- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra toán lớp 3 cuối kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN được soạn dưới dạng file word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I * NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3 – Thời gian làm bài: 40 phút
Kiểm tra ngày tháng năm 2022
1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a/ 3 x 9 = b/ 4 x 7 =
c/ 63 : 9 = d/ 40 : 5 =
2. Viết (theo mẫu) : (1 điểm)
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:
A. 48 dm B. 24 dm C. 16 dm
4. Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
637 + 151 241 x 2
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
524 – 219 846 : 4
………………. ……………….
……………….. ……………….
……………… ……………….
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)
A. 182 lít B. 82 lít C. 118lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)
A. 3 894 B. 644 C. 649
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm)
a. 8 4 2 = 1 b. 8 4 4 2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = .......................
= ........................
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm )
XEM THÊM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN | Điểm kiểm tra | |
Lớp: 3/. . . . . – Mã số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ||
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... |
Lời nhận xét của giáo viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………… . . . . . . . | |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I * NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3 – Thời gian làm bài: 40 phút
Kiểm tra ngày tháng năm 2022
|
|
|
|
c/ 63 : 9 = d/ 40 : 5 =
2. Viết (theo mẫu) : (1 điểm)
Số đã cho | 6 | 3 | 9 |
Thêm 3 đơn vị | 9 | …… | ……….. |
Giảm đi 3 lần | 2 | …… | ……….. |
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:
A. 48 dm B. 24 dm C. 16 dm
4. Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
637 + 151 241 x 2
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
524 – 219 846 : 4
………………. ……………….
……………….. ……………….
……………… ……………….
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)
A. 182 lít B. 82 lít C. 118lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)
A. 3 894 B. 644 C. 649
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. ( 1 điểm)
a. 8 4 2 = 1 b. 8 4 4 2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = .......................
= ........................
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm )
XEM THÊM