ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 8 Năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MỤC TIÊU ĐỀ KT:
1. Năng lực:
Vận dụng được một cách linh hoạtnhững kiến thức, kĩ năng đã họchoặc kinh nghiệm đã có để giảiquyết vấn đề trong những tìnhhuống mới.
Biết vận dụng những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống ; hình thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Tự nhận thức đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ học tập và rèn luyện nhằm đạt được kết quả kiểm tra tốt
Trung thựclàm bài kiểm tra
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm : 30%
- Tự luận : 70%.
III. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
1/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 8
MÔN GDCD
Năm học 2022-2023
MÔN GDCD
Năm học 2022-2023
I. MỤC TIÊU ĐỀ KT:
1. Năng lực:
Vận dụng được một cách linh hoạtnhững kiến thức, kĩ năng đã họchoặc kinh nghiệm đã có để giảiquyết vấn đề trong những tìnhhuống mới.
Biết vận dụng những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống ; hình thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Tự nhận thức đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ học tập và rèn luyện nhằm đạt được kết quả kiểm tra tốt
Trung thựclàm bài kiểm tra
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm : 30%
- Tự luận : 70%.
III. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
1/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
TT | Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | | |||
1 | Giáo dục pháp luật | Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác, tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng. | 4câu | | | 2/3 câu | | 1,3 câu | | | 4 câu | 2 câu | 6.0 |
2 | Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân | 3 câu | | | | | | | | 3 câu | | 0.75 | |
3 | Quyền tự do ngôn luận | 3 câu | | | 1/2 câu | | | | 1/2 câu | 3 câu | 1 câu | 2.75 | |
4 | | Hiến pháp nước Cộng hòa xãhội chủ nghĩa Việt Nam | 2 câu | | | | | | | | 2 câu | | 0.5 |
Tổng | 12 | | | 1,2 | | 1,3 | | 0.5 | 12 | 3 | 10 điểm | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 30% | 70% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |