- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối kì 2 vật lý 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 2 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi cuối kì 2 vật lý 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 2 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi cuối kì 2 vật lý 7, Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2020 2021,De thi Vật lý 7 học kì 2 năm 2021,Bộ đề thi Vật lý 7 học kì 1,De cương Vật lý 7 học kì 2 có đáp an,Làm bài kiểm tra Vật lý 7 online,De thi Vật lý 7 học kì 2 năm 2017,De cương Vật lý 7 học kì 2 năm 2020 -- 2021,Bài tập nâng cao Vật lý 7 học kì 2,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi cuối kì 2 vật lý 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 2 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 7, gồm từ tiết 20 đến tiết 30 theo phân phối chương trình. Từ bài 17 đến bài 30/ SGK - Vật lý 7
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
* Đối với Học sinh:
a. Kiến thức:Học sinh nắm được về hiện tượng nhiễm điện, dòng điện, nguồn điện, vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, sơ đồ mạch điện, các tác dụng của dòng điện, cường độ dòng điện, hiệu điện thế, an toàn điện.
b. Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
2. Thiết lập ma trận
ĐỀ BÀI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Một vật sau khi được cọ xát thì nhiễm điện dương, vì
A. vật đó mất bớt điện tích dương. B. vật đó nhận thêm điện tích dương.
C. vật đó nhận thêm êlectrôn. D. vật đó mất bớt êlectrôn.
Câu 2 (0,5 điểm): Dòng điện là dòng các điện tích
A. dịch chuyển theo mọi hướng. B. chuyển động theo mọi hướng.
C. dịch chuyển có hướng. D. chuyển động xung quanh nguyên tử.
Câu 3 (0,5 điểm): Đơn vị của cường độ dòng điện là
A. ampe kế. B. ampe. C. vôn kế. D. vôn.
Câu 4 (0,5 điểm): Chất nào sau đây thường dùng làm vật liệu dẫn điện?
A. Đồng. B. Vàng . C. Bạc. D. Sắt.
Câu 5 (0,5 điểm): Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là?
A. vôn kế. B. vôn. C. Ampe kế. D. ampe.
Câu 6 (0,5 điểm): Cường độ dòng điện qua hai bóng đèn mắc nối tiếp lần lượt là I1 và I2 thì
A. I1= 4I2. B. I1=3 I2. C. I1= 2I2. D. I1= I2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm): Em hãy nêu quy ước về hai loại điện tích?
Câu 8 (2,0 điểm): Em hãy giải thích tác dụng nhiệt và tác dụng từ của dòng điện? Lấy ví dụ minh họa cho tác dụng nhiệt và tác dụng từ của dòng điện?
Câu 9 (3,0 điểm): Một mạch điện gồm: Một nguồn điện có hiệu điện thế U, một công tắc chung cho hai bóng đèn mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 là IĐ2 = 1,5A.
a. Vẽ sơ đồ của mạch điện, xác định chiều dòng điện?
b. Tính cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1?
c. Biết U1 = U2 = 12V. Tính hiệu điện thế U của nguồn điện? Câu 10 ( 1,0 điểm): Vẽ sơ đồ thiết kế mạch điện gồm một công tắc điều khiển hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 3V vào nguồn điện dùng hai pin (loại 1,5 V) để đèn sáng bình thường?
Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ).
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi cuối kì 2 vật lý 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 2 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi cuối kì 2 vật lý 7, Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2 năm 2020 2021,De thi Vật lý 7 học kì 2 năm 2021,Bộ đề thi Vật lý 7 học kì 1,De cương Vật lý 7 học kì 2 có đáp an,Làm bài kiểm tra Vật lý 7 online,De thi Vật lý 7 học kì 2 năm 2017,De cương Vật lý 7 học kì 2 năm 2020 -- 2021,Bài tập nâng cao Vật lý 7 học kì 2,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi cuối kì 2 vật lý 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 2 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
UBND HUYỆN ........... TRƯỜNG THCS ........... | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học 2021 - 2022 Môn: Vật lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 7, gồm từ tiết 20 đến tiết 30 theo phân phối chương trình. Từ bài 17 đến bài 30/ SGK - Vật lý 7
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
* Đối với Học sinh:
a. Kiến thức:Học sinh nắm được về hiện tượng nhiễm điện, dòng điện, nguồn điện, vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, sơ đồ mạch điện, các tác dụng của dòng điện, cường độ dòng điện, hiệu điện thế, an toàn điện.
b. Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
ND Kthức | Tổng số tiết | Líthuyết | Tỉ lệ thực dạy | Trọng số | ||
LT | VD | LT | VD | |||
1. Hiện tượng nhiễm điện. Hai loại điện tích. | 2 | 2 | 1,4 | 0,6 | 14 | 6 |
2. Dòng điện - nguồn điện. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện chiều dòng điện. | 3 | 3 | 2,1 | 0,9 | 21 | 9 |
3. Các tác dụng của dòng điện. | 1 | 1 | 0,7 | 0,3 | 7 | 3 |
4. Cường độ dòng điện | 1 | 1 | 0,7 | 0,3 | 7 | 3 |
5. Hiệu điện thế. Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. | 1 | 1 | 0,7 | 0,3 | 7 | 3 |
6. Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp. Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với đoạn mạch song song | 2 | 1 | 0,7 | 1,3 | 7 | 13 |
Tổng | 10 | 9 | 6,3 | 3,7 | 63 | 37 |
Nội dung kiến thức | Trọng số | Số lượng câu | Điểm | ||
Tổng số | Trắc nghiệm | Tự luận | |||
1. Hiện tượng nhiễm điện. Hai loại điện tích. | 14 | 1,4≈1 | | 1 | 1,0 |
2. Dòng điện - nguồn điện. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện chiều dòng điện. | 21 | 2,1≈2 | 1 | 1 | 3,5 |
3. Các tác dụng của dòng điện. | 7 | 0,7≈1 | | 1 | 2,0 |
4. Cường độ dòng điện | 7 | 0,7≈1 | 1 | | 0,5 |
5. Hiệu điện thế. Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. | 7 | 0,7≈1 | 1 | | 0,5 |
6. Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp. Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với đoạn mạch song song | 7 | 0,7≈1 | 1 | | 0,5 |
1. Hiện tượng nhiễm điện. Hai loại điện tích. | 6 | 0,6≈1 | 1 | | 0,5 |
2. Dòng điện - nguồn điện. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện chiều dòng điện. | 9 | 0,9≈1 | | 1 | 1,0 |
3. Các tác dụng của dòng điện. | 3 | 0,3≈0 | | | |
4. Cường độ dòng điện. | 3 | 0,3≈0 | | | |
5. Hiệu điện thế. Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. | 3 | 0,3≈0 | | | |
6. Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp. Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với đoạn mạch song song. | 13 | 1,3≈1 | 1 | | 0,5 |
Tổng | 100 | 10 | 6 | 4 | 10 |
UBND HUYỆN ........... TRƯỜNG THCS ........... | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 MÔN: Vật lí 7 | |||||||||||
Cấp độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Chủ đề 1: Hiện tượng nhiễm điện. Hai loại điện tích. | 1. Nêu được một vật nhiễm điện âm khi nhận thêm êlectrôn, nhiễm điện dương khi mất bớt êlectrôn. | 6. Hiểu được vật nhiễm điện dương khi mất bớt êlectrôn | ||||||||||
Số câu hỏi | | 1câu (C7.1) | 1 câu (C1.6) | | | | | | 2 câu | |||
Số điểm | | 1,0 điểm | 0,5 điểm | | | | | | 1,5 điểm | |||
Tỉ lệ % | | 10% | 5% | | | | | | 15% | |||
Chủ đề 2: Dòng điện - nguồn điện. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện chiều dòng điện. | 2. Biết được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. | 7. Hiểu được vật liệu dẫn điện thường dùng là chất dẫn điện được dùng làm vật dẫn điện. | 10. Vận dụng thiết kế được sơ đồ mạch điện cho hai bóng đèn hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hiệu điện thế định mức được ghi trên dụng cụ. | | ||||||||
Số câu hỏi | 1 câu (C2.2) | 1 câu (C4.7) | | | | | 1 câu (C10.10) | 3 câu | ||||
Số điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | | | | 1,0 điểm | 2,0 điểm | |||||
Tỉ lệ % | 5% | 5% | | | | 10% | 20% | |||||
Chủ đề 3: Các tác dụng của dòng điện. | 8. Hiểu được tác dụng nhiệt và tác dụng từ của dòng điện. Lấy được ví dụ về tác dụng nhiệt và tác dụng từ của dòng điện. | | ||||||||||
Số câu hỏi | | | | 1 câu (C8.8) | | | | | 1 câu | |||
Số điểm | | | | 2,0 điểm | | | | | 2,0 điểm | |||
Tỉ lệ % | | | | 20% | | | | | 20% | |||
Chủ đề 4: Cường độ dòng điện. | 3. Biết được đơn vị của cường độ dòng điện là ampe | | | | | | | | | |||
Số câu hỏi | 1 câu (C3.3) | | | | | | | | 1 câu | |||
Số điểm | 0,5 điểm | | | | | | | | 0,5 điểm | |||
Tỉ lệ % | 5% | | | | | | | | 5% | |||
Chủ đề 5: Hiệu điện thế. Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. | 4. Biết được dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là vôn kế | | | | | | | | | |||
Số câu hỏi | 1 câu (C5.4) | | | | | | | | 1 câu | |||
Số điểm | 0,5 điểm | | | | | | | | 0,5 điểm | |||
Tỉ lệ % | 5% | | | | | | | | 5% | |||
Chủ đề 6: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp. Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với đoạn mạch song song. | 5. Biết được mối quan hệ giữa cường độ dòng điện chạy qua hai bóng đèn mắc nối tiếp. | 9. Vẽ được sơ đồ của mạch điện. Vận dụng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện, hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp tính được cường độ dòng điện và hiệu điện thế. | | | | |||||||
Số câu hỏi | 1 câu (C6.5) | | | | | 1.(C9.9) | | | 2 câu | |||
Số điểm | 0,5 điểm | | | | | 3,0 điểm | | | 3,5 điểm | |||
Tỉ lệ % | 5% | | | | | 30% | | | 35% | |||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 5 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 1,0 điểm 10% | 9 câu 10 điểm 100 | |||||||
UBND HUYỆN ........... TRƯỜNG THCS ...........
| ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ).Năm học 2020 - 2021 Môn: Vật lí 7 |
ĐỀ BÀI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Một vật sau khi được cọ xát thì nhiễm điện dương, vì
A. vật đó mất bớt điện tích dương. B. vật đó nhận thêm điện tích dương.
C. vật đó nhận thêm êlectrôn. D. vật đó mất bớt êlectrôn.
Câu 2 (0,5 điểm): Dòng điện là dòng các điện tích
A. dịch chuyển theo mọi hướng. B. chuyển động theo mọi hướng.
C. dịch chuyển có hướng. D. chuyển động xung quanh nguyên tử.
Câu 3 (0,5 điểm): Đơn vị của cường độ dòng điện là
A. ampe kế. B. ampe. C. vôn kế. D. vôn.
Câu 4 (0,5 điểm): Chất nào sau đây thường dùng làm vật liệu dẫn điện?
A. Đồng. B. Vàng . C. Bạc. D. Sắt.
Câu 5 (0,5 điểm): Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là?
A. vôn kế. B. vôn. C. Ampe kế. D. ampe.
Câu 6 (0,5 điểm): Cường độ dòng điện qua hai bóng đèn mắc nối tiếp lần lượt là I1 và I2 thì
A. I1= 4I2. B. I1=3 I2. C. I1= 2I2. D. I1= I2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm): Em hãy nêu quy ước về hai loại điện tích?
Câu 8 (2,0 điểm): Em hãy giải thích tác dụng nhiệt và tác dụng từ của dòng điện? Lấy ví dụ minh họa cho tác dụng nhiệt và tác dụng từ của dòng điện?
Câu 9 (3,0 điểm): Một mạch điện gồm: Một nguồn điện có hiệu điện thế U, một công tắc chung cho hai bóng đèn mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 là IĐ2 = 1,5A.
a. Vẽ sơ đồ của mạch điện, xác định chiều dòng điện?
b. Tính cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1?
c. Biết U1 = U2 = 12V. Tính hiệu điện thế U của nguồn điện? Câu 10 ( 1,0 điểm): Vẽ sơ đồ thiết kế mạch điện gồm một công tắc điều khiển hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 3V vào nguồn điện dùng hai pin (loại 1,5 V) để đèn sáng bình thường?
------------------ Hết -----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ).Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
UBND HUYỆN ........... TRƯỜNG THCS ........... | HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Năm học 2020 - 2021 Môn: Vật lí 7 |
Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | C | B | A | A | D |
Câu | Nội dung | Thang điểm |
Câu 7 | - Điện tích của thanh thủy tinh khi cọ xát vào lựa là điện tích dương (+). - Điện tích của thanh nhựa sẫm màu khi cọ xát vào vải khô là điện tích âm (-). | (1,0 điểm). 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 8 | - Khi dòng điện chạy qua vật dẫn điện thì nó làm vật dẫn đó nóng lên. Điều đó chứng tỏ, dòng điện có tác dụng nhiệt. -Ví dụ: Khi dòng điện chạy qua bóng đèn sợi đốt làm cho dây tóc bóng đèn nóng lên và phát sáng,... - Dòng điện chạy qua ống dây có tác dụng làm kim nam châm lệch ra khỏi vị trí cân bằng hoặc hút các vật bằng sắt hay thép. Điều đó chứng tỏ, dòng điện có tác dụng từ. -Ví dụ: Dòng điện chạy qua quạt điện, động cơ điện làm quạt điện, động cơ điện quay,... | (2,0 điểm). 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 9 | a. Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện. + - K Đ1 Đ2 b. Vì Đ1 mắc nối tiếp với Đ2 nên: I = I1 = I2 suy ra IĐ1 = IĐ2 = 1,5 (A) c.Vì Đ1 mắc nối tiếp với Đ2 nên: U = U1 + U2 = 12 + 12 = 24 (V) | (3,0 điểm). 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 10 | Mắc song song hai bóng đèn + _ K I I1 Đ1 I2 Đ2 | (1,0 điểm). 1,0 điểm |
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
XEM THÊM:
- Ôn tập vật lý giữa học kì 2 lớp 7
- Đề cương vật lý lớp 7 giữa học kì 2
- ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 7 HK2
- Giáo án vật lý lớp 7 mới nhất
- đề thi học kì 1 vật lý 7 trắc nghiệm
- ĐỀ HSG VẬT LÝ 7 CÓ ĐÁP ÁN
- Giáo án môn vật lý lớp 7 theo CV5512
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 vật lý 7
- Đề kiểm tra vật lý giữa kì 1 lớp 7
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn vật lý lớp 7
- Đề kiểm tra trắc nghiệm môn vật lý lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 7 HK1 - ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7
- Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý 7
- ĐỀ THI HSG VẬT LÝ 7 CẤP TRƯỜNG
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN VẬT LÝ LỚP 7
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ LỚP 7
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ LỚP 7
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 7
- Đề thi học kì 2 vật lý 7
- Đề thi học kì 1 vật lý 7
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7
- GIÁO ÁN VẬT LÝ LỚP 7 MỚI NHẤT
- Đề cương ôn tập hk1 vật lý 7
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Vật Lí 7
- đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 7
- ĐỀ CƯỜNG ÔN TẬP kiểm tra vật lý lớp 7 học kì 2
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ VẬT LÝ LỚP 7
- Đề thi giữa kì 2 vật lý 7
- Đề cương ôn tập vật lý 7 giữa hK2
- Đề kiểm tra vật lý 7 giữa hk2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 vật lý 7
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT