- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra toán lớp 3 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT CHỌN LỌC
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra toán lớp 3 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT CHỌN LỌC. Đây là bộ Đề kiểm tra toán lớp 3 cuối học kì 2,đề kiểm tra toán cuối học kì ii lớp 3, de kiểm tra toán lớp 3 học kì 2.......
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 1
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
De thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt
De thi Toán lớp 3 năm 2021
Tuyến tập de thi Toán lớp 3 học kỳ 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 nâng cao
De thi Toán lớp 3 Học kì 2 VietJack
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2020
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
PHÒNG GD&ĐT ......................
TRƯỜNG TH &THCS ......................
PHÒNG GD&ĐT ......................
TRƯỜNG TH &THCS ......................
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt đặt trước câu trả lời đúng các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 và làm theo yêu cầu các câu 7, 8, 9, 10.
Câu 1:
a/ Số liền trước của số 27034 là:
A. 27032 B. 27035 C. 27033
b/ Số liền sau của số 67389 là:
A. 67388 B.67390 C.67391
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 56728, 56897, 56972, 55978 là:
A. 56728 B. 56897 C. 56972 D. 55978
Câu 3: Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ 15 phút là bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 10 phút C. 20 phút
Câu 4: Mỗi cái bút có giá 6000 đồng. Hỏi mua 3 cái bút giá bao nhiêu tiền?
A. 10000 đồng B. 12000 đồng C. 18000 đồng
Câu 5: Giá trị biểu thức : 21425 + 120 x 3 là:
A. 21785 B. 65715 C. 58785
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm . Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 27 cm2 B. 18 cm2 C. 9cm2
Câu 7 Điền dấu <, >, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
a. 23 456..................24 567
b. 45678 +2 .......... 45680
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a. 64827 + 21957 b. 73581 – 36029 c. 40729 x 2 d. 1276: 4
Câu 9: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi 6 thùng như thế đựng được bao nhiêu gói bánh?
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
: x = 30
PHÒNG GD&ĐT ......................
TRƯỜNG TH &THCS ......................
Trường TH & THCS Đăk Ngọk Thứ ngày tháng năm 2021
Lớp: 3... …….
Họ và tên:.......................................................
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt đặt trước câu trả lời đúng nhất các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 và làm theo yêu cầu các câu 7, 8, 9, 10.
Câu 1:
a/ Số liền trước của số 27034 là:
A. 27032 B. 27035 C. 27033
b/ Số liền sau của số 67389 là:
A. 67388 B.67390 C.67391
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 56728, 56897, 56972, 55978 là:
A. 56728 B. 56897 C. 56972 D. 55978
Câu 3: Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ 15 phút là bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 10 phút C. 20 phút
Câu 4: Mỗi cái bút có giá 6000 đồng. Hỏi mua 3 cái bút giá bao nhiêu tiền?
A. 10000 đồng B. 12000 đồng C. 18000 đồng
Câu 5: Giá trị biểu thức : 21425 + 120 x 3 là:
A. 21785 B. 65715 C. 58785
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm . Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 27 cm2 B. 18 cm2 C. 9cm2
Câu 7 Điền dấu <, >, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
a. 23 456..................24 567
b. 45678 +2 .......... 45680
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a. 64827 + 21957 b. 73581 – 36029 c. 40729 x 2 d. 1276: 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................
Câu 9: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi 6 thùng như thế đựng được bao nhiêu gói bánh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
: x = 30
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra toán lớp 3 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT CHỌN LỌC. Đây là bộ Đề kiểm tra toán lớp 3 cuối học kì 2,đề kiểm tra toán cuối học kì ii lớp 3, de kiểm tra toán lớp 3 học kì 2.......
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 1
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
De thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt
De thi Toán lớp 3 năm 2021
Tuyến tập de thi Toán lớp 3 học kỳ 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 nâng cao
De thi Toán lớp 3 Học kì 2 VietJack
20 de thi học kì 2 lớp 3
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021
De thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
De thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
10 de thi Toán lớp 3 học kì 2
De thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
De thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2020
De thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 -- 2021
PHÒNG GD&ĐT ......................
TRƯỜNG TH &THCS ......................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 3
MÔN: TOÁN LỚP 3
CHỦ ĐỀ | Số câu/ Câu số/ Điểm số | Mức 1 ( 3 ) | Mức 2 ( 3 ) | Mức 3 ( 3 ) | Mức 4 ( 1 ) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 2 | | 2 | | 1 | 1 | | 1 | 5 | 2 |
Câu số | 1, 2 | | 4, 7 | | 5 | 8 | | 10 | 1,2,4,5,7 | 8,10 | |
Số điểm | 1,5 | | 2.0 | | 1.0 | 2.0 | | 1.0 | 4.5 | 3.0 | |
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | |
Câu số | | | 3 | | | | | 3 | | ||
Số điểm | | | 0,5 | | | | 0,5 | | |||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | |
Câu số | | | 6 | | | | | | 6 | | |
Số điểm | | | 0.5 | | | | | | 0.5 | | |
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | | | | | | 1 | | | | 1 |
Câu số | | | | | | 9 | | | | 9 | |
Số điểm | | | | | | 1,5 | | | | 1,5 | |
Số câu | 2 | | 4 | | 1 | 2 | | 1 | 7 | 3 | |
Số điểm | 1.5 | | 3.0 | | 1.0 | 3.5 | | 1.0 | 5.5 | 4,5 |
PHÒNG GD&ĐT ......................
TRƯỜNG TH &THCS ......................
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt đặt trước câu trả lời đúng các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 và làm theo yêu cầu các câu 7, 8, 9, 10.
Câu 1:
a/ Số liền trước của số 27034 là:
A. 27032 B. 27035 C. 27033
b/ Số liền sau của số 67389 là:
A. 67388 B.67390 C.67391
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 56728, 56897, 56972, 55978 là:
A. 56728 B. 56897 C. 56972 D. 55978
Câu 3: Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ 15 phút là bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 10 phút C. 20 phút
Câu 4: Mỗi cái bút có giá 6000 đồng. Hỏi mua 3 cái bút giá bao nhiêu tiền?
A. 10000 đồng B. 12000 đồng C. 18000 đồng
Câu 5: Giá trị biểu thức : 21425 + 120 x 3 là:
A. 21785 B. 65715 C. 58785
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm . Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 27 cm2 B. 18 cm2 C. 9cm2
Câu 7 Điền dấu <, >, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
a. 23 456..................24 567
b. 45678 +2 .......... 45680
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a. 64827 + 21957 b. 73581 – 36029 c. 40729 x 2 d. 1276: 4
Câu 9: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi 6 thùng như thế đựng được bao nhiêu gói bánh?
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
: x = 30
PHÒNG GD&ĐT ......................
TRƯỜNG TH &THCS ......................
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | C. 27033 ; B.67390 | 1.0 điểm Khoanh vào kết quả đúng mỗi câu được 0,5 điểm |
Câu 2 | C. 56972 | 0.5 điểm |
Câu 3 | C. 20 phút | 0,5 điểm |
Câu 4 | C. 18000 đồng | 1.0 điểm |
Câu 5 | A. 21785 | 1.0 điểm |
Câu 6 | B. 18 cm2 | 0.5 điểm |
Câu 7 | a. 23 456 < 24 567 b. 45678 +2 = 45680 | 1.0 điểm Điền đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm |
Câu 8 | 64827 73581 40729 + - x 2 1276 4 21957 36029 ---------- 07 319 81458 36 86784 37552 0 | 2 điểm - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Đặt tính đúng 0,25 điểm. - HS đặt tính sai nhưng kết quả đúng không tính điểm |
Câu 9 | Bài giải Mỗi thùng đựng được số gói bánh là:1648 : 4 = 412 (gói) Sáu thùng đựng được số gói bánh là: 412 6 = 2472 (gói) Đáp số: 2472 gói bánh | 1,5 điểm - 0,5 điểm- 0,25 điểm - 0,25 điểm - 0,25 điểm - 0,25 điểm ( Nếu lời giải sai mà phép tính đúng không tính điểm ). |
Câu 10 | VD: 42 : 7 x 5 = 30 30 : 1 x 1 = 30 25 : 5 x 6 = 30 ...................... | 1.0 điểm |
Trường TH & THCS Đăk Ngọk Thứ ngày tháng năm 2021
Lớp: 3... …….
Họ và tên:.......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Điểm | Nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. |
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt đặt trước câu trả lời đúng nhất các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 và làm theo yêu cầu các câu 7, 8, 9, 10.
Câu 1:
a/ Số liền trước của số 27034 là:
A. 27032 B. 27035 C. 27033
b/ Số liền sau của số 67389 là:
A. 67388 B.67390 C.67391
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 56728, 56897, 56972, 55978 là:
A. 56728 B. 56897 C. 56972 D. 55978
Câu 3: Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ 15 phút là bao nhiêu phút ?
A. 15 phút B. 10 phút C. 20 phút
Câu 4: Mỗi cái bút có giá 6000 đồng. Hỏi mua 3 cái bút giá bao nhiêu tiền?
A. 10000 đồng B. 12000 đồng C. 18000 đồng
Câu 5: Giá trị biểu thức : 21425 + 120 x 3 là:
A. 21785 B. 65715 C. 58785
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm . Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 27 cm2 B. 18 cm2 C. 9cm2
Câu 7 Điền dấu <, >, hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
a. 23 456..................24 567
b. 45678 +2 .......... 45680
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a. 64827 + 21957 b. 73581 – 36029 c. 40729 x 2 d. 1276: 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................
Câu 9: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi 6 thùng như thế đựng được bao nhiêu gói bánh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
: x = 30
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3 CẢ NĂM
- Những bài toán nâng cao lớp 3 có lời giải
- 130 bài toán có lời văn on hè lớp 3
- 33 bài tập tính chu vi, diện tích hình vuông
- Đề ôn tập cuối kì 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề Toán Violympic lớp 3
- 101 Bài Toán Tự Luyện Nâng Cao Lớp 3
- đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4
- Ôn tập chương trình toán lớp 3, lớp 4, lớp 5
- Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối học kì 1
- Đề ôn tập toán lớp 3 cuối học kì 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 3 + cuối học kì 2 lớp 3
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 100 Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3, lớp 4 (phát triển tư duy)
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Đề thi cuối học kì 1 toán lớp 3
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 3
- Đề thi toán vioedu lớp 3
- Đề thi đấu trường vioedu
- đề luyện thi violympic toán lớp 3
- Đề ôn tập cuối học kì 2 môn toán lớp 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 3
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 3
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 3
- Giáo án powerpoint toán lớp 3 HK2
- Phiếu bài tập toán lớp 3 học kỳ 2
- Bài giảng điện tử lớp 3 môn toán
- ĐỀ THI ÔN TẬP TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI MÔN TOÁN LỚP 3
- Bài tập ôn nghỉ Tết môn Toán lớp 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN RỒI TÍNH PHÉP NHÂN
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH NHANH LỚP 3
- CÁCH GIẢI BÀI TOÁN TÌM X CỦA LỚP 3
- CÁC DẠNG TOÁN TÍNH CHU VI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TÌM MỘT PHẦN MẤY CỦA MỘT SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYỀN ĐỀ HÌNH HỌC TOÁN LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 3
- CHUYÊN ĐỀ: ĐỌC, VIẾT SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
- PHÂN TÍCH CẤU TẠO SỐ LỚP 3
- BÀI TOÁN TÌM X LỚP 3 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 3 CÓ LỜI GIẢI
- NHỮNG BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 3
- CHƯƠNG TRÌNH TOÁN KÌ 2 LỚP 3
- ÔN TẬP HÈ TOÁN 3 LÊN 4
- BÀI LUYỆN GIẢI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 3
- Bộ đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề ôn hè môn toán lớp 3 lên lớp 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 3
- Các dạng toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3
- BÀI TẬP TOÁN LỚP 3
- Chuyên đề hình học toán lớp 3
- Đề ôn cuối năm môn toán lớp 3
- Đề ôn tập toán giữa kì 2 lớp 3
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
- Đề kiểm tra cuối kì 1 toán lớp 3
- Đề kiểm tra cuối kì i môn toán lớp 3
- Đề kiểm tra toán cuối học kì 2 lớp 3
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 3