- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 1 toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG TH TÂN THÀNH 1
Đề kiểm tra giữa kì 1 toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG TH TÂN THÀNH 1 được soạn dưới dạng file word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ và tên học sinh: ......................................................................Lớp: 4........................
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Trong các số 6 532 568 ; 6 986 542; 8 243 501 ; 6 503 699 số nhỏ nhất là
Câu 2: Giá trị của chữ số 6 trong số 439 621 là
Câu 3: Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của hai số là ?
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 thế kỉ =........... năm 2 tấn 85kg = ..........kg
Năm 2015 thuộc thế kỉ thứ: …… giờ = ….. phút
Câu 5: Đọc và viết các số sau vào chỗ chấm
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình bên có:
a, Có 4 góc nhọn, 1 góc tù.
b, Cạnh AB vuông góc với cạnh BC
c, Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
d, Cạnh AB song song với
Câu 7. Biết a là số lớn nhất có bốn chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số, giá trị của biểu thức a - b là
II. Phần tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính
XEM THÊM:
Đề kiểm tra giữa kì 1 toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG TH TÂN THÀNH 1 được soạn dưới dạng file word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHÒNG GD&ĐT TPTN TRƯỜNG TH TÂN THÀNH 1 | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm | Nhận xét của cô giáo .............................................................................................. .............................................................................................. ............................................................................................. |
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Trong các số 6 532 568 ; 6 986 542; 8 243 501 ; 6 503 699 số nhỏ nhất là
A. 6 532 568 | B. 6 986 542 | C. 8 243 501 | D. 6 503 699 |
A.60 000 | B. 6 000 | C. 600 | D. 600 000 |
A. 180 | B. 90 | C. 100 | D. 48 |
3 thế kỉ =........... năm 2 tấn 85kg = ..........kg
Năm 2015 thuộc thế kỉ thứ: …… giờ = ….. phút
Câu 5: Đọc và viết các số sau vào chỗ chấm
Viết số | Đọc số |
205 326 000 | …………………………………………………………………. |
………………. | Sáu trăm hai mươi tám nghìn ba trăm bảy mươi chín |
A |
C |
B |
D |
a, Có 4 góc nhọn, 1 góc tù.
b, Cạnh AB vuông góc với cạnh BC
c, Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
d, Cạnh AB song song với
Câu 7. Biết a là số lớn nhất có bốn chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số, giá trị của biểu thức a - b là
Câu 8: Đặt tính rồi tính
XEM THÊM: