- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,022
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 thi điểm có file nghe CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 thi điểm có file nghe CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 thi điểm có file nghe, đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2020-2021, đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2021 - có đáp án, đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án....
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
De kiểm tra Tiếng Anh 7 lần 1 có file nghe
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2020-2021
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
De thi Tiếng Anh lớp 7 học kì 1 có file nghe
De thi học sinh giỏi Tiếng Anh 7 có file nghe violet
Bài nghệ Tiếng Anh lớp 7 thi giữa kì 1
File nghe Tiếng Anh lớp 7 học kì 1
FILE NGHE
View attachment YOPOVN.COM-K_tra_HK2_Anh7_Bai-nghe.mp3
DOWNLÒAD FILE
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
A. B. C. D.
Part 2. Lắng nghe và điền vào chỗ trống MỘT từ để hoàn thành các câu (1,0 điểm)
1. How old is Hoa? - She is __________________.
2. How tall is she? - She is one meter __________________centimeters.
3. Is she tall or short? - She is __________________.
4. How heavy is she? - She is __________________kilos.
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. A. missed B. played C. arrived D. remembered
2. A. scuba B. colour C. ocean D. school
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. Where ________ after work yesterday?
A. you went B. you did go C. did you went D. did you go
2. Ba: “________ does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. How B. Why C. What D. When
3. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. to go B. go C. going D. to going
4. My younger sister likes ________ TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
5. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
6. He was absent ________ school for three days.
A. for B. at C. to D. from
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. (2) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. (3) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (4) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
A. B. C. D.
Part 2. Lắng nghe và điền vào chỗ trống MỘT từ để hoàn thành các câu (1,0 điểm)
1. How old is Hoa? - She is __________________.
2. How tall is she? - She is one meter __________________centimeters.
3. Is she tall or short? - She is __________________.
4. How heavy is she? - She is __________________kilos.
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. A. played B. arrived C. missed D. remembered
2. A. ocean B. scuba C. school D. colour
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. My younger sister likes _______ TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
2. Where _______ after work yesterday?
A. you did go B. did you go C. you went D. did you went
3. You look very tired, Nam! You ought _______ to the doctor.
A. to go B. to going C. going D. go
4. He was absent _______ school for three days.
A. for B. at C. to D. from
5. Ba: “_______ does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. What B. When C. How D. Why
6. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “_______”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. (2) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. (3) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (4) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
SPEAKING TEST
PART I: Introduction (student introduces herself /himself) (0.5 point)
Mỗi học sinh giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình (tên, tuổi, lớp, nơi ở, gia đình, sở thích)
PART II: Interview (examiner asks, student answers) (0.5 point)
(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi sau để học sinh trả lời.)
Where did you go on vacation last summer?
What did you do there?
How were the people there?
How often do you do morning exercise?
How many times a day do you brush your teeth?
Why don’t we eat too much candy?
What are the symptoms of the common cold?
How heavy are you? How tall are you?
What do you do to keep fit and healthy?
Which fruit do you like best?
Do you think your diet is balanced? Why or why not?
What can you do to help your mother with cooking?
How often do you play sports?
What is your favorite sport? Why?
What do you do in your free time?
Do you often go out in the evening? Why? Why not?
How often do you go out in a week?
Where do you want to travel with your friends?
How much time do you spend on watching TV?
Where do young people in your country usually spend their free time?
PART III: Role- play (1.0 point)
Từng cặp HS bốc thăm để chọn tranh có gợi ý. Hai HS cùng nhìn tranh, phân vai hỏi – trả lời về nội dung tranh.
ĐỀ SỐ 1
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: Where/ you/ going/ summer vacation? 2. S1: How/ you/ go/ there?
S2: I/ visit / Hue city. S2: I/ bus
3. S1: Where/ visit/ there? 4. S1: How long/ you/ stay?
S2: I/ the Citadel S2: I/ 1 week.
ĐỀ SỐ 2
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: How often/ you/ morning exercise? 2. S1: What/ you/ do/ fit?
S2: Everyday. S2: I/ sports.
3. S1: What kind/ sport/ you/ play? 4. S1: Who/ you/ play?
S2: I/ badminton S2: I/ play/ brother
ĐỀ SỐ 3
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: What/ you/ do/ free time? 2. S1: When/ you/ cook?
S2: I/ help/ mother/ cooking. S2: Weekend
3. S1: What kind/ food/ you/ cook? 4. S1: How often/ you/ eat/ outside?
S2: noodle/ beef S2: I/ never.
ĐỀ SỐ 4
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S2: What/ you/ do/ free time? 2. S1: How much/ time/ you/ watch TV?
S2: I/ watch/ TV S2: 1 or 2 hours/ day
3. S1: What kind/ film/ you/ watch? 4. S1: What/ title/ film?
S2: I/ Cartoon S2: Tom and Jerry
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
D 2. A 3. B 4. C
Part 2. Lắng nghe và điền vào chỗ trống một từ để hoàn thành các câu (1,0 điểm)
1. fourteen (14) 2. Forty five (45) 3. short 4. Forty (40)
II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
Đề A: 1. A 2. C Đề B: 1. C 2. A
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
IV. (2,0 điểm).
A/ (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. Firstly 2. Secondly
3. Thirdly 4. because
B/ (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:
1. (We should visit/ go to the/ our dentist) twice a year.
2. (We should brush our teeth at least twice a day) – once after breakfast and once before we go to bed.
3. (They are) milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit.
4. (Chocolate and sweets/ They are bad for our teeth) because they stick to our
teeth and cause decay.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Would you like to have dinner at my house tonight?
2. How long did it take Lan to finish the test?
3. Thanh speaks English fluently.
4. Nam prefers staying at home to going to the zoo.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm.)
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 thi điểm có file nghe CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 thi điểm có file nghe, đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2020-2021, đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2021 - có đáp án, đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án....
Tìm kiếm có liên quan
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2021 - có đáp án
De kiểm tra Tiếng Anh 7 lần 1 có file nghe
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2020-2021
đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án
De thi Tiếng Anh lớp 7 học kì 1 có file nghe
De thi học sinh giỏi Tiếng Anh 7 có file nghe violet
Bài nghệ Tiếng Anh lớp 7 thi giữa kì 1
File nghe Tiếng Anh lớp 7 học kì 1
FILE NGHE
View attachment YOPOVN.COM-K_tra_HK2_Anh7_Bai-nghe.mp3
DOWNLÒAD FILE
Mã đề: A | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) |
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
A. B. C. D.
1……………. | 2…………….. | 3…………….. | 4……………. |
1. How old is Hoa? - She is __________________.
2. How tall is she? - She is one meter __________________centimeters.
3. Is she tall or short? - She is __________________.
4. How heavy is she? - She is __________________kilos.
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. A. missed B. played C. arrived D. remembered
2. A. scuba B. colour C. ocean D. school
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. Where ________ after work yesterday?
A. you went B. you did go C. did you went D. did you go
2. Ba: “________ does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. How B. Why C. What D. When
3. You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
A. to go B. go C. going D. to going
4. My younger sister likes ________ TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
5. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “________”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
6. He was absent ________ school for three days.
A. for B. at C. to D. from
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. (2) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. (3) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (4) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
because Secondly Thirdly Firstly before |
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
Mã đề: B | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) |
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
A. B. C. D.
1……………. | 2…………….. | 3…………….. | 4……………. |
1. How old is Hoa? - She is __________________.
2. How tall is she? - She is one meter __________________centimeters.
3. Is she tall or short? - She is __________________.
4. How heavy is she? - She is __________________kilos.
II. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. A. played B. arrived C. missed D. remembered
2. A. ocean B. scuba C. school D. colour
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1. My younger sister likes _______ TV in her free time.
A. watch B. watching C. watches D. watched
2. Where _______ after work yesterday?
A. you did go B. did you go C. you went D. did you went
3. You look very tired, Nam! You ought _______ to the doctor.
A. to go B. to going C. going D. go
4. He was absent _______ school for three days.
A. for B. at C. to D. from
5. Ba: “_______ does Minh feel nervous?” – Linda: “Because he is seeing the dentist.”
A. What B. When C. How D. Why
6. Nga: “We didn’t like the film.” – Peter: “_______”
A. We did, either. B. We didn’t, too. C. Neither did we. D. So did we.
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
How can we keep our teeth healthy? (1) __________, we should visit our dentist twice a year. He can examine our teeth and fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. (2) __________, we should brush our teeth at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. (3) __________, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are harmful (4) __________ they stick to our teeth and cause decay.
A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1,0 đ) (Lưu ý: Có 1 từ thừa)
because Thirdly Secondly before Firstly |
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. How often should we go to the dentist?
2. When should we brush our teeth?
3. What foods are good for our teeth?
4. Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2,0 đ)
1. like / dinner / house / Would / have / tonight? / you / at / to / my (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa).
2. It took Lan thirty minutes to finish the test. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân).
3. Thanh / speak / English / fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
4. Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Nam prefers ................................................................................................................
______HẾT______
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
SPEAKING TEST
PART I: Introduction (student introduces herself /himself) (0.5 point)
Mỗi học sinh giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình (tên, tuổi, lớp, nơi ở, gia đình, sở thích)
PART II: Interview (examiner asks, student answers) (0.5 point)
(giám khảo hỏi 2 câu hỏi trong các câu hỏi sau để học sinh trả lời.)
Where did you go on vacation last summer?
What did you do there?
How were the people there?
How often do you do morning exercise?
How many times a day do you brush your teeth?
Why don’t we eat too much candy?
What are the symptoms of the common cold?
How heavy are you? How tall are you?
What do you do to keep fit and healthy?
Which fruit do you like best?
Do you think your diet is balanced? Why or why not?
What can you do to help your mother with cooking?
How often do you play sports?
What is your favorite sport? Why?
What do you do in your free time?
Do you often go out in the evening? Why? Why not?
How often do you go out in a week?
Where do you want to travel with your friends?
How much time do you spend on watching TV?
Where do young people in your country usually spend their free time?
PART III: Role- play (1.0 point)
Từng cặp HS bốc thăm để chọn tranh có gợi ý. Hai HS cùng nhìn tranh, phân vai hỏi – trả lời về nội dung tranh.
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 1
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: Where/ you/ going/ summer vacation? 2. S1: How/ you/ go/ there?
S2: I/ visit / Hue city. S2: I/ bus
3. S1: Where/ visit/ there? 4. S1: How long/ you/ stay?
S2: I/ the Citadel S2: I/ 1 week.
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút | |
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 2
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: How often/ you/ morning exercise? 2. S1: What/ you/ do/ fit?
S2: Everyday. S2: I/ sports.
3. S1: What kind/ sport/ you/ play? 4. S1: Who/ you/ play?
S2: I/ badminton S2: I/ play/ brother
| | |
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 3
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S1: What/ you/ do/ free time? 2. S1: When/ you/ cook?
S2: I/ help/ mother/ cooking. S2: Weekend
S2: noodle/ beef S2: I/ never.
| | |
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 4
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
You | Your friend |
Do/want/ go out/dinner tonight? | Sure/ Where/ you /like/go? |
Well/what/ you/think /Thai food? | I/ love/ it, but it/ a bit/ spicy. |
What/ about/ Vietnam food? | Oh, I/like/ a lot. |
That/ ok! Let/go! | Let/go! |
| | |
| KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Kỹ năng nói (Speaking) - Thời gian : 10 phút |
ĐỀ SỐ 5
I. PART 1 (0,5 point)
- Introduce yourself (Giới thiệu về bản thân)
II. PART 2 (0,5 point)
- Listen and answer 2 questions (Nghe và trả lời 2 câu hỏi)
III. PART 3 (1,0 point): Role –play
Look at the picture, Ask and answer the questions about this topic. You have to use the cues below. You have 4 minutes to finish. Don’t repeat your friend’s questions.
1. S2: What/ you/ do/ free time? 2. S1: How much/ time/ you/ watch TV?
S2: I/ watch/ TV S2: 1 or 2 hours/ day
S2: I/ Cartoon S2: Tom and Jerry
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM | KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202..-202... Môn: Tiếng Anh lớp 7 – Chương trình 7 năm (Kiến thức ngôn ngữ + 4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút |
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Lắng nghe và nối mỗi hoạt động tương ứng với mỗi bức tranh (1,0 điểm)
D 2. A 3. B 4. C
Part 2. Lắng nghe và điền vào chỗ trống một từ để hoàn thành các câu (1,0 điểm)
1. fourteen (14) 2. Forty five (45) 3. short 4. Forty (40)
II. (0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
Đề A: 1. A 2. C Đề B: 1. C 2. A
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
Đề/Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đề A | D | B | A | B | C | D |
Đề B | B | B | A | D | D | C |
A/ (1,0 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm:
1. Firstly 2. Secondly
3. Thirdly 4. because
B/ (1,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm:
1. (We should visit/ go to the/ our dentist) twice a year.
2. (We should brush our teeth at least twice a day) – once after breakfast and once before we go to bed.
3. (They are) milk, cheese, fish, potatoes, red rice, raw vegetables and fresh fruit.
4. (Chocolate and sweets/ They are bad for our teeth) because they stick to our
teeth and cause decay.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Would you like to have dinner at my house tonight?
2. How long did it take Lan to finish the test?
3. Thanh speaks English fluently.
4. Nam prefers staying at home to going to the zoo.
* Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp.
Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm.)
XEM THÊM:
- Bộ Đề thi tiếng anh 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Bài tập tiếng anh lớp 7 theo từng unit chương trình mới
- Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 2
- Các bài tập tiếng anh lớp 7 học kì 1
- Giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 HK2
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 CV 5512
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7 THÍ ĐIỂM
- Ôn Tập Và Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCS MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
- Luyện chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh lớp 7
- Bài tập tiếng anh lớp 7 cả năm
- Giáo án tiếng anh 7 theo cv 5512
- BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TIẾNG ANH LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KI 1 TIẾNG ANH LỚP 7
- BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 7 HỌC KÌ 1
- Đề cương ôn tập tiếng anh 7 thí điểm hk1
- Đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 7
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LỚP 7
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TIẾNG ANH 7
- Giáo án tiếng anh lớp 7 chương trình mới
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN TIẾNG ANH
- Đề thi giữa kì 2 tiếng anh 7 có đáp án
- PHIẾU GÓP Ý BẢN MẪU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 MÔN: TIẾNG ANH
- Đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 7
- Đề thi học kì 2 tiếng anh 7 mới