- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Thi HSG Địa Lí 12 TỈNH Quảng Nam NĂM 2021 - 2022 Có Đáp Án
Đề thi HSG Địa Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 có đáp án được soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình?
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa vào thu-đông?
Câu 4: Yếu tố nào sau đây của địa hình quy định hướng dòng chảy của sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam?
Câu 5: Những vùng có hướng núi vòng cung ở nước ta là
Câu 6: Miền nào sau đây có diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta?
Câu 7: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có cảnh quan ôn đới rõ nét nhất?
Câu 8: Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta gây nên kiểu thời tiết lạnh khô, ít mưa là do
Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ, loại rừng nào sau đây chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất?
Câu 10: Hiện nay cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào
Câu 11: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Câu 12: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc nước ta hạ thấp xuống 600-700m, nguyên nhân chủ yếu là do
Câu 13: Cho bảng số liệu:
Đề thi HSG Địa Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 có đáp án được soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 04 trang) | KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC: 2021-2022 Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 12/3/2021 | ||||||
| Mã đề thi: 601 |
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. TP. Hồ Chí Minh. | B. Thủ Dầu Một. | C. Biên Hòa. | D. Vũng Tàu. |
A. Kỳ Cùng. | B. Bằng Giang. | C. Nậm Mu. | D. Lục Nam. |
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang. | B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội. |
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn. | D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau. |
A. Độ cao. | B. Hướng nghiêng. | C. Hướng dãy núi. | D. Tính phân bậc. |
A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. | B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. |
C. Đông Bắc và Tây Bắc. | D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. |
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. | B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. |
C. Miền Đông Nam Bộ và Nam Bộ. | D. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. |
A. Đông Bắc. | B. Tây Bắc. | C. Trường Sơn Bắc. | D. Trường Sơn Nam. |
A. di chuyển qua lục địa. B. vận tốc gió còn yếu. | C. nhiệt độ không khí thấp. D. xuất phát từ áp cao. |
A. Rừng sản xuất. | B. Rừng đặc dụng. | C. Rừng phòng hộ. | D. Rừng tre nứa. |
A. công nghiệp khai thác. | B. khai thác thủy sản. |
C. nuôi trồng thủy sản. | D. các nghề truyền thống. |
A. phát triển hệ thống thủy lợi. | B. thay đổi cơ cấu cây trồng. |
C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản. | D. phát triển công nghiệp chế biến. |
A. tác động của gió mùa Đông Bắc. | B. địa hình phần lớn là đồi núi thấp. |
C. có vị trí nằm gần chí tuyến Bắc. | D. ít chịu ảnh hưởng của gió Tây Nam. |
Chỉ số giá tiêu dùng của một số nước giai đoạn 2010-2018
Quốc gia | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
Phi-lip-pin | 100% | 114,7 | 115,4 | 116,9 | 120,2 | 126,5 |
Ma-lai-xi-a | 100% | 110,5 | 112,8 | 115,1 | 119,6 | 120,7 |
Xin-ga-po | 100% | 113,8 | 113,2 | 112,6 | 113,3 | 113,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019)