Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021

De thi
giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 -- 2022

De thi Tiếng Việt
lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022

De thi
giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án

De thi
học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt theo TT 22 Violet

De thi
giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021

De
kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 theo Thông tư 22 Violet

De thi Tiếng Việt
lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an

Trường TH Lê Văn Tám
Họ và tên:
………………………..
Lớp:……………………………...
Ngày kiểm tra: ………………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4
NĂM HỌC : 2021-2022
Thời gian: 85 phút
( Không kể phát đề)​


Điểm đọcĐiểm viết Lời nhận xét của giáo viên:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A/ Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt

1/ Kiểm tra đọc thành tiếng:


Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc đã học. Đánh giá theo chuẩn KTKN.

2/ Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt.

Đọc
thầm bài văn sau và làm theo yêu cầu:

CÂY XOÀI


Ba tôi trồng một cây xoài. Giống xoài quả to, ngọt và thơm lừng. Mùa xoài nào cũng vậy, ba đều đem biếu chú Tư nhà bên vài ba chục quả.

Bỗng một năm gió bão làm bật mấy chiếc rễ. Thế là cây xoài nghiêng hẳn một nửa sang vườn nhà chú Tư. Rồi đến mùa quả chín, tôi trèo lên cây để hái. Sơn (con chú Tư) cũng đem cây có móc ra vin cành xuống hái. Tất nhiên tôi ở trên cây nên hái được nhiều hơn. Hái xong, ba tôi vẫn đem biếu chú Tư vài chục quả. Lần này thì chú không nhận. Đợi lúc ba tôi đi vắng, chú Tư ra đốn phần cây xoài ngã sang vườn chú. Các cành thi nhau đổ xuống. Từng chiếc lá xoài rơi lả tả, nhựa cây ứa ra. Ba tôi về thấy vậy chỉ thở dài mà không nói gì.

Mùa xoài lại đến. Lần này, ba tôi cũng đem biếu chú Tư vài chục quả. Tôi liền phản đối. Ba chỉ nhỏ nhẹ khuyên tôi:

- Chú Tư sống dở, mình phải sống hay như thế mới tốt, con ạ!

Tôi tức lắm nhưng đành phải vâng lời. Lần này chú chỉ nhận mấy quả thôi. Nhưng từ đó cây xoài cành lá lại xum xuê. Đến mùa, cây lại trĩu quả và Sơn cũng chẳng còn ra tranh hái với tôi nữa.

Đơn giản thế nhưng ba tôi đã dạy cho tôi cách sống tốt ở đời.

Mai Duy Quý

Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng:

1. Ai đã trồng cây xoài? (0,5 điểm)

a. Ông bạn nhỏ.

b. Mẹ bạn nhỏ.

c. Ba bạn nhỏ.

2. Tại sao chú hàng xóm lại không nhận xoài biếu như mọi năm? (0,5 điểm)

a. Vì chú không thích ăn xoài.

b. Vì xoài năm nay không ngon.

c. Vì chú thấy con mình cũng hái xoài.

3. Ba của bạn nhỏ đã có thái độ như thế nào khi thấy cây xoài bị đốn phần cành ngả sang nhà hàng xóm? (1 điểm)

...................................................................................................................................................................................................................................................................................

4.
Đợi lúc ba bạn nhỏ đi vắng chú Tư đã làm gì? (0,5 điểm)

a. Dựng phần cây xoài bị ngã sang vườn nhà chú lên.

b. Chặt phần cây xoài bị ngã sang vườn nhà chú.

c. Để nguyên phần cây xoài bị ngã ở vườn nhà mình.

5. Bạn nhỏ đã rút ra điều gì qua câu chuyện này ? (1 điểm)

a. Không nên cãi nhau với hàng xóm.

b. Bài học về cách sống tốt ở đời.

c. Không nên chặt cây cối.

6. Thái độ của bạn nhỏ như thế nào khi ba bảo bạn mang xoài sang biếu chú Tư? (0,5 điểm)

a. Tức giận.

b. Vui vẻ.

c. Không nói gì.

7. Khoanh vào từ không thuộc nhóm có lợi cho sức khỏe:

Tập thể dục, nghỉ mát, khiêu vũ, đánh bóng bàn, nhảy dây, hút thuốc lá, bơi lội

8. Ghi lại câu kể Ai làm gì? có trong các câu sau: (0,5 điểm)

Ba tôi trồng một cây xoài. Giống xoài quả to, ngọt và thơm lừng…

………………………………………………………………………………..

9. Tìm một số từ thể hiện nét đẹp trong tâm hồn tính cách của người cha trong câu chuyện trên....................................................................................................................

(1 điểm)

10. Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: ( 1 điểm)

Tiếng lá rơi xào xạc.

B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)

I
. Chính tả ( 2 điểm) Thời gian 20 phút

Nghe – viết: Bài ” Trái vải tiến vua” ( TV 4, Tập 2, Trang 51)



Bài viết:.............................................................................

II. Tập làm văn ( 8 điểm) Thời gian 40 phút.

Đề bài: Em hãy tả lại một cây mà em yêu thích.

Bài làm
















ĐÁP ÁN CHẤM

A. Kiểm tra đọc:

Phần đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: Mức độ 1;2 - 0.5điểm, mức độ 3;4 - 1 điểm

1. c 2. c

3. Bố bạn nhỏ chỉ thở dài không nói gì, vẫn tiếp tục sống tốt và biếu xoài.

4. b 5. B 6. a

7. hút thuốc lá

8. Ba tôi trồng một cây xoài.

9. HS ghi tối thiểu được 2 từ : nhân hậu, vị tha, tốt bụng,…

10. Tiếng lá rơi / xào xạc.

CN VN

B. Kiểm tra viết :

I/ Chính tả: (2 điểm)

Chữ viết đúng mẫu, đều đẹp phạm ít lỗi chính tả cho 2 điểm.

Các trường hợp còn lại giáo viên căn cứ để cho điểm.

III/ Tập làm văn: (8 điểm)

+ Bài làm có bố cục rõ ràng, chặt chẽ. 1.5 điểm

+ Nêu bật được đặc điểm của cây ( gốc, thân, cành, tán lá, hoa, quả,…) 3 điểm

+ Tả hoạt động của người, cảnh vật xung quanh. 1.5 điểm

+ Hành văn trôi chảy, ít phạm lỗi chính tả. 1,5 điểm

+ Toàn bài chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ. 0,5 điểm



Trường TH Lê Văn Tám
Họ và tên:
………………………..
Lớp:……………………………...
Ngày kiểm tra: ………………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC : 2021-2022
Thời gian: 40 phút
( Không kể phát đề)​


Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1: Trong các phân số: ;;; phân số lớn hơn 1 là:

A. B. C. D.



Câu 2: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:



A. B . C. D.



Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:



A. và B. và C. và D. và

Câu 4: Kết quả của phép cộng + là:

A. B. C. D.

Câu 5: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi phân số chỉ phần học sinh nam trong số học sinh của lớp học đó là bao nhiêu ?



A. B. C. D.



Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Xếp các phân số : ; ; ; theo thứ tự giảm dần là ............................................



Bài 7: Nối các phân số có giá trị bằng nhau :






Bài 8:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Q

Hình thoi PQRS có :
a. PQ = QR = RS = SP
b.PQ và QS vuông góc với nhau.
c.PQ không song song với SR
d. Hai cặp cạnh đối diện song song


P R


S
Bài 9: Tính:

  • + = ...............................................................................................................
  • : = ...............................................................................................................


Bài 10:
Đánh dấu X vào ý đúng :

tấn < 600 kgb. 3 km2 62 m2 = 3 062 000 m2
Bài 8: Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 24 m, độ dài đường chéo bé bằng độ dài đường chéo lớn . Tính diện tích mảnh đất đó



......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 9: Tìm X : X : =

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài10: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Cho phân số . Hỏi nếu giữ nguyên mẫu số thì phải bớt ở tử số đi ít nhất bao nhiêu đơn vị để được một phân số nhỏ hơn 1 ?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4


PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TIỀN PHONG
BIỂU ĐIỂM TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4
NĂM HỌC 2021 - 2022
Bài 1: (1 điểm) : Ý. C

Bài 2: (1 điểm) : Ý. D

Bài 3: (1 điểm) : Xếp theo thứ tự giảm dần là ; ; ;

Bài 4: (1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm :


Câu 5: (1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm

Đ - S - S - Đ

Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm

+ = + =

b. : = x = =

Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm


x​
b.
Câu 8: (1 điểm):



Tóm tắt ( 0,25 điểm )
24 m​
Đường chéo lớn :
?m
Đường chéo bé :
Smảnh đất : .........? m2

Bài giải
Đường chéo bé của mảnh đất là
24 x = 8 ( m ) ( 0,25 điểm )
Diện tích mảnh đất đó là
( 24 x 8 ) : 2 = 96 ( m2 ) ( 0,25 điểm )
Đáp số : 96 m2 ( 0,25 điểm )


Câu 9 :(1 điểm):

X : =

X = x ( 0,5 đ)



X = ( 0,5 đ)



Câu10:( 1điểm ) : Ý B

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 4

Năm học: 2021 - 2022


Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
Số học:​

Số câu​
1​
2​
1​
2​
1​
7​
Câu số​
1​
2; 4​
3​
6; 9​
10​
Số điểm​
1​
2​
1​
2​
1​
7​
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu​
1​
1​
Câu số​
7​
Số điểm​
1​
1​
Yếu tố hình học:
Số câu​
1​
1​
2​
Câu số​
5​
8​
Số điểm​
1​
1​
2​
Tổng
Số câu
1​
4​
4​
1​
10​
Số điểm
1
4
4
1
10




Câu 13: Trong các phân số: ;;; phân số lớn hơn 1 là:

A. B. C. D.

Câu 14: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:

A. B. C. D.



Câu 15: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:



A. B . C. D.



Câu 16: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:



A. và B. và C. và D. và

Câu 17: Kết quả của phép cộng + là:

A. B. C. D.

Câu 18: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi phân số chỉ phần học sinh nam trong số học sinh của lớp học đó là bao nhiêu ?



A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)



Câu 1
. Tính(1đ)



a. + = …………………………. b. 3 - ………………………….



c. x = …………………………. d. : =………………………….



Câu 2
: Tìm X và u: (1đ)



a) X - = b) x u =

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………



Bài 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:



+ + +



Câu 3: a) Một lớp học có 30 học sinh , trong đó có 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm)



A. B. C. D.

Câu 5: của 56 là:

A. 49 B. 56 C. 63 D. 64

Câu 3: Một hình bình hành có cạnh đáy là 6 dm, chiều cao bằng cạnh đáy . Vậy diện tích của hình bình hành đó là:



A.12dm22 B. 20 dm22 C. 1200 dm22 D. Cả A và C.

Câu 4. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân bóng đó ? (1,5đ)

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………


1648289115413.png


XEM THÊM
THẦY CÔ THAM KHẢO THÊM CÁC CHIA SẺ BÀI VIẾT TOÁN LỚP 4 RẤT HAY




XEM THÊM THẬT NHIỀU HƠN CÁC BÀI VIẾT TẠI TIẾNG VIỆT LỚP 4
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-ĐỀ tv hk2.docx
    260.8 KB · Lượt xem: 9
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    35 bộ đề tiếng việt lớp 4 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 2 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 bộ đề tiếng việt lớp 4 bộ đề tiếng việt lớp 4 học kì 1 bộ đề trắc nghiệm tiếng việt 4 các dạng đề tiếng việt lớp 4 các đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 giải đề cương tiếng việt lớp 4 một số đề tiếng việt lớp 4 đề bài tập tiếng việt lớp 4 đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng việt 4 đề cương môn tiếng việt lớp 4 đề cương môn tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề cương môn tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 đề cương môn tiếng việt lớp 4 kì 2 đề cương ôn môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng việt 4 đề cương ôn tập môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tập tiếng việt 4 đề cương ôn tập tiếng việt 4 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt 4 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 đề cương on tập tiếng việt lớp 4 cuối năm đề cương on tập tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề cương on tập tiếng việt lớp 4 học kỳ 2 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 kì 2 đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 đề cương ôn thi môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn thi tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tiếng việt lớp 4 cuối năm đề cương tiếng việt 4 đề cương tiếng việt lớp 4 đề cương tiếng việt lớp 4 cuối kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 giữa học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 đề cương tiếng việt lớp 4 học kỳ 2 đề cương tiếng việt lớp 4 kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 kì 2 đề khảo sát tiếng việt lớp 4 đề khảo sát tiếng việt lớp 4 tháng 10 đề kiểm tra giữa kì i tiếng việt 4 đề kiểm tra học sinh giỏi tiếng việt 4 đề kiểm tra môn tiếng việt 4 cuối năm đề kiểm tra tiếng việt 4 đề kiểm tra tiếng việt 4 học kì 1 đề kiểm tra tiếng việt lớp 4 giữa kì ii đề môn tiếng việt lớp 4 đề on tập hè tiếng việt lớp 4 lên 5 đề thi cuối học kì 1 môn tiếng việt 4 đề thi giao lưu tiếng việt lớp 4 violet đề thi giữa học kì i tiếng việt 4 đề thi hk1 môn tiếng việt 4 đề thi hki môn tiếng việt 4 đề thi học kì 1 tiếng việt 4 violet đề thi học kì 2 tiếng việt 4 violet đề thi học sinh giỏi tiếng việt 4 đề thi môn tiếng việt 4 cuối kì 1 đề thi môn tiếng việt lớp 4 đề thi môn tiếng việt lớp 4 giữa kì 1 đề thi môn tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề thi olympic môn tiếng việt lớp 4 đề thi olympic tiếng việt lớp 4 đề thi tiếng việt 4 cuối kì 2 đề thi tiếng việt 4 cuối kì 2 năm 2021 đề thi tiếng việt 4 hk2 đề thi tiếng việt 4 học kì 1 đề thi tiếng việt 4 học kì 2 đề thi tiếng việt lớp 4 bài về thăm bà đề thi tiếng việt lớp 4 giua ki 1 đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 violet đề thi tiếng việt lớp 4 kì 2 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 4 kì ii đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2021 đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2021 kì 2 đề thi tiếng việt lớp 4 vndoc đề thi toán tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 đề tiếng việt 4 đề tiếng việt 4 cuối kì 1 đề tiếng việt 4 cuối năm đề tiếng việt 4 giữa kì 1 đề tiếng việt 4 giữa kì 2 đề tiếng việt 4 học kì 1 đề tiếng việt 4 học kì 2 đề tiếng việt 4 kì 1 đề tiếng việt 4 tuần 1 đề tiếng việt 4 tuần 3 đề tiếng việt kì 1 lớp 4 đề tiếng việt lớp 4 đề tiếng việt lớp 4 có đáp án đề thi tiếng việt 4 cuối năm đề tiếng việt lớp 4 cuối học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 cuối kì 1 đề tiếng việt lớp 4 cuối kì 2 năm 2021 đề tiếng việt lớp 4 cuối năm đề tiếng việt lớp 4 cuối tuần đề tiếng việt lớp 4 giữa học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2 đề tiếng việt lớp 4 giữa kì 1 đề tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề tiếng việt lớp 4 kì 1 đề tiếng việt lớp 4 kì 2 đề tiếng việt lớp 4 năm 2021 đề tiếng việt lớp 4 nâng cao đề tiếng việt lớp 4 tuần 1 đề tiếng việt lớp 4 tuần 11 đề tiếng việt lớp 4 tuần 2 đề tiếng việt lớp 4 tuần 3 đề tiếng việt lớp 4 tuần 5 đề tiếng việt lớp 4 tuần 6 đề tiếng việt lớp 4 tuần 8 đề trắc nghiệm tiếng việt 4 có đáp án đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 17 đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 19
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,864
    Thành viên mới nhất
    angoc245

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top