 4 kì 1 đề toán lớp 4 năm 2020 đề toán lớp 4 năm 2021 đề toán lớp 4 nâng cao đề toán lớp 4 nâng cao có đáp án đề toán lớp 4 nghỉ dịch đề toán lớp 4 nhân 2 chữ số đề toán lớp 4 nhân 3 chữ số đề toán lớp 4 nhân chia đề toán lớp 4 online đề toán lớp 4 pdf đề toán lớp 4 phép chia đề toán lớp 4 quy đồng mẫu số đề toán lớp 4 thi cuối học kì 1 đề toán lớp 4 tìm x đề toán lớp 4 trung bình cộng đề toán lớp 4 tuần 7 đề toán lớp 4 và 5 đề thi hk2 toán 4 violet đề toán lớp 4 và đáp án đề toán lớp 4 về tổng tỉ đề toán lớp 4 về trung bình cộng đề toán lớp 4 violet đề toán lớp 4 vndoc đề toán lớp 4 đặt tính rồi tính đề toán nâng cao lớp 4 giữa học kì 1 đề toán nâng cao lớp 4 giữa kì 1 đề toán ôn tập học kì 1 lớp 4 đề toán phép nhân lớp 4 đề toán rút gọn lớp 4 đề toán tiếng anh lớp 4 đề toán tư duy lớp 4 đề toán violympic lớp 4
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top