• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 480

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,009
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 9 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 9 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 địa 9 .


Tìm kiếm có liên quan​


Ôn tập giữa kì 2 địa 9 violet

Đề
kiểm tra giữa kì Địa 9 có ma trận

đề thi học kì 2 địa 9 2019-2020

đề thi học kì 2 địa 9 đà nẵng 2019-2020

Trắc nghiệm Địa
9 giữa kì 1

Đề Kiểm
tra giữa kì 2 ĐỊA 9 violet

Đề thi
giữa kì môn Địa 9 có đáp án trắc nghiệm

Trắc nghiệm Địa
9 giữa kì 2

HỌ TÊN
LỚP :
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
Chọn phương án đúng:

Câu 1: Những thành phố nào sau đây của Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển?


A.TP.Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu B.Đồng Nai, Tây Ninh

C.Bình Dương, Bình Phước D.TP.Hồ Chí Minh, Đồng Nai.

Câu 2: Ngành chăn nuôi gia súc gia cầm ở Đông Nam Bộ được chú trọng theo phương pháp chăn nuôi công nghiệp đúng hay sai?

A.Đúng B.Sai

Câu 3: Trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long là?

A.Mỹ Tho B.Long xuyên C.Cần Thơ D.Cà Mau

Câu 4: Khu vực đất liền của ĐNB không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A.Địa hình thoải B.Nhiều đất bazan, đất xám.

C.Khí hậu cận xích đạo D.Thềm lục địa nông.

Câu 5: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với đời sống và sản xuất ở Đông Nam Bộ là gì?

A.Lũ lụt thường xuyên B.Mùa khô kéo dài 4 -5 tháng

C.Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D.Triều cường dâng cao.

Câu 6: Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ:

A.Tròn B.Cột C.Miền D.Kết hợp

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của ĐBSCL với cả nước năm 2014?

A.Chiếm 59% cả nước B.Chiếm 57,2% cả nước

C. Chiếm 57,1% cả nước. D. Chiếm 50% cả nước.

Câu 8: Tài nguyên nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao ở Đông Nam Bộ?

A.Bôxit B.Sét, cao lanh C.Dầu mỏ D.Nước khoáng

Câu 9: Quần đảo nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ

A.Lý sơn B.Phú Quốc C. Côn Đảo D.Thổ Chu

Câu 10: Trong việc phát triển kinh tế, ĐNB không gặp những khó khăn nào về tự nhiên sau đây?

A.Trên đất liền ít khoáng sản B.Thềm lục địa nông, rộng

C.Diện tích rừng tự nhiên thấp. D.Nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với biển Đông ở phía?

A.Tây B.Bắc C.Đông Nam D.Tây, Nam

Câu 12: Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển?

A.Bến Tre B.Bạc Liêu C.Trà Vinh D.An Giang

Câu 13: Trong cơ cấu công nghiệp vùng ĐB.sông Cửu Long, ngành có tỉ trọng lớn nhất là?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng B.Sản xuất vật liệu xây dựng

C. Chế biến lương thực, thực phẩm D.Cơ khi nông nghiệp

Câu 14: Loại đất nào sau đây có giá trị kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A.Đất phù sa ngọt B.Đất phèn B.Đất mặn D.Đất feralit

Câu1 5: Biển – đảo của vùng đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây?

A.Nguồn hải sản phong phú B.Biển ấm, ngư trường rộng lớn

C.Có nhiều đảo và quần đảo D.Dầu mỏ có trữ lượng lớn nhất nước ta.

Câu 16:Khu vực đồng bằng song Cửu Long, Đất phèn, đất mặn chiếm bao nhiêu triệu ha ?

A.2,2 triệu ha B.2,3 triệu ha C.2,4 triệu ha D.2,5 triệu ha

Câu 17:Cây ăn quả được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A.xoài, dừa, cam, bưởi B.vải thiều, nhãn, táo C.chuối, cam, nhãn D.vải thiều, bưởi, dừa

Câu 18: Ý nào sau đây không phải đặc điểm vị trí địa lí của vùng ĐNB?

A.Tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia B.Tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ.

C.Có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng giàu khí D. Gần đường hàng hải quốc tế.

Câu 19: Những tỉnh nào sau đây của ĐNB tiếp giáp với Cam -pu-chia?

A.Bình Dương, Bình Phước B.Tây Ninh, Bình Phước

C.Đồng Nai, Bà Rịa -Vũng Tàu D.Bình Dương, Đồng Nai.

Câu 20: Vùng ĐNB không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A.Duyên hải Nam Trung Bộ B.Bắc Trung Bộ

C.Tây Nguyên D.Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Sông nào không chảy trong vùng Đông Nam Bộ?

A.Sông Đồng Nai B.Sông Bé C.Sông Sài Gòn D. Sông Ba

Câu 22: Đặc điểm cơ cấu GDP của ĐNB là:

A.khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất

B. Khu vực công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất

C.khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. cả 3 khu vực có tỉ trọng tương đương.

Câu 23: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ĐNB là?

A.Thủ Dầu Một B.Biên Hòa C.TP. Hồ Chí Minh D. Vũng Tàu

Câu 24: Cho bảng số liệu sau:

Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD)

VùngVốn đầu tư
Cả nước281.882,5
Đông Nam Bộ122544,5
Vùng khác159338,0
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?

A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%

Câu 25: Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất Đông Nam Bộ?

A.Cà phê B.Cao su C.Điều D.Chè

Câu 26: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

A.Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong GDP B.Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng

C.Trung tâm công nghiệp lớn nhất là Biên Hòa D.Các trung tâm công nghiệp dày đặc

Câu 27: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A.Bắc Trung Bộ B.Duyên hải Nam Trung Bộ C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ

Câu 28: Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuộc tình/thành phố nào?

A.Quảng Ninh, Khánh Hoà B.Quảng Ngãi, Đà Nẵng

C.Đà Nẵng, Khánh Hoà D. Khánh Hoà, Đà Nẵng

Câu 29:Thành phố Hồ Chí Minh luôn dẫn đầu hoạt động xuất khẩu của vùng Đông Nam Bộ đúng hay sai?

A.Đúng B.Sai

Câu 30: Cho bảng số liệu “Sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô xuất khẩu nước ta năm 2000 – 2015 (triệu tấn)”

Sản lượng2000200520102015
Dầu thô khai thác16,318,515,018,7
Dầu thô xuất khẩu15,418,08,19,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A.Dầu thô khai thác có nhiều biến động qua các năm.

B.Dầu thô xuất khẩu có nhiều biến động.

C.Dầu thô khai thác luôn lớn hơn dầu thô xuất khẩu.

D.Dầu thô khai thác nhỏ hơn dầu thô xuất khẩu.

Câu 31: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở ĐNB là

A. Thủy lợiB. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồnD. Phòng chống sâu bệnh
Câu 32: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về:

A. cây ăn quảB. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng nămD. cây lương thực
Câu 33: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Trị AnB. Cần ĐơnC. Đa NhimD. Thác Mơ
Câu 34: Các địa phương ở Đông Nam Bộ đang đầu tư để bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, xây dựng hồ chứa nước và gìn giữ sự đa dạng sinh học của rừng ngập mặn ven biển là đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 35: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là ?

A. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.

B. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.

C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất,Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.

D. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất, thiếu nhân công

Câu 36: Diện tích đất phù sa ngọt ở đồng bằng Sông Cửu Long là bao nhiêu?

A.1,2 triệu ha B.1,3 triệu ha C. 1,4 triệu ha D. 1,5 triệu ha

Câu 37: Ngành Dịch vị của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong GDP cả nước năm năm 2002?

A.34,2% B.34,3% C.34,4% D.34,5%

Câu 38: Giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của cùng đồng bằng song Cửu Long đúng hay sai?

A.Đúng B.Sai

Câu 39: Trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước, đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm khoảng…

A.Hơn 20% B.hơn 40% C. Hơn 50% D.Hơn 80%

Câu 40: Trong sản xuất lương thực, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có:

A.năng suất lúa cao nhất nước ta

B.diện tích lúa đứng thứ 2 nước ta.

C.bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta

D.sản lượng gạo xuất khẩu lớn thứ 2 cả nước.





ĐỀ 1KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút

Đáp án – biểu điểm

Mỗi đáp án đúng 0,25 đ



Câu12345678910
Đáp ánAACDBABCCB
Câu11121314151617181920
Đáp ánCDCADDABBB
Câu21222324252627282930
Đáp ánDBCABCDCAD
Câu31323334353637383940
Đáp ánADCACADACC






































HỌ TÊN
LỚP :
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
Chọn phương án đúng:

Câu 1
: Sông nào không chảy trong vùng Đông Nam Bộ?

A.Sông Đồng Nai B.Sông Bé C.Sông Sài Gòn D. Sông Ba

Câu 2: Đặc điểm cơ cấu GDP của ĐNB là:

A.khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất

B. Khu vực công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất

C.khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. cả 3 khu vực có tỉ trọng tương đương.

Câu 3: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ĐNB là?

A.Thủ Dầu Một B.Biên Hòa C.TP. Hồ Chí Minh D. Vũng Tàu

Câu 4: Cho bảng số liệu sau:

Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD)

VùngVốn đầu tư
Cả nước281.882,5
Đông Nam Bộ122544,5
Vùng khác159338,0
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?

A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%

Câu 5: Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất Đông Nam Bộ?

A.Cà phê B.Cao su C.Điều D.Chè

Câu 6: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

A.Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong GDP B.Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng

C.Trung tâm công nghiệp lớn nhất là Biên Hòa D.Các trung tâm công nghiệp dày đặc

Câu 7: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A.Bắc Trung Bộ B.Duyên hải Nam Trung Bộ C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ

Câu 8: Ý nào sau đây không phải đặc điểm vị trí địa lí của vùng ĐNB?

A.Tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia B.Tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ.

C.Có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng giàu khí D. Gần đường hàng hải quốc tế.

Câu 9: Những tỉnh nào sau đây của ĐNB tiếp giáp với Cam -pu-chia?

A.Bình Dương, Bình Phước B.Tây Ninh, Bình Phước

C.Đồng Nai, Bà Rịa -Vũng Tàu D.Bình Dương, Đồng Nai.

Câu 10: Vùng ĐNB không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A.Duyên hải Nam Trung Bộ B.Bắc Trung Bộ

C.Tây Nguyên D.Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 11: Những thành phố nào sau đây của Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển?

A.TP.Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu B.Đồng Nai, Tây Ninh

C.Bình Dương, Bình Phước D.TP.Hồ Chí Minh, Đồng Nai.

Câu 12: Ngành chăn nuôi gia súc gia cầm ở Đông Nam Bộ được chú trọng theo phương pháp chăn nuôi công nghiệp đúng hay sai?

A.Đúng B.Sai

Câu 13: Trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long là?

A.Mỹ Tho B.Long xuyên C.Cần Thơ D.Cà Mau

Câu 14: Khu vực đất liền của ĐNB không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A.Địa hình thoải B.Nhiều đất bazan, đất xám.

C.Khí hậu cận xích đạo D.Thềm lục địa nông.

Câu 15: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với đời sống và sản xuất ở Đông Nam Bộ là gì?

Lũ lụt thường xuyên B.Mùa khô kéo dài 4 -5 tháng

C.Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D.Triều cường dâng cao.

Câu 16: Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ:

A.Tròn B.Cột C.Miền D.Kết hợp

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của ĐBSCL với cả nước năm 2014?

A.Chiếm 59% cả nước B.Chiếm 57,2% cả nước

C. Chiếm 57,1% cả nước. D. Chiếm 50% cả nước.

Câu 18: Tài nguyên nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao ở Đông Nam Bộ?

A.Bôxit B.Sét, cao lanh C.Dầu mỏ D.Nước khoáng

Câu 19: Quần đảo nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ

A.Lý sơn B.Phú Quốc C. Côn Đảo D.Thổ Chu

Câu 20: Trong việc phát triển kinh tế, ĐNB không gặp những khó khăn nào về tự nhiên sau đây?

A.Trên đất liền ít khoáng sản B.Thềm lục địa nông, rộng

C.Diện tích rừng tự nhiên thấp. D.Nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu 21: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với biển Đông ở phía?

A.Tây B.Bắc C.Đông Nam D.Tây, Nam

Câu 22: Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển?

A.Bến Tre B.Bạc Liêu C.Trà Vinh D.An Giang

Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp vùng ĐB.sông Cửu Long, ngành có tỉ trọng lớn nhất là?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng B.Sản xuất vật liệu xây dựng

C. Chế biến lương thực, thực phẩm D.Cơ khi nông nghiệp

Câu 24: Loại đất nào sau đây có giá trị kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A.Đất phù sa ngọt B.Đất phèn B.Đất mặn D.Đất feralit

Câu 25: Biển – đảo của vùng đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây?

A.Nguồn hải sản phong phú B.Biển ấm, ngư trường rộng lớn

C.Có nhiều đảo và quần đảo D.Dầu mỏ có trữ lượng lớn nhất nước ta.

Câu 26:Khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Đất phèn, đất mặn chiếm bao nhiêu triệu ha ?

A.2,2 triệu ha B.2,3 triệu ha C.2,4 triệu ha D.2,5 triệu ha

Câu 27:Cây ăn quả được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A.xoài, dừa, cam, bưởi B.vải thiều, nhãn, táo C.chuối, cam, nhãn D.vải thiều, bưởi, dừa

Câu 28: Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuộc tình/thành phố nào?

A.Quảng Ninh, Khánh Hoà B.Quảng Ngãi, Đà Nẵng

C.Đà Nẵng, Khánh Hoà D. Khánh Hoà, Đà Nẵng

Câu 29: Các địa phương ở Đông Nam Bộ đang đầu tư để bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, xây dựng hồ chứa nước và gìn giữ sự đa dạng sinh học của rừng ngập mặn ven biển là đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Câu 30: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là ?

A. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.

B. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.

C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất,Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.

D. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất, thiếu nhân công

Câu 31: Diện tích đất phù sa ngọt ở đồng bằng Sông Cửu Long là bao nhiêu?

A.1,2 triệu ha B.1,3 triệu ha C. 1,4 triệu ha D. 1,5 triệu ha

Câu 32: Ngành Dịch vị của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong GDP cả nước năm năm 2002?

A.34,2% B.34,3% C.34,4% D.34,5%

Câu 33: Giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của cùng đồng bằng song Cửu Long đúng hay sai?

A.Đúng B.Sai

Câu 34: Trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước, đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm khoảng…

A.Hơn 20% B.hơn 40% C. Hơn 50% D.Hơn 80%

Câu 35: Trong sản xuất lương thực, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có:

A.năng suất lúa cao nhất nước ta

B.diện tích lúa đứng thứ 2 nước ta.

C.bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta

D.sản lượng gạo xuất khẩu lớn thứ 2 cả nước.

Câu 36: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở ĐNB là

A. Thủy lợiB. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồnD. Phòng chống sâu bệnh
Câu 37: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về:

A. cây ăn quảB. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng nămD. cây lương thực
Câu 38: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Trị AnB. Cần ĐơnC. Đa NhimD. Thác Mơ
Câu 39:Thành phố Hồ Chí Minh luôn dẫn đầu hoạt động xuất khẩu của vùng Đông Nam Bộ đúng hay sai?

A.Đúng B.Sai

Câu 40: Cho bảng số liệu “Sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô xuất khẩu nước ta năm 2000 – 2015 (triệu tấn)”

Sản lượng2000200520102015
Dầu thô khai thác16,318,515,018,7
Dầu thô xuất khẩu15,418,08,19,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A.Dầu thô khai thác có nhiều biến động qua các năm.

B.Dầu thô xuất khẩu có nhiều biến động.

C.Dầu thô khai thác luôn lớn hơn dầu thô xuất khẩu.

D.Dầu thô khai thác nhỏ hơn dầu thô xuất khẩu







ĐỀ 2KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút

Đáp án – biểu điểm

Mỗi đáp án đúng 0,25 đ



Câu12345678910
Đáp ánDBCABCDBBB
Câu11121314151617181920
Đáp ánAACDBABCCB
Câu21222324252627282930
Đáp ánCDCADDACAC
Câu31323334353637383940
Đáp ánADACCADCAD




KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II ĐỊA LÝ 9

Thời gian: 45 phút.




Cấp độ

Phân môn
Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
TNKQTL
TNKQTLTNKQTL
Đông Nam BộCác tỉnh, tiếp giáp, khoáng sảnđiều kiện tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệpVốn đầu tư, giá trị sản xuất của TP HC M
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
1,25điểm = 10%
Số câu: 9
2,25,điểm = 22,5%
2
0.5 = .5%
1
0.25 đ= 2.5%
: 17
3,25 =32,5%
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Diện tích, vị trí, ngành chiếm tỉ trọng, giao thông vận tải

Diện tích đất, công nghiệp, nông nghiệp, du lịch


Giá trị sản xuấ công nghiệp





Số câu:
Số điểm:
4
1
10%
: 8
:2=20%
1
0.25 = 2.5%
: 13
3.25 = 32.5%
Thực hành
Biểu đồ miền Phân tích số liệu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5 =5%.
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
12

30%
22câu
5,5 điểm = 55%
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ= 12,5%
1câu
0,25điểm = 0,25%
Số câu: 40
Số điểm: 10

1648118083705.png


XEM THÊM

DANH SÁCH CÁC BÀI VIẾT LỊCH SỬ 9 KHÔNG NÊN BỎ QUA

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--De-KT-giua-HK2-Dia-9-trac-nghiem-co-dap-an.docx
    87.9 KB · Lượt tải : 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi học sinh giỏi địa 9 bộ đề thi hsg địa 9 bộ đề thi địa lý lớp 9 học kì 1 giải đề cương địa 9 soạn đề cương địa 9 đề cương học sinh giỏi địa 9 đề cương ôn thi học sinh giỏi địa 9 đề cương môn địa 9 đề cương môn địa lý 9 học kì 2 đề cương môn địa lý 9 kì 1 đề cương môn địa lý lớp 9 học kì 2 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 9 đề cương ôn tập giữa kì 2 địa 9 đề cương ôn tập môn địa lí 9 hk2 đề cương ôn tập địa 9 học kì 1 đề cương ôn tập địa 9 học kì 1 violet đề cương ôn tập địa 9 học kì 2 đề cương ôn tập địa lí 9 hki đề cương on tập địa lí 9 học kì 2 đề cương ôn tập địa lí 9 kì 2 đề cương ôn tập địa lí 9 kì 2 violet đề cương ôn tập địa lý 9 cả năm đề cương ôn tập địa lý 9 kì i đề cương ôn thi hsg địa lí 9 violet đề cương ôn địa 9 đề cương địa 9 đề cương địa 9 cuối học kì 1 đề cương địa 9 cuối kì 2 đề cương địa 9 giữa học kì 1 đề cương địa 9 giữa học kì 1 có đáp án đề cương địa 9 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa 9 giữa học kì 2 đề cương địa 9 giữa kì 1 đề cương địa 9 hk1 đề cương địa 9 hk1 trắc nghiệm đề cương địa 9 học kì 1 đề cương địa 9 học kì 2 đề cương địa 9 kì 1 đề cương địa 9 kì 2 đề cương địa lí 9 hk2 đề cương địa lí 9 học kì 1 violet đề cương địa lí 9 học kì 2 violet đề cương địa lí lớp 11 bài 9 đề cương địa lí lớp 9 hk2 đề cương địa lớp 9 đề cương địa lớp 9 giữa học kì 1 đề cương địa lớp 9 hk1 đề cương địa lớp 9 học kì 2 đề cương địa lý 9 đề cương địa lý 9 học kì 1 đề cương địa lý lớp 9 đề cương địa lý lớp 9 giữa học kì 1 đề cương địa lý lớp 9 kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi địa 9 đề thi giữa kì 1 môn địa 9 đề thi hk1 môn địa 9 có đáp án đề thi hk1 địa 9 bến tre đề thi hk1 địa 9 có đáp án đề thi hk1 địa 9 trắc nghiệm đề thi hk1 địa 9 đà nẵng đề thi hk2 môn địa 9 đề thi hk2 địa 9 bến tre đề thi hk2 địa 9 có đáp án đề thi hk2 địa 9 đà nẵng đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp huyện đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp huyện 2020 đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp thị xã đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi địa 9 cấp tỉnh violet đề thi học sinh giỏi địa 9 có đáp án đề thi học sinh giỏi địa 9 hải phòng đề thi học sinh giỏi địa 9 tỉnh quảng ninh đề thi học sinh giỏi địa 9 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi địa 9 violet đề thi hs giỏi địa 9 đề thi hsg môn địa 9 đề thi hsg môn địa 9 cấp huyện đề thi hsg môn địa 9 cấp tỉnh đề thi hsg địa 9 cấp huyện đề thi hsg địa 9 cấp huyện 2020 đề thi hsg địa 9 cấp huyện violet đề thi hsg địa 9 cấp quận đề thi hsg địa 9 cấp quốc gia đề thi hsg địa 9 cấp thành phố đề thi hsg địa 9 cấp tỉnh đề thi hsg địa 9 cấp tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg địa 9 cấp trường đề thi hsg địa 9 có đáp án đề thi hsg địa 9 hà nội đề thi hsg địa 9 mới nhất đề thi hsg địa 9 năm 2019 đề thi hsg địa 9 năm 2020 đề thi hsg địa 9 thành phố hà nội đề thi hsg địa 9 tỉnh thanh hóa đề thi hsg địa 9 tphcm đề thi hsg địa lí 9 violet đề thi lớp 9 môn địa đề thi môn địa 9 hk1 đề thi địa 9 đề thi địa 9 cuối học kì 1 đề thi địa 9 cuối kì 2 đề thi địa 9 giữa học kì 1 đề thi địa 9 giữa kì 1 đề thi địa 9 giữa kì 1 2021 đề thi địa 9 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi địa 9 giữa kì 2 đề thi địa 9 hk1 đề thi địa 9 hk2 đề thi địa lí 9 đề thi địa 9 học kì 1 đề thi địa 9 học kì 1 có đáp án đề thi địa 9 học kì 1 quảng nam đề thi địa 9 học kì 2 đề thi địa 9 học kì 2 2020 đề thi địa 9 học kì 2 có đáp án đề thi địa 9 học kì 2 quảng nam đề thi địa 9 học kì 2 đà năng đề thi địa 9 hsg đề thi địa 9 kì 1 đề thi địa 9 kì 2 đề thi địa 9 trắc nghiệm đề thi địa lí 9 học kì 1 đề thi địa lớp 9 đề thi địa lớp 9 giữa học kì 1 đề thi địa lớp 9 học kì 1 đề thi địa lớp 9 học kì 1 đà nẵng đề thi địa lớp 9 học sinh giỏi đề thi địa lý 9 đề thi địa lý 9 cấp huyện đề thi địa lý 9 hk2 đề thi địa lớp 9 hk2 đề thi địa lý lớp 9 giữa học kì 1 có đáp an đề thi địa lý lớp 9 năm 2020
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top