xuandan22
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 23/2/21
- Bài viết
- 98
- Điểm
- 6
tác giả
Đề cương tiếng anh học kì 2 lớp 4 NĂM 2023-2024 (UPDATE) LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH HỌC KỲ 2 LỚP 4
UNIT 11: MY HOME
*Vocabulary:
-live : sống
-street : đường
-road: con đường
-in Tran Hung Dao street : ở đường Trần Hưng Đạo
-at 5 Tran Hung Dao street: số 5 đường Trần Hưng Đạo
-a busy street : một con đường bận rộn
-a quiet village : một ngôi làng yên tĩnh
-a noisy road : một con đường náo nhiệt
-a big city: một thành phố lớn
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời ai đó sống ở đâu :
Where do you live ?
I live +……
Ex:
A: Where do you live ?
B:I live in Le Loi street.
-Hỏi và trả lời nơi nào đó là như thế nào:
What’s the +…. Like?
It’s +…..
Ex:
A: What’s the street like?
B:It’s a busy street .
UNIT 12 : JOBS
*Vocabulary:
-farmer :nông dân
- policeman : cảnh sát (nam)
- office worker: nhân viên văn phòng
- actor: diễn viên
-nurse : y tá
-at a nursing home: tại viện điều dưỡng
-at a factory : tại nhà máy
-at a school : tại trường
-on a farm: ở nông trại
-in a hospital: ở bệnh viện
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời anh ấy / cô ấy làm gì :
What does he/she do?
He’s / She’s +………
Ex:
A: What does he do ?
B:He’s a farmer
-Hỏi và trả lời về nơi làm việc của anh ấy/ cô ấy:
Where does he/she work?
→He/she works +….
Ex:
A: Where does he work ?
B: He works at a nursing home .
UNIT 13 : APPEARANCE
*Vocabulary:
- look like : trông như thế nào
THẦY CÔ TẢI FILE THEO LINKS/
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH HỌC KỲ 2 LỚP 4
UNIT 11: MY HOME
*Vocabulary:
-live : sống
-street : đường
-road: con đường
-in Tran Hung Dao street : ở đường Trần Hưng Đạo
-at 5 Tran Hung Dao street: số 5 đường Trần Hưng Đạo
-a busy street : một con đường bận rộn
-a quiet village : một ngôi làng yên tĩnh
-a noisy road : một con đường náo nhiệt
-a big city: một thành phố lớn
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời ai đó sống ở đâu :
Where do you live ?
I live +……
Ex:
A: Where do you live ?
B:I live in Le Loi street.
-Hỏi và trả lời nơi nào đó là như thế nào:
What’s the +…. Like?
It’s +…..
Ex:
A: What’s the street like?
B:It’s a busy street .
UNIT 12 : JOBS
*Vocabulary:
-farmer :nông dân
- policeman : cảnh sát (nam)
- office worker: nhân viên văn phòng
- actor: diễn viên
-nurse : y tá
-at a nursing home: tại viện điều dưỡng
-at a factory : tại nhà máy
-at a school : tại trường
-on a farm: ở nông trại
-in a hospital: ở bệnh viện
*Model sentences:
-Hỏi và trả lời anh ấy / cô ấy làm gì :
What does he/she do?
He’s / She’s +………
Ex:
A: What does he do ?
B:He’s a farmer
-Hỏi và trả lời về nơi làm việc của anh ấy/ cô ấy:
Where does he/she work?
→He/she works +….
Ex:
A: Where does he work ?
B: He works at a nursing home .
UNIT 13 : APPEARANCE
*Vocabulary:
- look like : trông như thế nào
THẦY CÔ TẢI FILE THEO LINKS/
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!